Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

14 TOAN 12 DE HK1 2013 DONG THAP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.87 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 01 trang) Đơn vị ra đề: THPT Lai vung 2. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học: 2012-2013 Môn thi: Toán – Khối 12 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 10/01/2012. I  PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH: (7,0 điểm) 3 2 Câu I: (3 điểm) Cho hàm số y  x  3 x  1 có đồ thị (C) 1). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên. 2). Dựa vào đồ thị (C ) biện luân số nghiệm của phương trình x 3  3 x 2  m 0. Câu II: (2 điểm ) 1   y 1   y   2x      2   1.(1,0 đ ) Rút gọn biểu thức sau: A= (2x+ 2 )-1 . 2.( 1,0 đ) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. ; x 0; y 0.  2; 0 y= f(x)= x2 – ln(1-2x) trên đoạn . Câu III: (2 đ) 1.(1,0 đ ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có tâm là O. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Biết AB=2a và góc giữa cạnh SO với mặt đáy (ABCD) một góc 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a 0 2. (1,0 đ) Cho hình nón đỉnh S có đường sinh là a, góc giữa đường sinh và đáy là 30 . Một mặt phẳng hợp với đáy một góc 600 và cắt hình nón theo hai đường sinh SA và SB. Tính diện tích tam giác SAB . II  PHẦN RIÊNG: (3,0 điểm),( Học sinh được chọn một trong hai phần) 1. Theo chương trình chuẩn: y. Câu IVa: (1,0 đ) Cho hàm số điểm của đồ thị (C ) với trục tung.. 2x  3 2 x  1 . Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại giao. Câu Va: (2,0 điểm) 1. Giải phương trình sau: 2. Giải bất phương trình sau: 2.Theo chương trình nâng cao:. (0,5) 2 x log 24. 2. 3 x  7. 16. 1 3  log 2 x  1  0 x 4. 3. Câu IVb: (1,0 đ) Cho hàm số y x  3x  2 (C ). Viết phương trình tiếp tuyến của ( C), Biết phương trình tiếp tuyến có hệ số góc bằng 9. Câu Vb: (2,0 điểm) 12 2009 x 1. Cho hàm số y= x .e . Chứng minh rằng : x. y ' y (12  2009 x) 0 2x  1 x  1 có đồ thị (C ) . Tìm m để đường thẳng d: y  x  m cắt (C ) 2. Cho hàm số tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB 2 2 y.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phần Chung : 7 điểm. ---Hết--GỢI Ý BÀI GIẢI Hướng Dẫn. Câu Câu 1). Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số: y  x 3  3x 2  1 1.1 Câu 2) Biện luận: x 3  3x 2  m 0 (*)   x3  3 x 2  1 m  1 1.2 Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của đồ thị (C ) và đường thẳng d: Ta có: + m  (  ;0)  (4; ) : phương trình có một nghiệm.  m 0  +  m 4 + m  (0; 4). Câu 2. 1). Tính. : phương trình có 2 nghiệm. : phương trình có 3 nghiệm. 1   y   2 x   1   y    2   A= (2x+ 2 )-1  1 y  4x  .( ) y 2 xy 2x  2 1  xy.  2; 0 2). y= f(x)= x2 – ln(1-2x) trên đoạn . 2 1 2x +  x 1(l ) y ' 0    x  1 (n)  2 + y ( 2) 4  ln 5 1 1 y ( )   ln 2 2 4 + Ta có: y (0) 0 y ' 2 x . Vậy GTLN của y là 4-ln5 tại x=-2 1  ln 2 GTNN của y là 4. Câu 3 1. Ta có: SA  ( ABCD ) 1 VSABCD  SA.S ABCD  3. 1 tại x= 2 . Điểm. Ghi Chú.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×