Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

DE KIEM TRA 1 TIET DIALI 9 HKI20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.89 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐỊA LÍ 9 HKI- NĂM HỌC 2012-2013 NỘI DUNG NHẬN BIẾT. CÁC MỨC ĐỘ TƯ DUY THÔNG HIỂU TN. TL. VẬN DỤNG THẤP T TL N. VẬN DỤNG CAO T TL N. TN. TL. Địa lí dân cư. Biết được số lượng các dân tộc nước ta cũng như sự phân bố dân cư.. Biết được chất lượng cuộc sống của người dân đang được cải thiện đáng kể.. - Trình bày được những biện pháp giảm gia tăng DS và những lợi ích của việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số.. Số câu:04 Số điểm: 3đ Tỉ lệ: 30%. Số câu:02 Số điểm: 0,5đ Tỉ lệ: 16,7%. Số câu:01 Số điểm: 1đ Tỉ lệ: 33,3%. Số câu:01 Số điểm: 1,5đ Tỉ lệ: 50%. Địa lí kinh tế. Nhớ được: - Thời gian triển khai công cuộc Đổi mới ở nước ta. - Các tỉnh có thế mạnh về nuôi trồng thuỷ sản. - Các ngành dịch vụ ở nước ta.. Biết được loại hình vân tải có vai trò quan trọng trong việc chuyên chở hàng hoá.. - Hiểu được đặc điểm các ngành công nghiệp nặng ở nước ta. - Hiểu được vai trò quan trọng của rừng. Giải thích được vì sao hàng công nghiệp nhẹ và hàng tiểu thủ công chiếm tỉ trọng cao.. Qua số liệu thống kê: vẽ được biểu đồ, rút ra nhận xét. Qua số liệu thống kê: đã vận dụng giải thích. Số câu:08 Số điểm: 7đ Tỉ lệ: 70%. Số câu:03 Số điểm: 1,25đ Tỉ lệ: 17,8%. Số câu:01 Số điểm: 0,25đ Tỉ lệ: 3,6%. Số câu:02 Số điểm: 1,25đ Tỉ lệ: 17,8%. Số câu:01 Số điểm: 1,25đ Tỉ lệ: 17,8%. Số câu:1/2 Số điểm:2,5đ Tỉ lệ:35,8%. Số câu:1/2 Số điểm: 0,5đ Tỉ lệ: 7,2%. -Tổng số câu: 12 -Tổng số điểm: 10 -Tỉ lệ 100%. Số câu:07. Số câu:04. Số câu:1/2. Số câu:1/2. Số điểm: 3đ. Số điểm: 4đ. Số điểm: 2,5đ. Số điểm: 0,5đ. Tỉ lệ: 30%. Tỉ lệ: 40%. Tỉ lệ: 25%. Tỉ lệ: 5%. ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ và tên:…………………………………… Lớp: 9… Điểm:. KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: ĐỊA LÍ Lời phê của cô giáo:. A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3đ): I. Hãy khoanh tròn vào 1 chữ cái đứng ở đầu mà em cho là đúng nhất (1,25đ): 1. Dân cư nước ta tập trung đông đúc ở: a. Đồng bằng. b. Ven biển. c. Miền núi. d. Đô thị. 2. Các tỉnh có sản lượng nuôi trồng thuỷ sản lớn nhất nước ta là: a. Kiên Giang, Cà Mau, Bình Thuận. b. Cà Mau, An Giang , Bến Tre. . c. Bà Rịa- Vũng Tàu, Kiên Giang, Bến Tre. d. Cà Mau, An Giang, Bình Thuận 3.Chức năng chủ yếu của rừng phòng hộ là: a. Là khu dự trữ tự nhiên, bảo vệ động vật quý hiếm. b. Làm nơi tiến hành các nghiên cứu về sinh vật. c. Góp phần hạn chế thiên tai, bảo vệ môi trường sinh thái. d. Cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến và xuất khẩu. . 4. Công cuộc Đổi mới ở nước ta triển khai từ năm: a.1976 . b. 1986. c.1996. d. 2000. 5. Số lượng dân tộc nước ta hiện nay là: a. 56 dân tộc. b. 64 dân tộc. c.52 dân tộc. d. 54 dân tộc. II. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành nội dung sau (1đ): Một số ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta đã được hình thành; đó là những ngành chiếm…(1)…………………................... trong giá trị sản lượng công nghiệp, được phát triển dựa trên thế mạnh về …(2)………………………………(3)……………………dồi dào nhằm đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước và tạo ra nguồn hàng…(4) ………………chủ lực. III.Sắp xếp các câu trong cột A với cột B sao cho đúng và ghi vào cột C (0,75đ) Cột A Cột B Cột C 1. Dịch vụ sản a. KHCN, giáo dục, y tế, văn hoá, thể thao, quản lí nhà nước, 1.