Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

SO 24DE KIEM TRA HOA 12 HOC KI 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.43 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO ðỒNG THÁP. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học: 2012 – 2013 Môn thi: HOÁ HỌC - Lớp 12 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát ñề) Ngày thi: ....../12/2012. ðỀ ðỀ XUẤT (ðề gồm có 01 trang) ðơn vị ra ñề: THPT TAM NÔNG I. Phần chung cho tất cả các thí sinh (32 câu, từ câu 1 ñến câu 32) 8 ñiểm Câu 1: Số ñồng phân este ứng với công thức phân tử là C4H8O2 là D. 5. A. 2. B. 3. C. 4. Câu 2: Chất béo là A. hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N. B. trieste của glixerol và axit béo. C. là este của axit béo và ancol ña chức. D. trieste của glixerol và axit hữu cơ. Câu 3: Chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn, ta cho chất béo lỏng phản ứng với A. H2/t0, Ni. B. NaOH. C. H2O. D. KOH. Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn ag hỗn hợp các este no, đơn chức ,mạch hở .Sản phẩm cháy đuợc dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 lấy dư thấy khối lượng bình tăng thêm 6,2g. Số mol CO2 và số mol nước sinh ra lần lượt là B.0,01 vaø 0,01 A. 0,10 vaø 0,10. C. 0,1 vaø 0,01. C.0,01 vaø 0,1. Câu 5: Dung dịch glucozơ không cho phản ứng nào sau ñây: A. phản ứng hòa tan Cu(OH)2. B. phản ứng thủy phân. C. phản ứng tráng gương. D. phản ứng kết tủa với Cu(OH)2. Câu 6: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic ( hiệu suất phản ứng ñạt 81%). Toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho hấp thụ hết vào nước vôi trong dư ñược 60 gam kết tủa. Giá trị m là A. 60g . B. 40g . C. 20g . D. 30g Câu 7:Trong môi trường kiềm, peptit tác dụng Cu(OH)2 cho hợp chất A. Màu vàng. B. Màu xanh. C. Màu tím. D. Màu ñỏ gạch. Câu 8: Chất X vừa tác dụng ñược với axit, vừa tác dụng ñược với bazơ. Chất X là A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2. Câu 9: Amin không tan trong nước là A. etyl amin. B. metyl amin. C. anilin. D. tri metyl amin. Câu 10: Cho dãy các chất: CH3-NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin), NaOH. Chất có lực bazơ nhỏ nhất trong dãy là A. CH3-NH2. B. NH3. C. C6H5NH2. D. NaOH. Câu 11:Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các protein ñơn giản nhờ xúc tác thích hợp là D. axit cacboxylic. A. este. B. β- amino axit. C. α- amino axit. Câu 12:Phân biệt: HCOOH, etyl amin, axit amino axetic, chỉ dùng A. CaCO3. B. quỳ tím. C. phenol phtalein. D. NaOH. Câu 13: Trong số các polime sau ñây; tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco, nilon 6-6, tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là: A. tơ tằm, sợi bông, nilon 6-6.. B. sợi bông, len, tơ axetat.. C. sợi bông, len, nilon 6-6. D. tơ visco, nilon 6-6, tơ axetat. Câu 14: Qua nghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polime của monome A. Buta – 1,4-dien B. Buta – 1,3-dien.