Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Bai 6 May bao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.95 MB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chương3. Máy Bào-Xọc-Truốt I- Máy bào. 1- Công dụng:  Chủ yếu dùng để gia công mặt phẳng(ngang, đứng, xiên). Gia công rãnh, trục nhiều cạnh, định hình,…  Gia công bề mặt hẹp và dài hiệu quả. 2- Phân loại và ký hiệu: -Máy bào ngang:73 -Máy bào giường 1 trụ (71), 2 trụ (72)..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3- Máy bào ngang.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3- Máy bào ngang. Các chuyển động:  Chuyển động chính: Tịnh tiến của dao (nHTK), có thể thực hiện bằng thuỷ lực hay cơ cấu cu lít.  Chuyển động chạy dao: +Chạy dao ngang: của bàn máy mang chi tiết. +Chạy dao đứng: của bàn dao. - Chạy dao gián đoạn, bằng cơ cấu cóc..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4- Máy bào giường.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 4- Máy bào giường.  Dùng gia công các chi tiết lớn.  Các chuyển động: - Chuyển động chính: Tịnh tiến của bàn máy mang chi tiết. - Chuyển động chạy dao: là chạy dao gián đoạn của các bàn dao..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 4-Máy bào giường 7212.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 4-Máy bào giường 7212  Xích tốc độ: 17 D / coM 1   63. 26 49    Trucvit m12, z10 18 57 .

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 4-Máy bào giường 7212  Xích chạy dao: 2 55 35 22, (15  18) M4   dia1  lyhop2  3  coc6  5    58 35  35 22, (15017) .   III  t 6   IV  19  20  21  t 6     V  22  t 6  VI  t 6.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Máy bào giường 7212.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×