Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Tài liệu giáo trình thiết kế động cơ không đồng bộ , chương 9 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.62 KB, 9 trang )

1 2 3 654 7 8 9 19181714 15 16131210 11 2322 2420 21
A
AX
X
1 2 3
6
54
7
8
9 19181714 15 16131210
11
2322 2420 21
A A X X X XAA
Ch-ơng 9: Chế tạo dây quấn.
Z = 24.
2p = 4
m = 3
b-ớc đủ y = 6, a = 1,2
S = 2**0,75
2
S = *1,1
2
Đồng khuân tập trung.
Đồng khuân phân tán.
Chú ý: só
vòng dây / bối phụ thuộc vào cách đấu dây hay số mạch nhánh song song a có giá trị bao
nhiêu? và đảm bảo điều kiện
I*W = const
Ch-ơng I : Công nghệ chế tạo mạch từ
1
.


Công nghệ là gì ?
Công nghệ là cách thức làm ra sản phẩm
2. Thế nào là công nghệ tốt ?
Công nghệ tot là một quy trình các b-ớc sản xuất đạt đ-ợc các yêu cầu :đòi hỏi
với sản phẩm làm ra: phù hợp với năng lực sản xuất của đơn vị đó, sao cho giá thành sản
xuất nhỏ nhất.
3. Xác định đ-ờng trung tính hình học ntn ?
( đọc lại Đổi chiều của MĐ 1 chiều )
- Với gia công cực từ ta gia công 10 mặt (hình vẽ) : đầu tiên gia công mặt đáy để làm
mặt chuẩn gia công các mặt còn lại
- Làm thành cong giảm từ thông tản chạy từ cực từ này đến cực từ khác; nâng cao hiệu
suất của máy
Xác định đ-ờng trung tính hình học nh- thế nào ?
100mm đ-ợc sai lêch
0.1 mm
4. Tại sao cần có lá tôn đầu ?
Hàn hai lá tôn stato lại với nhau ( bằng cách hành điểm)

lá tôn đầu !( với máy công
suất nhỏ )
Tác dụng : để khống chế chiều dài máy điện, các lá tôn không bị bung ra
5. Bản vẽ công nghệ : tại sao cần ?
Bao gồm các yếu tố gì ?
Để thực hiện quá trình công nghệ theo nh- bản

vẽ thiết kế thùi từ bản vẽ thiết kế căn
cứ đó các kỹ s- xây dựng bản vẽ công nghệ
Bao gồm :
- Bản vẽ khuôn mâu
- Bản vẽ đồ gá


gá bung ?
- Bản vẽ cho các b-ớc gia công
Gá bung ?
6. Quy trình chế tạo lõi thép ( ghép các chi tiết thành lõi thép stato của động cơ KĐB )
* Chuẩn bị : nguyên vật liệu :
- Các chi tiết đã kiểm tra chất l-ợng : lá tôn, lá tôn đầu, lá tôn thông gió, vành ép,
- Các dụng cụ : bảo hộ lao động, búa, búa cao su
- Các thiết bị : cân, máy ép, đồ gá xếp, ép
* Các b-ớc tiến hành :
1. lấy bộ lá tôn đã cân đủ khối l-ợng và các chi tiết liên quan
2. Đặt gá vào vị trí làm việc
3. Xếp lần l-ợt theo thứ tự : vành ép

lá tôn đầu

lá tôn stato

lá tôn thông
gió

lá tôn stato



lá tôn đầu

vành ép
A
// A 0.1

4. Đặt lắp gá lên, chuyển cả khối lên máy ép thủy lực
5. ép cho đến khi mặt trên nắp gá nằm d-ới đáy rãnh chốt côn
6. Đóng chốt côn vào, bỏ lực ép . Sau đó chuyển cả khối xuống bệ
7. Đặt nằm ngang, đóng các ke ép gông vào
8. Đóng tháo chốt côn, nắp gá, lại chuyển lên máy ép để ép thân máy ra khỏi lõi
thép gá( thân gá )
9. Tiện lại đ-ờng kính ngoài ( nếu cần )
Với các máy công suất lớn, lá tôn stato đ-ợc chia nhỏ thành các lá tôn sesment
Các lá tôn đ-ợc xếp trực tiếp vào thân (vỏ máy) sau khi dã gia công tinh đ-ờng
kính lõi thép
Kỹ thuật chiếu sáng
Bài 1 :Cho đèn sợi đốt:
220v/ 300w; h = 3.5m
1. Tính độ rọi Es
Đèn 220v/300v có quang thông