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. Buta – 1,2- dien D. 2- metyl buta – 1,3-dien. Câu 15 : ðể chứng minh trong phân tử saccarozơ có nhiều nhóm –OH ta cho dung dịch saccarozơ tác dụng với : A. Na . B. Cu(OH)2. C. AgNO3/NH3. D. nước brom. Câu 16:Cho sơ ñồ chuyển hóa: CO2 → X → Y → ancol etylic. Y là D. fructozơ. A. etylen. B. andehit axetic. C. glucozơ. Câu 17: Dãy dung dịch các chất hòa tan ñược Cu(OH)2 là A. mantozơ; saccarozơ; fructozơ; glixerol. B. saccarozơ; etylenglicol; glixerol; fomon. C. fructozơ; andehit axetic; glucozơ; saccarozơ. D. glixerol; axeton; fomon; andehit axetic. Câu 18: Dãy dung dịch các chất cho ñược phản ứng tráng gương là A. saccarozơ; fomon; andehit axetic. B. mantozơ; fomon; saccarozơ. C. hồ tinh bột; mantozơ; glucozơ. D. glucozơ; mantozơ; fomon. Câu 19: Các dung dịch phản ứng ñược với Cu(OH)2 ở nhiệt ñộ thường là: A. glixerol, axit axetic, glucozơ. B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton. C. anñehit axetic, saccarozơ, axit axetic. D. Fructozơ, axit acrylic, ancol etylic. Câu 20: Một phân tử saccaroz ơ có: A. một gốc β - glucozơ và một gốc β – fructozơ. B. một gốc β - glucozơ và một gốc α – fructozơ. C. hai gốc α - glucozơ D. một gốc α - glucozơ và một gốc β – fructozơ. Câu 21: Công thức nào sau ñây là của xenlulozơ? A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n. Câu 22: ðể phân biệt glixerol, etyl amin, lòng trắng trứng ta dùng A. Cu(OH)2. B. dd NaCl. C. HCl. D. KOH. Câu 23: Thủy phân chất nào dưới ñây ñược glixerol A. mantozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. stearin. Câu 24: : ðể phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch : glucozơ; fructozơ và glixerol ta có thể lần lượt dùng các thuốc thử sau A. Cu(OH)2 ở nhiệt ñộ phòng; dung dịch AgNO3/NH3. B. Cu(OH)2 ñun nóng; ddAgNO3/NH3. C. Nước brom; dung dịch AgNO3/NH3. D. Na; Cu(OH)2 ở nhiệt ñộ phòng. Câu 25: Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu ñược cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu ñược là A. 18,4. B. 28,75g C. 36,8g D. 23g. Câu 26: Số ñồng phân của amin bậc 3 ứng với CTPT C3H9N và C2H7N lần lượt là A. 1,3. B. 1. C. 1,3. D. 1,4. Câu 27: ðiện phân dung dịch chứa muối nào sau ñây sẽ ñiều chế ñược kim lọai tương ứng ? A.NaCl; B.CaCl2 C.AgNO3 (ñ/c trơ) D.AlCl3. Câu 28: Muốn ñiều chế Pb theo phương pháp thủy luyện người ta cho kim lọai nào vào dung dịch Pb(NO3)2 A.Na B.Cu C.Fe D.Ca. Câu 29: Phương pháp thủy luyện là phương pháp dùng kim lọai có tính khử mạnh ñể khử ion kim lọai khác trong hợp chất nào:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A.muối ở dạng khan. B.dung dịch muối. C.Oxit kim lọai. D.hidroxit kim lọai. Câu 30:Nhóm kim lọai nào không tan trong cả axit HNO3 ñặc nóng và axit H2SO4 ñặc nóng ? A. Pt, Au. B. Cu, Pb. C. Ag, Pt. D. Ag, Pb, Pt. Câu 31:Dãy chất nào sau ñây ñều tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng, dư ? A. Cu, Ag, Fe. B. Al, Fe, Ag. C. Cu, Al, Fe. D. CuO, Al, Fe. Câu 32: Nhúng một lá Fe nặng 8 gam vào 500 ml dd CuSO4 2M . Sau một thời gian lấy lá Fe ra cân lại thấy nặng 8,8 gam. Xem thể tích dd không thay ñổi thì nồng ñộ mol/lít của CuSO4 trong dd sau phản là : A.2,3 M B.0,27 M C.1,8 M D.1,36 M. II. Phần tự chọn ( 8 câu , 2 ñiểm ) Thí sinh chọn một trong 2 nhóm câu :nhóm 8 câu ( từ câu 33 ñến câu 40 ) hoặc nhóm 8 câu (từ câu 41 ñến câu 48) IIA - Nhóm 8 câu thuộc chương trình chuẩn ( từ câu 33 ñến câu 40 ) Câu 33: Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu ñược A. glixerol. