Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.9 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HK I – NH 2012-2013 MÔN VẬT LÍ 9 BẢNG TRỌNG SỐ: noäi dung. toång soá tieát. lí thuyeát. tỉ lệ thực dạy VD 12.6 3.1. troïng soá LT 29 16.9. 15.7. 45.9. 54.1. THỜI GIAN TN TL 4 1 2 1 6 1 1. 3 2 4 1. phuùt 13.1 7.6 19.5 4.8. 12. 10. 45. ÑIEÄN HỌC ĐIỆN TƯ. 21 8. 12 7. LT 8.4 4.9. Toång. 29. 19. 13.3. VD 43.4 10.7. TÍNH SOÁ CAÂU HOÛI CHO MOÃI CHỦ ĐỀ. noäi dung. troïng soá CẤP ĐỘ LT 1 LT 2 VD 1 VD 2. TOÅNG. số lượng câu. Ñieåm. 29 16.9 43.4 10.7. toång soá caâu 5 3 7 1. 100. 16. 4.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1, MÔN VẬT LÍ LỚP 9. Thông hiểu Vận dụng Tên chủ đề Cấp độ thấp TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương 1. 1. Nêu được điện trở của một 4. Nêu được mối quan hệ giữa 6. Vận dụng được định luật Ôm Điện học dây dẫn được xác định như thế điện trở của dây dẫn với độ dài, cho đoạn mạch gồm nhiều nhất 21 tiết nào và có đơn vị đo là gì. tiết diện và vật liệu làm dây dẫn. ba điện trở thành phần. 2. Phát biểu được định luật Ôm Nêu được các vật liệu khác nhau 7. Vận dụng được công thức R đối với một đoạn mạch có điện thì có điện trở suất khác nhau. l trở. 5. Chỉ ra được sự chuyển hoá các = S và giải thích được các 3. Viết được công thức tính dạng năng lượng khi đèn điện, bếp hiện tượng đơn giản liên quan điện trở tương đương đối với điện, bàn là, nam châm điện, động tới điện trở của dây dẫn. đoạn mạch nối tiếp, đoạn mạch cơ điện hoạt động. 8. Vận dụng được định luật Jun song song gồm nhiều nhất ba – Len-xơ để giải thích các hiện điện trở. tượng đơn giản có liên quan. 9. Vận dụng được các công thức P = UI, A = P t = UIt đối với đoạn mạch tiêu thụ điện năng. 2 (2.5') 1 (8') 2 (2.5') 4 (5') 1 (12') C1.1; C3.2 C2.13 C4.3; C5.4 C6.6,8 C6,8,9.15 Số câu hỏi C9.10,12 Nhận biết. Số điểm Chương 2. Điện từ học 8 tiết. 0,5. 2. 11. Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. 12. Biết sử dụng la bàn để tìm hướng địa lí.. 0,5 13. Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. 14. Biết dùng nam châm thử để phát hiện sự tồn tại của từ trường.. 1,0. 2,5. 15. Vận dụng được quy tắc nắm tay phải để xác định chiều của đường sức từ trong lòng ống dây khi biết chiều dòng điện và ngược lại. 16. Vận dụng được quy tắc bàn tay trái để xác định một trong ba. Cấp độ cao TNKQ TL 10. Vận dụng được định luật Ôm và công l thức R = S để giải bài toán về mạch điện sử dụng với hiệu điện thế không đổi, trong đó có mắc biến trở.. TC. 2 (2.5') C10.7,1 1. 12. 0,5. 7,0.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> yếu tố khi biết hai yếu tố kia. Số câu hỏi Số điểm TS câu hỏi TS điểm. 2 (2,5') C11.5 C12.9 0,5. 1 (5') C13,14.14 1,5 5(13’) 3.0. 3(7,5’) 2.0. 1 (5') C15,16.16 1,0 8(24,5’) 5.0. 4 3,0 16 10.0.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HK I : 2012 – 2013 MÔN VẬT LÍ 9 A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: 0,25 đ/ câu Câu 1. Đơn vị đo của điện trở là : A. ôm B.vôn C. Ampe D. oát Câu 2. Công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp là: A. RTĐ = R1 – R2 B. RTĐ = R1 + R2 C. RTĐ = R1 x R2 D. RTĐ = R1 = R2 Câu 3.Dùng loại dây dẫn nào sau đây mắc vào đèn để đèn sáng mạnh nhất? Biết 4 loại dây có cùng tiết diện, cùng vật liệu và mắc vào đèn đều được. A.dài 5m. B. dài 50m. C. dài 150m. D. dài 500m. Câu 4. Khi quạt điện đang quay thì điện năng được biến đổi thành những dạng năng lượng nào? A.cơ năng, quang năng C.cơ năng, điện năng B.cơ năng, nhiệt năng D.nhiệt năng, hoá năng Câu 5. Khi đặt hai cực từ cùng tên của hai nam châm lại gần nhau thì chúng sẽ............ A.đứng yên. B.chuyển động. C. Hút nhau. D.