+......... xuất đoàn thể và bảo hiểm bắt buộc. 2.+........ 2. Dịch vụ công b.Thương nghiệp, dịch vụ sửa chữa, khách sạn, nhà hàng, dịch cộng vụ cá nhân và công cộng. 3.+........ 3. Dịch vụ tiêu c.Giao thông vận tải, khách sạn, đoàn thể và bảo hiểm bắt buộc dùng .d.Giao thông vận tải, bưu chính viễn thông, tài chính, tín dụng, kinh doanh tài sản, tư vấn. B. TỰ LUẬN (7 đ): 1. Tại sao hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công lại chiếm tỉ lệ cao trong các mặt hàng xuất khẩu? (0,75đ) 2. Những biện pháp nào giảm tỉ lệ gia tăng dân số và những lợi ích của việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta ( 1,5đ) 3. Loại hình vận tải nào có vai trò quan trọng nhất nước ta? Vì sao? (0,75đ). 4. Những thành tựu đạt được trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân trong những năm qua là gì? (1đ). 5. Cho bảng số liệu về tỉ trọng diện tích gieo trồng các nhóm cây ( %). (3đ) a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng diện tích gieo Năm 1990 2002trồng các nhóm cây năm 1990 và 2002. b.Các Từ nhóm bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét sự thay đổi về tỉ trọng diện tích gieo trồng các cây nhóm cây. Sự thay đổi này nói lên71,6 điều gì? 64,9 Cây lương thực Cây công nghiệp 13,3 18,2 Cây ăn quả, cây thực phẩm 15,1 16,9.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9 A/ TRẮC NGHIỆM (3đ): I. Chọn đáp án đúng nhất (1,25đ): Câu 1 2 3 4 5 Đáp án a b c b d II. Điền (1đ): (1) Tỉ trọng cao. (2) Tài nguyên thiên nhiên. (3) Nguồn lao động. (4) Xuất khẩu. III. Ghép đôi (0,75đ) : 1- d, 2- a, 3- c. B. TỰ LUẬN(7đ): 1. (0,75) Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công chiểm tỉ lệ cao trong trong các mặt hàng xuất khẩu vì đây là thế mạnh của nước ta, dựa trên nguồn tài nguyên dồi dào, nguồn lao động rẻ và các làng nghề truyền thống.... 2.( 1,5đ) Biện pháp: Tuyên truyền thực hiện tốt chính sách DSKHHGĐ; nâng cao nhận thức người dân; nâng cao nhận thức người dân; phát triển Gd, y tế... Lợi ích của việc giảm TLGTDSTN: góp phần phát triển kinh tế, nâng cao chất lượng cuộc sống và bảo vệ tài nguyên, môi trường.... 3.(0,75đ) Loại hình vận tải có vai trò quan trọng nhất nước ta là đường bộ, chuyên chở phần lớn khối lượng hàng hoá và hành khách ; vì loại hình này có tính cơ động cao, giá rẻ, phù hợp với các dạng địa hình ; chi phí ban đầu ít... 4.( 1đ) Những thành tựu đạt được trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống người dân: chất lượng cuộc sống người dân đã và đang được cải thiện đáng kể: tỉ lệ người lớn biết chữ đạt 90.3% ( năm 2003); mức thu nhập bình quân đầu người tăng; người dân được hưởng các dịch vụ ngày càng tốt hơn; năm 1999, tuổi thọ bình quân của nam là 67,4 và nữ là 74; tỉ lệ tử vong, suy dinh dưỡng của trẻ em ngày càng giảm, nhiều dịch bệnh dã bị đẩy lùi. 5..a .Vẽ biểu đồ tròn đúng qui trình, tỉ lệ chính xác, khoa học, thẩm mĩ, có ghi chú đầy đủ.