Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

giao án đê ôn tập HSGL9 mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.35 KB, 5 trang )

Phòng GD & ĐT Hà Trung Đề thi học sinh giỏi lớp 9
Trờng THCS Hà Yên Năm học: 2010 2011
Môn: Toán. Thời gian: 120 phút.
đề đề xuất
Bài 1 (3.0đ) Biến đổi đơn giản các biẻu thức.
a. A =
81
34
2.
25
14
2.
16
1
3
b. B =
10099
1
9998
1
...
32
1
21
1
+
+
+
++
+
+


+
Bài 2: (4.0đ) Rút gọn và tính giá trị của biểu thức.
a. C =
baab
baab

+
1
:
Với a =
2003
11
20
b =
2003
11
18
b. Tìm các căp số (x,y) nguyên dơng thỏa mãn
x
2
- y
2
= 2003
Cõu 3 : ( 5im ) gii phng trỡnh
a)
xx
x


1

36
= 3 + 2
2
xx

b)
4
2 4 2
2 2 2
1 1
3 3 2 5
3 1
( x )
( x ) x x
( x ) ( x )

+ + =

Bi 4: (3.0 im)
Cho na ng trũn (O, R) ng kớnh AB. EF l dõy cung di ng
trờn na ng trũn sao cho E thuc cung AF v EF = R. AF ct BE ti H.
AE ct BF ti C. CH ct AB ti I
a. Tớnh gúc CIF.
b. Chng minh AE.AC + BF. BC khụng i khi EF di ng trờn na
ng trũn.
c. Tỡm v trớ ca EF t giỏc ABFE cú din tớch ln nht. Tớnh din
tớch ú.
Bi 5 ( 3 im)
Cho tam giỏc ABC nhn v O l mt im nm trong tam giỏc. Cỏc tia AO,
BO, CO ln lt ct BC, AC, AB ti M, N, P. Chng minh :


AM BN CP
+ +
OM ON OP

9
Bài 6 (2điểm). Cho 3 số a, b, c thỏa mãn
0 , , 2a b c
và a+b+c=3. Chứng
minh
3 3 3
9a b c+ +
.
đáp án và thang điểm
Câu Đáp án Thang
điểm
1
a. Kết quả
45
196
k
b. 9
1.5 đ
1.5 đ
2
a. Rút gọn : a - b
Tính đợc kết quả: 2
b. x
2
- y

2
= 2003
(x - y)(x + y)=2003
=> x -y và x+ y là ớc cùng dấu của 2003
Mà Ư(2003)
{ }
2003;1

vì x, y dơng nên x+y> x-y
Ta xét hai trờng hợp



=
=
= >



=+
=



=
=
= >




=+
=
1001
1002
1
2003
1001
1002
2003
1
y
x
yx
yx
y
x
yx
yx
1.0đ
1.0đ
0.25đ

0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.5đ
Vậy cặp số (x,y) nguyên dơng thảo mãn x
2
-y
2

= 2003
là (x,y) = (1002,1002) 0.25đ
3
a) ĐK 0 < x < 1 và x
2
1
Kh mu v trỏi ta c phng trỡnh:
3(
xx
+
1
) = 3 + 2
2
xx

Đặt
xx
+
1
= t đk : 0 < t <
2
Phng trỡnh vit thnh : t
2
- 3 t + 2 = 0
Kt lun: x = 0 ; x = 1 l nghim ca phng trỡnh ó
cho
b)
0,5đ
0,5đ
0,5đ

0,5đ
0,5đ
4
điều kiện:
1
3
x
x




≠ ±


Đặt a =(x-1)
2
; b = x
2
- 3
Phươngtrình
4
2 4 2
2 2 2
1 1
3 3 2 5
3 1
( x )
( x ) x x
( x ) ( x )


