Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE THI HSG KY THUAT TIN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.19 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYỆN GIO LINH PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ĐỀ THI HSG KỸ THUẬT CẤP HUYỆN MÔN: TIN HỌC Thời gian làm bài: 90 phút Khóa thi, ngày 25 tháng 2 năm 2010. Yêu cầu Chung: (1,5 đ) - Tạo thư mục họ và tên học sinh trong ổ đĩa C:\ hoặc D:\ - Sử dụng Font unicode (Time New Roman). - Giấy: A4 ; Top = Left = Right = Bottom = 2cm; Gutter=0cm - Tiêu đề đầu trang (Header) là: <<Họ tên học sinh>> - Tiêu đề cuối trang (Footer) là: Kỳ thi HSG kỹ thuật cấp huyện năm học 2009-2010 CÔNG TY ABC. Hoàn thành các mẫu sau và lưu vào thư mục HỌ VÀ TÊN HỌC SINH đã tạo với tên: Baithi<SBD>.doc Mẫu 1: (1,5 đ) SƠ ĐỒ TỔ CHỨC GIÁM ĐỐC PGĐ.KỸ THUẬT. PGĐ.KINH DOANH PH.TIẾP THỊ. PH.KINH DOANH. Mẫu 2: (2,5đ) MỤC LỤC (Yêu cầu Chương 1 đến chương IX là tự động) Lời nói đầu.................................................................1 Mục lục.......................................................................3 Chương I : Làm quen Visual Basic........................4 Chương II : Tìm hiểu Visual Basic.......................43 Chương III : Làm việc với các điều khiển.............81 Chương IV : Nhập môn lập trình.........................133 Chương V : Lập trình xử lý giao diện.................187 Chương VI : Xử lý tập tin....................................227 Chương VII : Nhập môn về đồ họa.......................251 Chương VIII : Làm việc với tập tin tài nguyên......281 Chương IX : Sử dụng DLL và Windows API......283. Mẫu 3: (1,5 đ). . Thời tiết Hà Nội Huế Đà Nẵng HCM. Tỉ giá. Giá vàng 9999 23-32° 21-35° 22-33° 22-35°. Mua Bán. 546,000 556,000. USD GBP EURO JPY. 15,207.00 21,948.85 13,486.36 115.94. Mẫu 4: (2,5 đ). PHIẾU KHẢO SÁT Họ và tên :.................................................................................................................................. Sinh năm :........................................................... Nghề nghiệp: ................................................. Địa chỉ : Phường/Xã :..........................................Quận/Huyện :................................................ TP/Tỉnh :.............................................................Điện Thoại :.................................................. Nơi Nhận: UBND HUYỆN GIO LINH – QUẢNG TRỊ Thị trấn Gio Linh – huyện Gio Linh – Tỉnh Quảng Trị Mẫu 5: (0,5 đ) Dùng dữ liệu ở mẫu này để trộn vào mẫu 4 Họ và tên Sinh năm Nghề nghiệp Xã. Huyện. Tỉnh. Điện thoại.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trần Quốc Việt. 1940. Hưu trí. Gio An. Gio Linh. Quảng Trị. 01234621781. Vũ Đoá. 1941. Hưu trí. Trung Sơn. Gio Linh. Quảng Trị. 0915428127. Lê Tiến Hồng. 1942. Hưu trí. Triệu Trạch Triệu Phong Quảng Trị. 0915325227. Đoàn Ninh. 1949. Hưu trí. Hải Quế. 0915325557. Hải Lăng. Quảng Trị.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD&ĐT GIO LINH HƯỚNG DẪN CHẤM KỲ THI HỌC SINH KỸ THUẬT NĂM HỌC 2009-2010 Yêu cầu chung: - Tạo được thư mục họ và tên học sinh cho 0,25 đ - Sử dụng đúng Font Time new roman cho 0,25đ -. Chọn được Giấy: A4 ; Lề Top = Left = Right = Bottom = 2cm; Gutter=0cm Chèn được Tiêu đề đầu trang (Header) là: <<Họ tên học sinh>> Tiêu đề cuối trang: Kỳ thi HSG kỹ thuật cấp huyện năm học 2009-2010. Mẫu. Nội dung. + Kẻ đúng sơ đồ. 1 + Nhập đúng nội dung trong sơ đồ: (1,5đ) + Nhập được chữ đứng (công ty ABC) - Chia được 2 cột - Nhập đúng nội dung - Tạo được Tab trái: 2 - Tạo được Tab phải: (2,5đ) - Tạo được dấu chấm bằng kỹ thuật tab - Tạo được mục lục (tự động chương 1 đến chương 9) - Trang trí đẹp + Nhập đúng nội dung như 3 bảng 3 + Vẽ đúng như đề ra (kể cả tô nền) (1,5đ) + Trộn ô + Nhập được nhiệt độ + Nhập đúng nội dung. + Chèn được cái kéo + Kẻ khung: (đường viền xung quanh) 4 + Tạo được Tab trái: (2,5đ) + Tạo được Tab phải: + Tạo được dấu chấm bằng kỹ thuật tab + Tạo được màu nền (PHIẾU KHẢO SÁT) + Trộn được thư 5 + Kẻ đúng bảng biểu (0,5đ) + Nhập đúng nội dung Lưu lại bài làm của học sinh để gửi về phòng GD&ĐT.. (0,5đ) (0,25đ) (0,25đ). Thang điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0,25 điểm 0,75 điểm 0,25điểm 0,25điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×