(2đ) b.Nhận xét và giải thích: Từ 1990 đến 2002 (1đ) - Cây lương thực:tỉ trọng giảm từ 71,6% xuống còn 64,8% (giảm 6,8%). - Cây công nghiệp: tỉ trọng tăng từ 13,3% lên 18,2% (tăng4,9%). - Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác: tỉ trọng cũng tăng từ 15,1% lên 16,9% (tăng 1,83%). Chúng ta đang phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới chuyển sang trồng các cây hàng hoá để làm nguyên liệu cho CNCB và xuất khẩu..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Họ và tên:…………………………………… Lớp: 9… Điểm:. KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: ĐỊA LÍ Lời phê của cô giáo:. A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3đ): I. Hãy khoanh tròn vào 1 chữ cái đứng ở đầu mà em cho là đúng nhất (1,25đ): 1. Số lượng dân tộc nước ta hiện nay là: a. 54 dân tộc. b. 64 dân tộc. c.52 dân tộc. d. 56 dân tộc. 2. Để vận chuyển dầu khí, cách tốt nhất là dùng loại giao thông: a. Đường biển. b. Đường ống. c. Đường sắt. d. Đường ô tô. 3. Nước ta hiện nay chủ yếu nhập khẩu: a.Khoáng sản, lâm sản. b. Lương thực, thực phẩm. c.Máy móc, thiết bị. d. Hàng tiêu dùng. 4.Nhà máy thuỷ điện Sơn La của nước ta đang được xây dựng trên sông: a. Sông Lô b. Sông Đà. c. Sông Hồng. d.Sông Chảy 5. Số dân nước ta năm 2009 là: a. 80 triệu người b. 82 triệu người. c. 84 triệu người d. Gần 86 triệu người II. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống các câu sau (1đ): Công nghiệp chỉ có thể phát triển được khi chiếm lĩnh được …(1)………………….Hàng công nghiệp nước ta có…(2)………………………………khá rộng lớn, nhưng ngay tại…(3) ………………………….cũng đang bị…(4) …………………….. ngày càng quyết liệt bởi hàng ngoại nhập. III.Sắp xếp các câu trong cột A với cột B sao cho đúng và ghi vào cột C (0,75đ) Cột A Cột B Cột C 1. Rừng phòng hộ a. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, cho 1. 2. Rừng đặc dụng dân dụng, cho xuất khẩu. 2. 3. Rừng sản xuất b. Bảo vệ sinh thái, bảo vệ các giống loài quý hiếm. 3. c. Phòng chống thiên tai, bảo vệ môi trường B. TỰ LUẬN (7 đ): 1.. Những biện pháp nào giảm tỉ lệ gia tăng dân số và những lợi ích của việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta ( 1,5đ) 2.Những thành tựu đạt được trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân trong những năm qua là gì? (1đ). 3. Loại hình vận tải nào có vai trò quan trọng nhất nước ta? Vì sao? (0,75đ). 4. Tại sao hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công lại chiếm tỉ lệ cao trong các mặt hàng xuất khẩu? (075đ) 5. Cho bảng số liệu về tỉ trọng diện tích gieo trồng các nhóm cây ( %). (3đ) Năm 1990 2002 a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng diện tích gieo trồng các nhóm cây năm 1990 Các nhóm cây Cây lương thực 71,6 64,9 và 2002. Cây công nghiệp 13,3 18,2 b. Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy Cây ăn quả, cây thực phẩm 15,1 16,9 nhận xét sự thay đổi về tỉ trọng diện tích gieo trồng các nhóm cây. Sự thay đổi này nói lên điều gì? BÀI LÀM:. .................................................................................................................................................. ...........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………........................................