+ − + = − −
− −
trở thành:
2
4
2
2 2 4 2 2
4 2
2 2 2
1
2
1 1 1
1 2
1 1
a
b a b
b a
a a b ( a b )
Ta có : b a b a b
b a b a a b
+ + = +
+ +
+ + = + + ≥ = + + ≥ +
+ +
Dấu = xãy ra khi
2
1
1
a b

b

= =

=

khi đó x = 2
Vậy nghiệm của phương trình là x = 2
- BE, AF là hai đường cao của ∆ABC ⇒ CI là đường cao
thứ ba hay CI⊥AB
- ⇒Tứ giác IHFB nội tiếp ⇒ ∠HIF = ∠HBF hay ∠CIF =
∠EBF .
- ∆EOF đều nên ∠EOF = 60
0
.
- ⇒ EF = 60
0
⇒ ∠CIF = ∠EBF = 30
0
.
- Chứng minh ∆ACI đồng dạng với ∆ABE
- được:
AIABAEAC
AE
AI
AB
AC
..
=⇒=
- Tương tự ∆BCI đồng dạng với ∆BAE được:

BIBABFBC
BF
BI
BA
BC
..
=⇒=
0,5®
0,5®
0,5®
0,5®
0,5®


A
B
E
F
C
H
I
5
- Cộng được: AE.AC + BF. BC = AB.AI + AB.BI
=AB(AI + IB) = AB
2
= const.
- Chứng minh ∆ABC đồng dạng với ∆FEC.
-
4
1

2
22
=






=






=
R
R
AB
EF
S
S
ABC
FEC

ABCABFE
SS
4
3

=⇒
- Để
ABFE
S
lớn nhất ⇒
ABC
S
lớn nhất ⇒ CI lớn nhất. C
chạy trên cung chứa góc 60
0
vẽ trên AB nên CI lớn nhất khi
I ≡ O ⇒ ∆CAB cân ⇒ EF // AB.
- Lúc đó
4
3.3
3.
2
3..2
2
2
R
SR
RR
S
ABFEABC
=⇒==


N
A

B
C
O
K
H
M
P
Từ A và O kẻ AH

BC
OK

BC (H, K

BC)

AH // OK
Nên
OM OK
AM AH
=
(1)
1
.
2
1
.
2
BOC
ABC

OK BC
S
OK
S AH
AH BC
= =

(2)
(1) , (2)

BOC
ABC
S
OM
S AM
=
Tương tự :
AOC
ABC
S
ON
S BN
=

AOB
ABC
S
OP
S CP
=

Nên
1
BOC AOC AOB
ABC ABC ABC
S S S
OM ON OP
AM BN CP S S S
+ + = + + =
(3)
Với ba số dương a,b,c ta chứng minh được:
(a+ b + c) (
1 1 1
a b c
+ +
)

9

0,5đ
0,5đ

6
Nên (
)( ) 9
OM ON OP AM BN CP
AM BN CP OM ON OP
+ + + + ≥
(4)
Từ (3) ,(4) suy ra :


9
AM BN CP
OM ON OP
+ + ≥
(đpcm)
V× vai trß cña a, b, c nh nhau, kh«ng mÊt tÝnh tæng qu¸t gi¶
sö:
a b c
≤ ≤
.
Khi ®ã v×
0 , , 2a b c≤ ≤
vµ a+b+c=3 nªn ta cã 0

a

1

3
a a≤
1

c

2

(c-1)(c-2)(c+3)

0


3
7 6c c≤ −
XÐt hai trêng hîp cña b
+NÕu 0

b

1


3
b b≤
. Khi ®ã ta cã
3 3 3
7 6a b c a b c+ + ≤ + + −
Mµ a+b+7c-6 = (a+b+c)+6c-6

3+6.2-6=9

3 3 3
9a b c+ + ≤
+ NÕu 1

b

2

3
7 6b b≤ −
Khi ®ã ta cã

( )
3 3 3
7 6 7 6 7 6 12 9 6 9a b c a b c a b c a a+ + ≤ + − + − = + + − − = − ≤
(v×
-6a

0)
KÕt luËn
3 3 3
9a b c+ + ≤
(®pcm)

0,5®
0,5®
0,5®
0,5®

×