Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

li 6 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.45 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bài 28 - Tiết 32
Tuần dạy :33
Ngày daïy :

<b>1. MỤC TIÊU : </b>


<b>1.1. Kiến thức:</b>
Học sinh biết


- Mơ tả được hiện tượng sôi và kể được các đặc điểm của sự sơi.


- Biết cách tiến hành thí nghiệm, theo dõi thí nghiệm và khai thác các số liệu thu thập được
từ thí nghiệm.


Học sinh hiểu:Sự thay đổi nhiệt độ khi đun nước và đặc điểm của nó. Giải thích được hiện tượng
trong thực tế


<b>1.2. Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng lắp ráp các thí nghiệm


- Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ và an tồn trong khi tiến hành thí nghiệm..
<b>1.3. Thái độ:</b>


Nghiêm túc trong khi tiến hành thí nghiệm.
<b>2.TRỌNG TÂM :</b>


- Mơ tả được hiện tượng sôi và kể được các đặc điểm của sự sơi.


- Biết cách tiến hành thí nghiệm, theo dõi thí nghiệm và khai thác các số liệu thu thập được từ
TN



<b>3. CHUẨN BỊ :</b>
<b>3.1. Giáo viên :</b>


- Một giá TN - Một kẹp vạn năng - Một đồng hồ
- Một kiềng và lưới kim loại - Một cốc đốt


- Một đèn cồn - Một nhiệt kế
<b>3.2. Học sinh :</b>


Thước kẻ , bút chì , tờ giấy kẻ ô vuông để vẽ đường biểu diễn .
<b>4. TIẾN TRÌNH :</b>


<b>4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện :</b>


6a1………6a2………..6a3………..
<b>4.2. Kiểm tra miệng :</b>


Câu 1: Thế nào là sự đơng đặc?(8đ)


Đáp án: - Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc .
- Phần lớn các chất đông đặc ở một nhiệt độ nhất định .
- Trong thời gian đông đặc nhiệt độ của vật không thay đổi .
Câu 2: Vẽ sơ đồ sự chuyển thể từ thể rắn sang thể lỏng và ngược lại.(2đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đáp án:


Nóng chảy
( ở nhiệt độ xác định )
Đông đặc



( ở nhiệt độ xác định )
<b>4.3. Bài mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG GV & HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b>


<b>HĐ1: Tổ chức tình huống học tập.</b>
- Học sinh đọc mẫu đối thoại đầu bài.
+ Hướng dẫn học sinh dự đốn.


+ Chúng ta phải tiến hành thí nghiệm để kiểm tra dự đoán
để khẳng định ai đúng, ai sai.


<b>HĐ2: Làm TN về sự sơi.</b>


- HS bố trí TN theo hình 28.1, sau đó quan sát sự thay đổi
của nước theo thời gian, các hiện tượng xảy ra ở trong lòng
khối nước, trên mặt nước và ghi kết quả vào bảng 28.1.
- Học sinh theo dõi TN. Phân công bạn theo dõi thờ gian ,
bạn theo dõi nhiệt độ, bạn theo dõi hiện tượng xảy ra, bạn
ghi chép. Chú ý: trong suốt thời gian đun phải làm đúng
theo sự phân công, không chạm tay vào cốc .


+ Lưu ý học sinh về an toàn trong TN.


+ Theo dõi và hướng dẫn học sinh điền bảng theo dõi nhiệt
độ và vẽ đường biểu diễn.


- Dựa vào kết quả vẽ đường biểu diễn.



_ Ghi nhận xét về đường biểu diễn – thảo luận trên lớp.
- Trong khoảng thời gian nào nước tăng nhiệt độ. Đường
biểu diễn có đăïc điểm gì?


- Nước sôi ở nhiệt độ nào? Trong suốt thời gian nước sơi
nhiệt độ của nước có thay đổi khơng? Đường biểu diễn trên
hình có đặc điểm gì?


Gọi học sinh lên bảng vẽ đường biễu diễn
Học sinh khác nhận xét


<b>GDHN:Khi nấu ăn phải chú ý những yếu tố nào? (an toàn</b>
vệ sinh thực phẩm)


Lưu ý học sinh khi nấu ăn phải nắm kỹ về nhiệt độ trong
q trình chế biến.


<b>I. THÍ NGHIỆM VỀ SỰ SƠI.</b>
1. Thí nghiệm.


(Hình 28.1 SGK / 85).


2. Vẽ đường biểu diễn.


- Trục nằm ngang là trục thời gian.
- Trục thẳng đứng là trục nhiệt độ.


- Gốc của trục nhiệt độ là 400<sub>C. Gốc của</sub>
trục thời gian là phút 0.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>4.4. Câu hỏi, bài tập củng cố :</b>


- Thu bài - Nhận xét hoạt động của các nhóm, cá nhân.
- Chấm điểm nhóm - cá nhân làm việc tích cực.


<b>4.5. Hướng dẫn HS tự học :</b>


<b>-Đối với bài học ở tiết học này :</b>


- Vẽ lại đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của nước theo thời gian.
- BT 28 -29.1 <sub></sub> 28 - 29 .3 SBT / 33.


<b>-Đối với bài học ở tiết học này :</b>
- Chuẩn bị bài : Sự sôi ( tiếp theo ).