đẩy nhau. Câu 6. Cho đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 = 3; R2 = 6 mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch có giá trị là: A. 3. B. 2. C. 9. D. 18. Câu 7. Một dây dẫn bằng đồng dài 60m , tiết diện 0,3mm 2 thì cĩ điện trở là bao nhiêu? Biết điện trở suất của đồng là 1,7.10-8 m. A. 0,34. B. 3,4. C. 34. D. 340. Câu 8.Cho đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 = 30; R2 = 60 mắc nối tiếp với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch có giá trị là: A. 0,05. B. 20. C. 90. D. 1800. Câu 9.La bàn là dụng cụ dùng để : A.Xác định tốc độ gió C.Xác định nhiệt độ B.Xác định phương hướng D.Xác định độ ẩm Câu 10. Trên một bàn là điện có ghi 220V – 5A.Công suất định mức của bàn là này là bao nhiêu ? A. 44W B. 225W C. 1100W. D.1200W Câu 11.Một bóng đèn có ghi 220V – 44W được mắc nối tiếp với một biến trở. Biết cả hai cùng hoạt động bình thường. Tính cường độ dòng điện chạy qua biến trở? A. 0,2A B.0,5A C. 2A. D.5A Câu 12. Một bóng đèn có ghi 220V- 75W, khi đèn sáng bình thường thì điện năng sử dụng của đèn trong 1 giờ là................................ A. 75kWh. B. 7,5kWh. C. 0,75kWh. D. 0,075kWh. B. TỰ LUẬN. (7đ ) Câu 13. Phát biểu và viết hệ thức của định luật Ôm? ( 2 đ) Câu 14.Mô tả 1 hiện tượng chứng tỏ nam châm có tính chất từ ? Làm thế nào đề biết một môi trường có từ trường tồn tại hay không? (1,5đ ).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 15. Hai điện trở R 1 = 10 , R2 = 20 được mắc nối tiếp với nhau vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V. a)Tính điện trở tương đương của đoạn mạch? ( 0,5đ ) b)Tính hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở ? ( 1đ ) c)Mắc thêm R3 = 15 song song với hai điện trở trên. Tính nhiệt lượng toả ra trên đoạn mạch trong 10phuùt? (1ñ ) Câu 16. Xác định lực từ tác dụng lên đoạn CD và AB của khung dây ? Cho biết chiều quay của khung dây? (1đ ). V. Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm A. TRẮC NGHIỆM. 3 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,25 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B A B D B B C B C B. TỰ LUẬN: 7 điểm Câu 13. (2 điểm). 11 A. 12 D.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> -Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây Hệ thức :. I=. U R. Trong đó : U: đo bằng vôn ( V ) ; R: đo bằng ôm () ; I: đo bằng ampe ( A ). Câu 14: (1.5 điểm) -Khi đưa nam châm lại gần các vật bằng sắt, thép hay các vật liệu từ khác thì nam châm sẽ hút các vật này . -Dùng nam châm thử đặt vào môi trường đó, nếu nam châm thử không chỉ theo hướng bắc nam ( có lực từ tác dụng lên nam châm thử) thì môi trường đó có từ trường, ngược lại nếu nam châm thử vẫn chỉ hướng bắc nam thì môi trường đó không có từ trường.. 1 điểm. 1 điểm. 0,75 điểm 0,75 điểm. Câu 15: (2,5 điểm) a)Điện trở tương đương của đoạn mạch là : Ta coù : Rtñ = Rd + Rñ = 10 + 20 = 30 () b)Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở Ta có : R1 nối tiếp R2 nên I1 = I2 = I =. 0,5 điểm. U = O,4 ( A ) R. =>U1 = I . R1 = 0,4 . 10 = 4 ( V ) 1 điểm. =>U2 = I . R2 = 0,4 . 20 = 8 ( V ) c)Nhiệt lượng toả ra trên đoạn mạch trong 10 phuùt laø :. U2 Ta coù : Q = R.I .t = .t R R1. R2 Thay : R = =10() R1+R2 2. U = 12V t = 10ph = 600s Ta được : Q = 8640 J Đáp số : 30 () ; 4V ; 8V ; 8640J Câu 16: 1 điểm *Trên đoạn AB lực F1 hướng lên vuông góc với trang giấy Trên đoạn DC lực F2 hướng xuống vuông góc với trang giấy *Khung dây quay ngược chiều quay của kim đồng hồ.. 1 điểm. 0,5đ 0,5đ. *Lưu y : +Học sinh giải cách khác đúng vẫn được trọn số điểm. +Thiếu lời giải, đáp số, sai đơn vi : trừ 0,25đ cho mỗi phần. HẾT.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>