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Họ và tên:…………………………………… Lớp: 9… Điểm:. KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: ĐỊA LÍ Lời phê của cô giáo:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3đ): I. Hãy khoanh tròn vào 1 chữ cái đứng ở đầu mà em cho là đúng nhất (1,25đ): 1. Số lượng dân tộc nước ta hiện nay là: a. 54 dân tộc. b. 64 dân tộc. c.52 dân tộc. d. 56 dân tộc. 2. Để vận chuyển dầu khí, cách tốt nhất là dùng loại giao thông: a. Đường biển. b. Đường ống. c. Đường sắt. d. Đường ô tô. 3. Nước ta hiện nay chủ yếu nhập khẩu: a.Khoáng sản, lâm sản. b. Lương thực, thực phẩm. c.Máy móc, thiết bị. d. Hàng tiêu dùng. 4.Nhà máy thuỷ điện Sơn La của nước ta đang được xây dựng trên sông: a. Sông Lô b. Sông Đà. c. Sông Hồng. d.Sông Chảy 5. Số dân nước ta năm 2009 là: a. 80 triệu người b. 82 triệu người. c. 84 triệu người d. Gần 86 triệu người II. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống các câu sau (1đ): Công nghiệp chỉ có thể phát triển được khi chiếm lĩnh được …(1)………………….Hàng công nghiệp nước ta có…(2)………………………………khá rộng lớn, nhưng ngay tại…(3) …………………………. cũng đang bị…(4) …………………….. ngày càng quyết liệt bởi hàng ngoại nhập. III.Sắp xếp các câu trong cột A với cột B sao cho đúng và ghi vào cột C (0,75đ) Cột A Cột B Cột C 1. Rừng phòng hộ a. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, cho 1. 2. Rừng đặc dụng dân dụng, cho xuất khẩu. 2. 3. Rừng sản xuất b. Bảo vệ sinh thái, bảo vệ các giống loài quý hiếm. 3. c.Phòng chống thiên tai, bảo vệ môi trường B. TỰ LUẬN (7 đ): 1..Nét đặc trưng của quá trình Đổi mới nền kinh tế nước ta là gì? Thể hiện như thế nào?(1đ) 2.Vì sao Hà Nội và TPHCM là 2 trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất nước ta?(2đ) 3. Cho bảng số liệu về diện tích gieo trồng các nhóm cây ( nghìn ha). (4đ) Năm 1990 2002 a. Hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện diện tích gieo trồng các nhóm cây năm 1990 và Các nhóm cây Tổng số 9040,0 12831,4 2002. Cây lương thực 6474,6 8320.3 b. Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy Cây công nghiệp 1199,3 2337,3 nhận xét sự thay đổi về qui mô diện tích Cây ăn quả, cây thực phẩm 1366,1 2173,8 và tỉ trọng diện tích gieo trồng các nhóm cây. Sự thay đổi này nói lên điều gì? BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(9)</span> …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(10)</span> …………………………………………………………………………………………………… ………… .MA. TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐỊA LÍ 9. NỘI DUNG TN. CÁC MỨC ĐỘ TƯ DUY BIẾT HIỂU VẬN DỤNG TL TN TL TN TL. Cộng đồng các dân tộc Việt Nam Dân số và gia tăng dân số Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam Nông nghiệp. Câu 1a (0,25đ) Câu 5d (0,25đ). Công nghiệp. Câu 4b (0,25đ). 0.25 0,25 Câu 1 (1đ). Câu 2b (0,25). Thương mại và du lịch. Câu 3c (0,25đ). 1,0. II (1đ) III (0,75đ). Lâm nghiệp. 1,25 0,75 0,25 Câu3 (3đ). 3,0 0,25. Dịch vụ Tổng số điểm. 1,0 Câu 3 (1đ). Giao thông vận tải và BCVT Vẽ biểu đồ, tính tỉ lệ. TỔNG SỐ ĐIỂM. 2,25. Câu 2 (2đ) 4,75. 2,0 3,0. 10,0.