=5000lm
C-ờng độ ánh sáng theo mọi ph-ơng là :
5000
397.89
4 4
I



3
2 2
s s
Icos Icos
Es

S d h


2 2 2 2
( 0.85) 3.5 0.85
0.87
( 0.85) 1.5 (3.5 0.85) 1.5
h
cos
h




3
2
397.89 (0.87)
37.31
(3.5 0.85)
Es lux



2.Tính độ chói Ls biết
0.8s
Theo định luật Lambert:
Es Ls


2

0.8 37.31
9.5( / )
Es
Ls cd m



X
3. Tính E20 nếu mặt bàn nghiêng
0
20


Khi đó :
0
0.87 29.54cos


0
20


' 0
29.54 20 49.54


'
2
20
I cos

E
d



2 2
( 0.85) 1.5 3.045d h m
0
2
397.89. 49.54
20 27.85ln
(3.045)
cos
E y
4. Độ chói khi nhìn đèn ; biếtd
Đ
=6cm
Coi bóng đèn là tròn ta có : S
BK
=
2
4
d

2 2
3 2
(6 10 )
2.83 10 ( )
4
Sbk m






3 2
3
397.89
140.6 10 ( / )
2.83 10
I
L cd m
Sbk



5. Tính độ chói khi nhìn vào điểm C trên t-ờng biết :
0.6c
Ta tính độ rọi tại C :
2
c
Ic cos c
Ec
d



2 2
( 0.85) 1.72 (3.5 0.85 0.6) 1.72 2.66dc h m
1.7

0.638
2.66
hc m
cos c
dc


3
2
398(0.54)
35.82
(1.7)
Ec lux
Theo định luật lambert:
0.6 35.82
6.84( / )
Ec
E L Lc cd m




Bài 2 : Xác định cấp của bộ đèn
Ta cần tính các quang thông riêng phần t-ơng đối fí sau đó căn cứ vào bảng 7.2 để tra cấp
của bộ đèn
Bài tập : Xác định cấp của bộ đèn :
F1 F2 F3 F4 F5
420 310 120 36 50
1. Hiệu suất của bộ đèn :
% % %

d i


420 310 120 36 50
( )100 936
1000 1000


88.6%
d


5%
i


Tinh các quang thông riêng phần t-ơng ứng
1 420
1" 474
,886
F
F
d o

cấp E,D
2 310
2" 349,89 350
,886
F
F

d o


120
3" 135,44
,886
f
o

1" 2" 824f f
cấpA

F
1" 2" 3" 959,5F F F
cấp A

F +cấp I
Ta chọn bộ đèn thuộc cấp E
3,TK chiếu sáng nội thất :
tkcs cho phòng ăn có kích th-ớc
a.b.h=20.15.4,5m
chọn bộ phản xạ là:f=551
t/c công việc yêu cầu E y/c=250lu x
a,tính quang thông

ttcần cấp cho phòngvà số bộ đèn .nều dùng bộ (0,54D+0,16T) đèn
képvà bóng đèn có
d

=3300lm

b,Tìm số bộ đèn tối thiểu N min để đảm bảo chiếu sáng đồng đều cho phòng.và l-ới phân
bố (m,n,p,q)
Rằng buộc liên quan đến t-g quan t-ơng quan về độ rọi giữa t-ờng và mf hữu ích(mf làm
việc)
Khi số địa điểm :k=
.
( )
a b
h a b
Nói lên kích th-ớc hình học và chìêu cao của cột
_Hệ số sử dụng :
Ksd=
d d i i
U U


*Chỉ số địa điểm
h=H-0,85=4,5-0,85=3,65m
_Ta thiết kế đèn treo sát trần j =0
1
3
m(n) p(q)
1
2
m(n)

×