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic. Câu 34: Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natriaxetat và ancol etylic.Công thức của X laø B.C2H5COOCH3. A.C2H3COOC2H5. C.CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 35: Một este no, đơn chức, mạch hở, khi cháy cho 1,8g nước và V lit CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 1,12. Câu 36: Các chất: anilin, axit amino propionic, etyl amin, etylaxetat. Số chất không tác dụng với dung dịch Br2 là A. 3. B.4. C. 1. D. 2. Câu 37: peptit và protein ñều có tính chất hoá học giống nhau là A. bị thuỷ phân và phản ứng màu biure. B. bị thuỷ phân và tham gia tráng gương. C. bị thuỷ phân và tác dụng dung dịch NaCl. D. bị thuỷ phân và lên men. Câu 38: Cho 7,75 metyl amin tác dụng ñủ HCl khối lượng sản phẩm là A. 11,7475. B. 16,785. C. 11,7495. D. 16,875. Câu 39: Cho dãy các kim loại: Fe, Cu, Mg, Au. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là A. Cu. B. Au. C. Mg. D. Fe. Câu 40:Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt ñộ cao là A. Al2O3. B. Na2O. C. MgO. D. CuO. IIB - Nhóm 8 câu thuộc chương trình nâng cao ( từ câu 41 ñến câu 48 ) Câu 41: Este có CTPT C2H4O2 có tên gọi nào sau ñây : A. metyl axetat B. metyl propionat C. etyl fomat D. metyl fomat. Câu 42:Cho sơ ñồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO. C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2. Câu 43:Polipeptit (-NH-CH2-CO-)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng A. Glixin (H2N-CH2-COOH). B. β-Alanin (H2N-CH2-CH2-COOH). C. α-Alanin (CH3-CH(NH2)-COOH). D. Axit Glutamic (HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH). Câu 44: Cho axit amino axetic ( NH2-CH2-COOH ) tác dụng vừa ñủ với 400ml dd KOH 0,5M. Hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng sản phẩm là.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 18,08g. B. 14,68g. C. 18,64g. D. 18,46g. Câu 45:: Kim loại kiềm có tính khử rất mạnh là do A. ñộ âm ñiện lớn. B. năng lượng ion hoá lớn. C. bán kính nhỏ so với phi kim trong cùng một chu kỳ. D. năng lượng ion hoá nhỏ. Câu 46:Chọn ñáp án ñúng Các ion kim lọai : Cu2+, Fe2+, Ag+, Ni2+, Pb2+ có tính oxi hóa giảm dần theo thứ tự sau: A.Fe2+ >Pb2+>Ni2+>Cu2+>Ag+; B.Ag+>Cu2+>Pb2+>Ni2+>Fe2+; 2+ 2+ 2+ 2+ + C.Fe >Ni >Pb >Cu >Ag ; D.Ag+>Cu2+>Pb2+>Fe2+>Ni2+; Câu 47: Cặp kim loại Fe – Al tiếp xúc với nhau và ñể ngoài không khí ẩm thì kim loại nào bị ăn mòn và kiểu ăn mòn nào là chính? B. Fe bị ăn mòn ñiện hoá. A. Al bị ăn mòn ñiện hoá. C. Al bị ăn mòn hoá học. D. Al, Fe bị ăn mòn hoá học. Câu 48: : Cho 10,4 gam hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu ñược 6720ml H2 ( ñktc).Hai kim loại ñó là: (Be=9, Mg =24, Ca =40, Sr = 87, Ba =137) A. Be và Mg. B. Ca và Sr. C. Mg và Ca. D. Sr và Ba.. SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO ðỒNG THÁP. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Năm học: 2012-2013 Môn thi: HÓA HỌC – Lớp 12. HƯỚNG DẪN CHẤM ðỀ ðỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có 01 trang) ðơn vị ra ñề: THPT TAM NÔNG đáp án.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1C 11C 21A 31D 41D. 2B 12B 22A 32C 42B. 3A 13B 23D 33A 43A. 4A 14D 24C 34C 44A. 5B 15B 25C 35A 45D. 6A 16C 26B 36A 46B. 7C 17A 27C 37A 47A. 8B 18D 28C 38D 48C. 9C 19A 29B 39C. 10C 20D 30A 40D.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×