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9 A/ TRẮC NGHIỆM(3đ): III. Chọn đáp án đúng nhất (1,25đ): Câu 1 2 3 4 5 Đáp án a b c b d IV. Điền: (1) Thị trường . (2) Thị trường trong nước . (3) Thị trường này. (4) Cạnh tranh III. Ghép đôi: 1-c, 2-b, 3-a, B. TỰ LUẬN(7đ): 1/Nét đặc trưng của quá trình Đổi mới nền kinh tế nước ta là sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế là sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Thể hiện qua các mặt: - Chuyển dịch cơ câú ngành - Chuyển dịch cơ câú lãnh thổ . - Chuyển dịch cơ câú thành phần kinh tế. 2/Hà Nội và TPHCM là 2 trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất nước ta vì: -Vai trò là thủ đô(đ/v Hà Nội) và vai trò trung tâm kinh tế lớn nhất phía Nam(đ/v TPHCM) -Hai thành phố lớn nhất cả nước. -Trung tâm kinh tế lớn nhất cả nước(đặc biệt là các hoạt động CN). -Vì vậy, ở đây tập trung nhiều nhất các dịch vụ. Chính sự phát triển của các ngành dịch vụ có vai trò thúc đẩy hơn nữa vị thế của 2 trung tâm chính trị, kinh tế, văn hoá,KHKT lớn nhất cả nước 3/.a.Tính tỉ lệ chính xác(1đ) Loại cây Cơ cấu diện tích gieo trồng(%) Tổng số Năm 1990 Năm 2002 Cây lương thực 71,6 64,9 Cây công nghiệp 13,3 18,2 Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác 15,1 16,9 b.Vẽ biểu đồ tròn đúng qui trình, tỉ lệ chính xác, khoa học, thẩm mĩ, có ghi chú đầy dủ.(2đ) c.Nhận xét: Từ 1990 đến 2002(1đ) -Cây lương thực:diện tích gieo trồng tăng 1845,7 nghìn ha, nhưng tỉ trọng giảm từ 71,6% xuống còn 64,8% (giảm 6,8%). -Cây công nghiệp: diện tích gieo trồng tăng 1138 nghìn ha và tỉ trọng cũng tăng từ 13,3% lên 18,2% (tăng4,9%). -Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác:: diện tích gieo trồng tăng 807.700 ha và tỉ trọng cũng tăng từ 15,1% lên 16,9% (tăng 1,83%). Chúng ta đang phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt dới chuyển sang trồng các cây hàng hoá để làm nguyên liệu cho CNCB và xuất khẩu..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Họ và tên:…………………………………… Lớp: 9… Điểm:. KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: ĐỊA LÍ Lời phê của cô giáo:. A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3,5đ): I. Hãy khoanh tròn vào 1 chữ cái đứng ở đầu mà em cho là đúng nhất (1,5đ): 1.Số lượng dân tộc nước ta hiện nay là: a. 54 dân tộc. b. 64 dân tộc. c.52 dân tộc. d. 56 dân tộc. 2.Để vận chuyển dầu khí, cách tốt nhất là dùng loại giao thông: a. Đường biển. b. Đường ống. c. Đường sắt. d. Đường ô tô. 3.Nước ta hiện nay chủ yếu nhập khẩu: a.Khoáng sản, lâm sản. b. Lương thực, thực phẩm. c.Máy móc, thiết bị. d. Hàng tiêu dùng. II. Điền vào chỗ trống trong các câu sau để thấy rõ ảnh hưởng của tài nguyên đến sự phân bố công nghiệp(0,75đ) -Nhà máy nhiệt điện than chủ yếu phân bố ở:…………………………………………….. -Nhà máy nhiệt điện khí phân bố chủ yếu ở……………………………………………… -Nhà máy thuỷ điện được phân bố trên……………………………………………… - Các mỏ dầu đang được khai thác………………………………………………………… III.Sắp xếp các câu trong cột A với cột B sao cho đúng và ghi vào cột C (0,75đ) Cột A Cột B Cột C 1.Chính sách phát triển nông a.Việc hoàn thiện cơ sở vật chất kỹ thuật, tạo 1. nghiệp thích hợp khuyến khích mô hình phát triển nông nghiệp phù hợp, mở sản xuất rộng thị trường… 2.Chính sách nhà nước còn tác b.Nông nghiệp nước ta trở thành ngành sản xuất 2. động đến hàng hoá. 3.Công nghiệp chế biến đã hỗ trợ c.Khơi dậy và phát huy các mặt mạnh trong 3. tích cực cho người nông dân như cần cù, sáng tạo… B. TỰ LUẬN (6,5 đ): 1.Việc phát triển các dịch vụ điện thoại, Internet có tác động như thế nào đến đời sống kinh tế - xã hội nước ta?