- Chú ý: khi đun nước, nếu đã sơi thì khơng cần châm thêm lửa sẽ phí nhiên liệu. Cịn khi
nấu cơm mà cú châm thêm lửa khi nước đã sơi thì dễ dẫn đến khê


<b>5. RÚT KINH NGHIỆM :</b>


<b>Ưu điểm</b>


- Nội dung:...
...
- Phương pháp:...
...
- Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học<i>: ...</i>


...
<b>Khuyết điểm</b>



- Nội dung:...
...
- Phương pháp:...
...
- Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học<i>: ...</i>


...
<b>Hướng khắc phục ...</b>
...


Bài 28 - Tiết 33
Tuần dạy :34
Ngày dạy :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>


<b>1. MỤC TIÊU : </b>


<b>1.1. Kiến thức:</b>
Học sinh biết :


- Nhận biết được hiện tượng và các đặc điểm của sự sôi.
Học sinh hiểu:


- Vận dụng được kiến thức về sự sơi để giải thích một số hiện tượng đơn giản có liên quan
đến các đặc điểm của sự sơi.


<b>1.2. Kỹ năng:</b>


- Vận dụng được kiến thức về sự sơi để giải thích một số hiện tượng đơn giản có liên
quan đến các đặc điểm của sự sôi.



<b> 1.3. Thái độ:</b>


-Nghiêm túc trong khi tiến hành thí nghiệm.
<b>2.TRỌNG TÂM :</b>


- Mơ tả được hiện tượng sơi và kể được các đặc điểm của sự sôi.


- Biết cách tiến hành thí nghiệm, theo dõi thí nghiệm và khai thác các số liệu thu thập
được từ TN


<b>3. CHUẨN BỊ :</b>
<b>3.1. Giáo viên :</b>


- Một giá TN - Một kẹp vạn năng
- Một kiềng và lưới kim loại - Một cốc đốt


- Một đèn cồn - Một nhiệt kế
- Một đồng hồ


<b>3.2. Học sinh :</b>


Thước kẻ , bút chì , tờ giấy kẻ ô vuông để vẽ đường biểu diễn .
<b>4. TIẾN TRÌNH :</b>


<b>4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện :</b>


6a1………..6a2………6a3………..
<b>4.2. Kiểm tra miệng :</b>



<b>4.3. Bài mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra lại thí nghiệm về sự sơi.</b>
GV: u cầu đại diện nhóm mơ tả lại thí nghiệm về
sự sơi.


HS: Thảo luận về kết quả thí nghiệm và đường biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

dieãn.


<b>Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi.</b>


GV: Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân trả lời câu
hỏi C1<sub></sub>C4.


GV: Yêu cầu học sinh quan sát bảng 29.1 (nhiệt độ
sôi của một số chất). Sau đó rút ra nhận xét.


HS: Các chất khác nhau có nhiệt độ sơi khác nhau.
<b>Hoạt động 3: Rút ra kết luận.</b>


GV: Yêu cầu các nhóm thảo luận và trả lời câu hỏi
C5, C6.


<b>Hoạt động 4: Vận dụng.</b>


GV: Yêu cầu HS vận dụng kiến thức đã học để trả lời
câu hỏi C7, C8, C9



HS: trả lời


<b>1/. Trả lời câu hỏi.</b>
<b>C1 </b>


<b>  C3 : Tuỳ thuộc vào từng TN của HS</b>
<b>C4 : Khơng tăng.</b>


<b>2/. Rút ra kết luận</b>
<b>C5 : Bình đúng.</b>
<b>C6: </b>


<b>a. (1): 100</b>0<sub>C ; (2): nhiệt độ sôi</sub>
<b>b. (3): khơng thay đổi.</b>


<b>c. (4): bọt khí ; (5): mặt thống.</b>
<b>III/ VẬN DỤNG</b>


<b>C7: Vì nhiệt độ này là khơng đổi trong</b>
q trình nước đang sơi.


<b>C8: Vì nhiệt độ sôi của thủy ngân cao</b>
hơn nhiệt độ sôi của nước, cịn nhiệt độ
sơi của rượu thấp hơn nhiệt độ sơi của
nước.


<b>C9: Đoạn AB ứng với q trình nóng</b>
lên của nước, đoạn BC ứng với quá
trình sơi của nước.



<b>4.4. Câu hỏi, bài tập củng cố :</b>


- Hướng dẫn HS đọc và trả lời phần “Có thể em chưa biết”.


 Giải thích tại sao ninh thức ăn bằng nồi áp suất thì nhanh nhừ hơn nồi thường.
 Nêu một số ứng dụng trong thực tế


<b>4.5. Hướng dẫn HS tự học :</b>


-Đối với bài học ở tiết học này :


<b>- Quan sát kĩ bảng 1 để trả lời được câu hỏi đưa ra</b>
- Cách vẽ đồ thị như thế nào cho phù hợp?


-Đối với bài học ở tiết học tiếp theo :


- Chuẩn bị ôn tập tổng kết chương II (từ T19<sub></sub>T33).


- Xem lại sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng và khí và so sánh được sự nở vì
nhiệt của các chất đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Thấ nào là sự nóng chảy, sự đông đặc, sự bay hơi và sự ngung tụ? Liên hệ thêm
tử thực tế để trả lời câu hỏi.


<b>5. RÚT KINH NGHIỆM :</b>


<b>Ưu điểm</b>


- Nội dung:...
...


- Phương pháp:...
...
- Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học<i>: ...</i>


...
<b>Khuyết điểm</b>


- Nội dung:...
...
- Phương pháp:...
...
- Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học<i>: ...</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×