Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

li 6 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.74 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần: 18 - Tiết: 18
Ngày dạy:


<b>1. MỤC TIÊU: </b>
<b>1.1. Kiến thức: </b>


- Học sinh biết: Nêu được ví dụ về sử dụng địn bẩy trong cuộc sống;


- Học sinh hiểu: xác định được điểm tựa và các lực tác dụng lên địn bẩy đó.
<b>1.2. Kĩ năng: </b>


- Học sinh thực hiện được các bước làm thí nghiệm.


- Học sinh thực hiện thành thạo: cĩ ý thức trong khi lắp ráp dụng cụ thí nghiệm
<b>1.3. Thái độ: </b>


- Thĩi quen: Có thái độ học tập nghiêm túc, cẩn thận.
- Tính cách: luơn cĩ ý thức tốt trong học tập


<b>2. N ỘI DUNG HỌC TẬP </b>


Điểm tựa, lực tác dụng vào đòn bẩy.
<b>3. CHUẨN BỊ: </b>


3.1. Giáo viên:. Lực kế, quả nặng 2N, giá đở có thanh ngang.
3.2. Học sinh: Học bài, đọc trước nội dung bài 15.


<b>4. T Ổ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP </b>
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện. 1’


6a1……… 6a2……… 6a3……….


4.2. Kiểm tra miệng: 5’


Sữa bài kiểm tra học kì cho hs biết những nội dung cịn sai để khắc phục.
4.3. <b>Tiến trình bài học </b>


Hoạt động của giáo viên-học sinh Nội dung bài học
<b>Hoạt động 1. giới thiệu bài 2’</b>


- GV. Tổ chức như sách giáo khoa.
<b>Hoạt động 2. 10’</b>


<b>Tìm hiểu cấu tạo của địn bẩy. </b>


- GV. Yêu cầu học sinh quan sát hình


I/ Tìm hiểu cấu tạo của địn bẩy.
Địn bẩy là một vật có 3 đặc điểm sau:
+ Điểm tựa O.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

15.1, 15.2, 15.3. Nêu cấu tạo của đòn
bẩy mà học sinh quan sát được?


Yêu cầu học sinh làm C1.
<b>Hoạt động 3. 15’</b>


<b>Nghiên cứu xem đòn bẩy giúp con</b>
<b>người làm việc dể dàng hơn như thế</b>
<b>nào? </b>


- GV. Yêu cầu học sinh đọc nội dung


sách giáo khoa, quan sát hình 15.4, cho
biết các điểm tựa O, O1, O2 là gì?


- HS. O là điểm tựa, O1 là điểm đặt lực
cản F1 ( trọng lượng của vật ), O2 là
điểm đặt lực kéo F2.


- HS. Đề ra dự đoán: Muốn lực nâng
vật lên nhỏ hơn trọng lượng của vật thì
khoảng cách OO1, OO2 thoả mãn điều
kiện gì?


- GV. Muốn kiểm tra dự đoán trên
đúng hay sai ta làm thí nghiệm.


- HS. Nhận dụng cụ thí nghiệm, lắp thí
nghiệm theo hình 15.4, làm thí nghiệm,
ghi kết quả vào bảng 15.1, các nhóm
báo cáo kết quả.


- GV. Từ bảng kết quả, hướng dẫn các
nhóm xác định xem dự đốn của nhóm
nào đúng?


- HS. Làm C3.
Hoạt động 4. 6’


+ Lực F1 ( có điểm tựa O1 ).
+ Lực F2 ( có điểm tựa O2 ).
C1. Tuỳ học sinh.



II/ Đòn bẩy giúp con người làm việc dể
<b>dàng hơn như thế nào? </b>


1/ <i><b>Đặt vấn đề</b></i>.


Muốn lực nâng vật lên nhỏ hơn trọng lượng
của vật thì khoảng cách OO1>OO2 (OO1=OO2,
OO1<OO2 ).


2/ <i><b>Thí nghiệm</b></i>.
C2. Bảng 15.1
3/ <i><b>Kết luận</b></i>.


C3. Muốn lực nâng vật nhỏ hơn trọng lượng
của vật thì phải làm cho khoảng cách từ điểm
tựa tới điểm tác dụng của lực nâng lớn hơn
khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng
của trọng lượng vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Vận dụng. </b>


- GV. Yêu cầu học sinh làm C4, C5, C6.


C4. VD. Cối giả gạo bằng chân, bật nắp chai,
kìm,…


C5. Hình 15.5 học sinh lên chỉ ra.


C6. + Đặt điểm tựa gần ống bêtông hơn.


+ Buộc dây kéo xa điểm tựa hơn.


+ Buộc thêm các vật nặng khác vào phía cuối
của địn bẩy.


<b>4.4/ T ổng kết 3’</b>


Câu 1: Tại sao kéo cắt kim loại có tay cầm dài hơn lưỡi kéo?


Đáp án câu 1: Để làm cho lực mà lưỡi kéo tác dụng vào tấm kim loại lớn hơn lực mà
tay ta tác dụng vào tay cầm.


Câu 2: Tại sao kéo cắt giấy, cắt tóc có tay cầm ngắn hơn lưỡi kéo?


Đáp án câu 2: Vì để cắt giấy hoặc cắt tóc thì chỉ cần có lực nhỏ, nên tuy lưỡi kéo dài
hơn tay cầm mà lực của tay ta vẫn có thể cắt được. Bù lại, ta được điều lợi là tay ta di
chuyển ít mà tạo ra được vết cắt dài trên tờ giấy.


<b>4.5. Hướng dẫn học sinh tự học:3’</b>
- Đối với bài học ở tiết học này:
+ Học bài.


+ Làm lại các dạng bài tập


- Đối với bài học ở tiết học ở tiết học tiếp theo:
+ Chuẩn bị bài: “ Ròng rọc”


Ròng rọc được cấu tạo như thế nào?
Dùng ròng rọc cho ta lợi gì?
<b>5. PH Ụ LỤC</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×