Tải bản đầy đủ (.pptx) (7 trang)

BAI 23 CO CAU DAN SO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.95 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI 23 CƠ CẤU DAÂN SOÁ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I. CƠ CẤU SINH HỌC Phiếu học tập số 1: Dựa vào I.1 SGK trang 105 hoàn thành các câu hỏi sau: 1. Cơ cấu dân số theo giới là gì? Nêu 2 công thức tính? Đặc điểm? 2. Dân số Việt Nam năm 2009 là 86,03 triệu người, trong đó số nam là 42,60 triệu, số nữ là 43,43 triệu. Hãy tính tỉ số giới tính và tỉ lệ nam trong tổng số dân? 3. Cơ cấu dân số theo giới có ảnh hưởng như thế nào đến việc phát triển kinh tế và tổ chức đời sống ở các nước? Phiếu học tập số 2: Dựa vào mục I.2 em hãy cho biết: 1. Cơ cấu dân số theo tuổi là gì ? Ý nghĩa? và được phân chia như thế nào? 2. Cơ cấu dân số già và cơ cấu dân số trẻ có những thuận lợi và khó khăn gì đối với phát triển kinh tế xã hội?. Phiếu học tập 3: Dựa vào hình 23.1 SGK/90 hãy cho biết: - Tháp dân số là gì? - Có mấy kiểu tháp cơ bản? - Hãy mô tả từng kiểu tháp: + Đáy tháp. + Đỉnh tháp + Đặc điểm dân cư.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> II. CƠ CẤU XÃ HỘI 1. Cơ cấu dân số theo lao động a) nguồn lao động Trong độ tuổi lao động. Ngoài độ tuổi lao động. Ko có Trên nhu Đang tuổi LĐ Nôi Đi Thất cầu làm đang trợ học nghiệp làm việc làm việc việc Hãy cho biết: D©n sè kh«ng ho¹t - Nguồn lao động là gì? D©n sè ho¹t động KT động KT. Ko có khả năng LĐ. - Bao gồm những bộ phận Nguån nào? lao động - Cho ví dụ từng bộ phận?. LĐ trẻ em. Trên Dưới tuổi LĐ tuổi LĐ không không làm việc làm việc.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b) Dân số hoạt động theo khu vực kinh tế TỈ LỆ DÂN SỐ HOẠT ĐỘNG KINH TẾ Ở KHU VỰC 1 THỜI KỲ 2002 - 2005. - Hiện nay dân số hoạt động trong mấy khu vực kinh tế? Ý nghĩa? - Nhận xét bản đồ sau?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa Tỉ lệ biết chữ và số năm đến trường trên thế giới năm 2000. * Dựa vào bảng , em hãy nhận xét về tỉ lệ người biết chữ và số năm đi học của các nhóm nước ?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TỶ SỐ NGƯỜI LỚN BIẾT CHỮ VÀ TỶ LỆ NHẬP HỌC TỔNG HỢP CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2000 – 2001(%) Tỷ lệ người lớn biết chữ ≥ 15 tuổi. Tỷ lệ nhập học các cấp. Na Uy. 100. 97. Hoa Kỳ. 97. 95. Nhật Bản. 99. 82. Niu Dilân. 99. 99. Trung Quốc. 82. 73. Ấn Độ. 52. 55. LB Nga. 98. 78. Braxin. 83. 80. Thái Lan. 94. 60. Việt Nam. 94. 67. Mô Dăm Bích. 42. 23. Tên nước.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> CỦNG CỐ Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước ý đúng trong các câu sau: 1. Cơ cấu dân số theo giới biểu thị: A. Tương quan giữa giới nam so với giới nữ B. Tương quan giữa giới nữ so với giới nam C. Tương quan giữa giới nam so với tổng số dân D. Cả 2 ý Avà C 2. Tỉ lệ nhóm tuổi 0-14 trong cơ cấu dân số trẻ là: A.Dưới 30%. C. Trên 30%. B. Dưới 35%. D. Trên 35%.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×