(1,5đ). 2.Vì sao Hà Nội và TPHCM là 2 trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất nước ta?(1,5đ) 3. Qua bảng số liệu:Cơ cấu GDP của nước ta thời kì 1991-2002(%)(3,5đ) 1991 1993 1995 1997 1999 2002 Tổng số 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 Nông, lâm,ngư nghiệp 40,5 29,9 27,2 25,8 25,4 23,0 Công nghiệp- xây dựng 23,8 28,9 28,8 32,1 34,5 38,5 Dịch vụ 35,7 41,2 44,0 42,1 40,1 38,5 a. Hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP thời kì 1991- 2002. b. Hãy nhận xét bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ bằng cách trả lời các câu hỏi sau: -Sự giảm mạnh tỉ trọng của nông, lâm, ngư nghiệp từ 40,5% xuống còn 23,0% nói lên điều gì? -Tỉ trọng của khu vực kinh tế nào tăng nhanh? Thực tế này phản ảnh điều gì?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐỊA LÍ 9 NỘI DUNG Cộng đồng các dân tộc Việt Nam Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống. Nông nghiệp Công nghiệp. BIẾT TN. CÁC MỨC ĐỘ TƯ DUY HIỂU VẬN DỤNG TL TN TL TN TL II (1đ). III (1đ). 1 1. Câu 2 Câu 3 (0,5) (1đ). 1,5. Câu2 (0,5). 0,5. Vẽ biểu đồ, tính tỉ lệ. Câu3 (3đ). Dịch vụ Sự phát triển nền kinh tế nước ta Tổng số điểm. TỔNG SỐ ĐIỂM. Câu1 (2đ) Câu 2 (1đ) 2,5. 3 2 1. 4,5. 3,0. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9. 10.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> A/ TRẮC NGHIỆM(3đ): I. Câu đúng nhất: 1-b , 2-a. II. Ghép đôi: 1-b, 2-c, 3-f, 4-c, 5-d, 6-a. III. Điền: 1 -90,3%, 2-gia tăng, 3-ngày càng tốt hơn, 4-67,4 ,5-74, 6-ngày càng giảm, 7-đẩy lùi. B. TỰ LUẬN(7đ): 1/Hà Nội và TPHCM là 2 trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất nước ta vì: -Vai trò là thủ đô(đ/v Hà Nội) và vai trò trung tâm kinh tế lớn nhất phía Nam(đ/v TPHCM) -Hai thành phố lớn nhất cả nước. -Trung tâm kinh tế lớn nhất cả nước(đặc biệt là các hoạt động CN). -Vì vậy, ở đây tập trung nhiều nhất các dịch vụ. Chính sự phát triển của các ngành dịch vụ có vai trò thúc đẩy hơn nữa vị thế của 2 trung tâm chính trị, kinh tế, văn hoá,KHKT lớn nhất cả nước. 2/Nét đặc trưng của quá trình Đổi mới nền kinh tế nước ta là sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế là sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Thể hiện qua các mặt: -Chuyển dịch cơ câú ngành -Chuyển dịch cơ câú lãnh thổ . -Chuyển dịch cơ câú thành phần kinh tế. 3.a.Tính tỉ lệ chính xác(1đ) Loại cây Cơ cấu diện tích gieo trồng(%) Tổng số Năm 1990 Năm 2002 Cây lương thực 71,6 64,9 Cây công nghiệp 13,3 18,2 Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác 15,1 16,9 b.Vẽ biểu đồ tròn đúng qui trình, tỉ lệ chính xác, khoa học, thẩm mĩ, có ghi chú đầy dủ.