x1
x2
Ch-ơng VI : Thiết kế có xét đến dung sai.
6.1 Đặt vấn đề.
Các thông số khi sản xuất có sai lệch nhiều khi TK
MĐN:
thông số Sai số
1.3 - 27.3
3.26
86.5
0 - 9.5
10
35 40.5
Dẫn đến các sai số của thông số ra :
Thông số ra Động cơ 1 pha %
m
max
m
kđ
i
kđ
s
đm
10.5
68.7
20.1
86.4
- 12.6
-20.2
9.2 ữ 33
6.2 Thiết kế tối -u có xét đến dung sai.
VD
:
max
(I
1đm
= 0.25A)
I
1
0.25A
Do ảnh h-ởng của dung sai khi chế tạo và vận hành dung sai (CN, VL , VH )
I
1đm
= 0.23
0.272A
phế phẩm > 50%
- B-ớc 1 : Xác định điểm tựa trong không gian :
F(X*)= F
mã
(F
min
)
X
G. miền giới hạn
a
i
X
i
b
i
; i = 1,
n
R
j
0 ; j =
1, m
- B-ớc 2 : Tổng hợp dung sai
1. Tối -u hóa : chọn dung sai tối -u
2. Khác bài toán tối -u hóa ; chọn dải dung sai trong đó các thông số biến thiên.
3 dung sai là một đại l-ợng ngẫu nhiên.
VD :Tại b-ớc 1 ta có :
F(X*)= minF(X)
X* = ( X*
1
, X*
2
, , X*
n
)
X
T
giới hạn trên
X
D
giới hạn d-ới
F ( X
D
ĐK: 1.
2. Các điểm xác suất xác định giá trị của đặc tính làm việc có thể chầp nhận đ-ợc
mà nằm ngoài dung sai phải nhỏ hơn 1 giá trị nào đó cho tr-ớc
P(X)
P
P(X
) >1 - P
Bài tập : Xác định tiết diện rãnh ĐCKĐB sao cho hiệu suất lớn nhất. ( pcơ + p fụ = const)
Xác định rãnh stato tối -u sao cho tổng tổn hao trên stato nhỏ nhất.
P
S
= P
Fe
+ P
Cu
I= I
đm
=
3
Pdm
const
U cos
P
cu1
=m
1
I
2
đm
r
1
r
1
=
L
sd
P
Fe
B
2
G
B =
SFe
S
r
sdr
1
P
Cu
S
Fe
BP
Fe
BTVN: Tìm ảnh h-ởng Dstato toi Fz
1
, Fz
2
, Fg
1
, Fg
2
, ?
Sr= const
6.3 Đặt bài toán phân tích xác suất và ảnh h-ởng cua ss công nghệ và điều kiện vận
hành :
- Dung sai :
Đặt : - quá lớn thì phế phẩm nhiều
- quá chặt thì đạt các TS thé nh-ng tốn kém
Tổng hợp dung sai là đ-a ra 1 dung sai hợp lí
Y
j
chỉ số ra f(x
1
, x
2
, , x
n
)
(x
1
, x
2
, , x
n
) là các a.h ngẫu nhiên , tổng sổ :
:x
1min
x
1
x
1max
x
nmin
x
n
x
nmax
x
1min
, x
1max
- do công nghệ chế tạo
x
nmin
, x
nmax
- do công nghệ chế tạo
chiều dầy khe hở không khí :
+ lắp đặt
HT ch-ơng trình chung HT ch-ơng trình đặc chủng
+ CT dịch, CT quản lí, mẫu + đối t-ợng thiết kế
* Đảm bảo yêu cầu ch-ơng trình :
1. Theo thuật toán
2. Theo nguyên lí modul.
3. Dễ dàng với dữ liệu vào ra.
4. Các ch-ơng trình cấn xem xét kn giao diện, đối thoại giữa ng-ời và máy
Lập trình theo dạng cây
:
- Cấu trúc mạng :
- mức 1
- mức 2
- mức 3
Nếu sử dụng nguyên lí cấu trúc mạng khó xử lí .
- Cấu trúc cây :
Bài tập :
1. Xác định tiết diện rãnh stato :P
s
=P
Cu1
+P
Fe
min
1- Hàm mục tiêu :
P
s
min
2- Biến số độc lập :Sr
3- Rằng buộc :
B
g,zmin
Bg
z,
Bg
,zmax
0.7 Klđ 0.75
1
2 3
4 5 6 7
1
2 3
6 5 7 5 7 4
F(x)
xx
tb
br
brmin
4- Khoảng biến thiên của BSĐL:
S
rmin
?
S
rmax
?
S
r
=
Schuadaydan Scd
Kld
Scd= 0.1S
r
K
lđ
- chọn = 0.7
0.75
S
dd
= Nr
2
cd
d
2. F
zs
(D)
F
gs
(D)
F
zR
(D)
F
gR
(D)
D
r
= f(h)
D chọn
r =
min
max
D
- h
gs
- B
gs
- F
gs
- B
rs
B
zs
F
sz
- b
rR
B
zR
F
zR
- h
gR
B
gR
F
gR
+ khuôn dập
+ KT đ-ờng kính trong stato và ngoài của R
r
s
ws
- lv
- sdd
r
R
- đúc nhôm
- vật liệu nhôm
P
Fe
suất tổn hao P10/50 để khôi phục đặc tính vật lí thì ủ nhiệt
Gia công cơ khí
Bg , Bz Kc =
lFe
l
= (0.95
0.98)
Thực tế :( = 0.93
0.98)
Phân bố các dao động theo luật chuẩn .
6.4 Mô hình hóa các giá trị ngẫu nhiên.
- Kỳ vọng toán học của các chỉ số ra sau N thử nghiệm
M(x) =
1
1
N
i
i
y
N
- Độ sai lệch trung bình :
2
1
1
( )
N
i
i
x y M
N
- X/s của chỉ số ra vào vùng chấp nhận :
0
N
P
N
N
0
số l-ợn rơi vào G
01
i
N
P
N
Kết quả thử nghiệm 120w: 2p = 4
%
cos
m
max
m
kđ
M
P
51.96
1.17
1
0.932
0.013
1
1.54
0.119
0.8
0.551
0.048
1
Dung sai :
3
thâu tóm toàn bộ giá trị x có thể có .
* Sơ đồ :
Dữ liệu vào sai
số CN
Dữ liệu vào đ/c
t/t ph-ơng án
cơ sở
t/t hệ số ảnh
h-ởng
t/t M(x):G(x)
P, chỉ số ra
t/t thôngsố ra
,ảnh h-ởng
t/t giá trị ngẫu
nhiên ảnh
h-ởng
Kết luận