(2đ) c.Nhận xét: Từ 1990 đến 2002(1đ) -Cây lương thực:diện tích gieo trồng tăng 1845,7 nghìn ha, nhưng tỉ trọng giảm từ 71,6% xuống còn 64,8%(giảm 6,8%). -Cây công nghiệp: diện tích gieo trồng tăng 1138 nghìn ha và tỉ trọng cũng tăng từ 13,3% lên 18,2%(tăng4,9%). -Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác:: diện tích gieo trồng tăng 807.700 ha và tỉ trọng cũng tăng từ 15,1% lên 16,9%(tăng 1,83%). Chúng ta đang phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới chuyển sang trồng các cây hàng hoá để làm nguyên liệu cho CNCB và xuất khẩu.. Họ và tên:…………………………………… Lớp: 9…. KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: ĐỊA LÍ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Điểm:. Lời phê của cô giáo:. A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3đ): I. Hãy khoanh tròn vào 1 chữ cái đứng ở đầu mà em cho là đúng nhất (1,25đ): 1. Số lượng dân tộc nước ta hiện nay là: a. 54 dân tộc. b. 64 dân tộc. c.52 dân tộc. d. 56 dân tộc. 2. Để vận chuyển dầu khí, cách tốt nhất là dùng loại giao thông: a. Đường biển. b. Đường ống. c. Đường sắt. d. Đường ô tô. 3. Nước ta hiện nay chủ yếu nhập khẩu: a.Khoáng sản, lâm sản. b. Lương thực, thực phẩm. c.Máy móc, thiết bị. d. Hàng tiêu dùng. 4. Công cuộc Đổi mới được triển khai ở nước ta từ năm: a. 1986 b. 1996 c. 1976 d. 2000 5. Số dân nước ta năm 2009 là: a. 80 triệu người b. 82 triệu người. c. 84 triệu người d. Gần 86 triệu người II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống các câu sau (1đ) Nước ta có mật độ dân số (1)…………… Dân cư phân bố (2)…………………….. Dân cư tập trung (3)………………………tại các đồng bằng, ven biển và các đô thị; miền núi dân cư (4) ………………… Các đô thị nước ta phần lớn có quy mô nhỏ và vừa. III.Sắp xếp các câu trong cột A với cột B sao cho đúng và ghi vào cột C (0,75đ) Cột A Cột B Cột C 1.Chính sách phát triển nông a.Việc hoàn thiện cơ sở vật chất kỹ thuật, tạo 1. nghiệp thích hợp khuyến khích mô hình phát triển nông nghiệp phù hợp, mở sản xuất rộng thị trường… 2.Chính sách nhà nước còn tác b.Nông nghiệp nước ta trở thành ngành sản xuất 2. động đến hàng hoá. 3.Công nghiệp chế biến đã hỗ trợ c.Khơi dậy và phát huy các mặt mạnh trong 3. tích cực cho người nông dân như cần cù, sáng tạo… B. TỰ LUẬN (7 đ): 1.Nước ta có những điều kiện thuận lợi nào để phát triển ngành du lịch? Để ngành du lịch phát triển lâu dài, bền vững và đem lại hiệu quả kinh tế cao, chúng ta cần phải làm gì? (2,5đ) 2.Vì sao Hà Nội và TPHCM là 2 trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất nước ta?(1,5đ) 3. Qua bảng số liệu:Cơ cấu GDP của nước ta thời kì 1991-2002(%)(3đ) 1991 1993 1995 1997 1999 2002 Tổng số 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 Nông, lâm,ngư nghiệp 40,5 29,9 27,2 25,8 25,4 23,0 Công nghiệp- xây dựng 23,8 28,9 28,8 32,1 34,5 38,5 Dịch vụ 35,7 41,2 44,0 42,1 40,1 38,5 c. Hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP thời kì 1991- 2002. d. Hãy nhận xét bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ bằng cách trả lời các câu hỏi sau: -Sự giảm mạnh tỉ trọng của nông, lâm, ngư nghiệp từ 40,5% xuống còn 23,0% nói lên điều gì? -Tỉ trọng của khu vực kinh tế nào tăng nhanh? Thực tế này phản ảnh điều gì? BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(16)</span> …………………………………………………………………………………………………… …………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………......... ...........

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×