Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

TONG HOP 11DE THI HKI HOA 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.03 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ HK I –ĐỀ 1 I. Trắc nghiêm khách quan(2đ) Chọn và chép lại đáp án đúng nhất. Câu 1. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi: A. Proton và electron B. Proton và nơtron C. Nơtron và electron D. Proton, nơtron và electron. Câu 2. Có 3 nguyên tử natri; 5 nguyên tử hiđro; 6 nguyên tử cacbon; 2 phân tử nước; 2 phân tử clo. Cách diễn đạt nào sau đây là đúng. A. Na3; 5H2; 6C; 2H2O; 2Cl. B. 3Na; 5H2; 6C; 2H2O; 2Cl2 B. 3Na; 5H; 6C; 2H2O; 2Cl2. B. 3Na; 5H; 6C; 2H2O; 2Cl Câu 3. Nối cột A với cột B sao cho phù hợp. A. Loại chất Kết quả B. Hơp chất cụ thể 1. Đơn chất a. HCl, NaCl, CaCO3, HNO3 1............. b. O2, N2, H2, Cl2 c. CO, BaSO4, MgCO3, Na2SO4 2............. 2. Hợp chất d. Zn. Cu, Ca, Hg e. Ag, Ba, Fe, Pb Câu 4. CTHH của hợp chất nguyên tố R với nhóm SO 4(II) là R2(SO4)3. CTHH của hợp chất nguyên tố R với clo là: A. RCl B. RCl2 C. RCl3 D. RCl4 Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam Magiê trong không khí thu được 4 gam magiê oxit. Khối lượng oxi tham gia phản ứng là: A. 2,4 B. 2,2 C. 1,8 D. 1,6 d A/ H 2 14 Câu 6. Chất khí A có CTHH của A là: A. SO B. CO2 C. C2H4 D. NH3 Câu 7. Số phân tử của 14 gam khí nitơ là: A. 6. 1023 B. 1,5. 1023 C. 9. 1023 D. 3.1023 II. Tư luân(8đ). Câu 1.(2đ) Lâp CTHH của hợp chất gồm các nguyên tố sau: a. Kẽm (II) và nhóm PO4(III) b. Lưu huỳnh (VI) và oxi. Câu 2.(3đ) a. Tính thể tích ở (đktc) của hỗn hợp khí gồm 0,75 mol N2 và 0,25 mol H2. b. Tính thành phần phần trăm của Cu trong các hơp chất: CuO; CuSO4. c. Lập PTHH sau: 1. P + O2 → P2O5 2. Fe + HCl  FeCl2 + H2 Câu 3(3đ). Cho 13,5 gam nhôm tác dụng với HCl theo phản ứng sau: Al + HCl → AlCl3 + H2 a. Lập phương trình phản ứng? b. Xác định tỉ lệ các chất của phản ứng? c. Tính thể tích H2 sinh ra ở (đktc)..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ HKI – ĐỀ 2 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1:Trong phản ứng hóa học chất xúc tác có tác dụng giúp tốc độ phản ứng: A/Xảy ra nhanh hơn. B/Xảy ra chậm hơn. C/Xảy ra nhanh hoặc chậm hơn. D/Không xác định. Câu 2:Lưu huỳnh S có hóa trị (VI). Hãy xác định CTHH đúng: A/ SO. B/ SO2. C/ SO3. D/ S2O. Câu 3:Trong thực tế sản xuất để tách muối ăn (NaCl) từ hỗn hợp nước biển: A/Phơi nắng cho nước bốc hơi. B/Dùng giấy lọc tách được muối. C/Đun nóng cô cạn được muối. D/Không tách được. Câu 4:Tính khối lượng mol (M) của CaCO3: A/ MCaCO3 = 98g. B/ MCaCO3 = 100g. C/ MCaCO3 = 102g. D/ MCaCO3 = 120g. Câu 5:Cách viết 2H chỉ ý gì: A/ Phân tử hidro. B/ 2 phân tử hidro. C/ 2 nguyên tố hidro. D/ 2 nguyên tử hidro. Câu 6:Xác đình đâu là hiện tượng hóa học: A/Nước đun sôi bị bốc hơi. B/Muối hạt nghiền nhỏ thành bột muối. C/Mở động vật để ngoài không khí bị ôi thui. D/Đường hòa tan vào nước. Câu 7: Hãy xác định phương trình đúng: A/ Fe + Cl2   FeCl3 B/ CO + O2   2 CO2 C/ N2 + H2   2 NH3 D/ 2Mg + O2   2 MgO Câu 8:Trong quá trình phản ứng, lượng chất tham gia phản ứng (1), lượng chất sản phẩm (2): A/ (1) giảm dần, (2) tăng dần. B/ (1) tăng dần, (2) giảm dần. C/ (1) không đổi, (2) không đổi. D/ (1) giảm dần, (2) giảm dần. Câu 9: Có 11,2 g Fe. Tính số mol của sắt (nFe) là: A/ 0,1 mol. B/ 0,2 mol. C/ 0,12 mol. D/ 0,21 mol. Câu 10:Cho một bình cầu có một ít đường đậy nút kín. Đun nóng bình cầu đến khi đường đổi màu, để nguội. So sánh khối lượng bình cầu sau khi đun so với trước khi đun: A/Không đổi. B/Tăng lên. C/Giảm xuống. D/Không thể xác định. Câu 11: Chọn hệ số và công thức thích hợp điền vào dấu (..?..) ở phương trình sau: PTHH: ..?.. K + ..?..   2K2O A/ 4 và O2 B/ 3 và O2 C/ 4 và N2 D/ 4 và Cl2 Câu 12:Xác định CTHH đúng khi Mg(II) với Cl(I): A/ MgCl B/ MgCl2 C/ Mg2Cl D/ Mg2Cl3 II.PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: a/Phát biểu quy tắc hóa trị? Viết công thức tổng quát? (2,5đ) b/Lập CTHH của Al(III) và O(II); Fe(II) và Cl(I) Câu 2: Lập và hoàn thành phương trình hóa học: (2đ) a/ Magie + khí oxi  Magie oxit (MgO) b/ Kali + khí oxi  Kali oxit (K2O) c/ Khí hidro + Lưu huỳnh  Khí hidro sufua (H2S) d/ Đồng II hidroxit (Cu(OH)2 + sắt  Sắt III hidroxit (Fe(OH)3)+đồng Câu 3: Có 3.1023 phân tử khí oxi (O2) ở điều kiện tiêu chẩn. (2,5đ) a/ Tính số mol khí oxi? b/ Tính khối lượng khí oxi tương ứng? (cho biết Fe = 56; O = 16; Ca = 40; C = 12).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ HKI – ĐỀ 3 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm): Câu 1 : Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi : A. proton, nơtron. B. electron. C. electron, proton. D. electron, nơtron. Câu 2 : Câu phát biểu sai là: A. Mol là lượng chất có chứa N (6.1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đó. B. Nguyên tử khối của Ca là 40 thì khối lượng mol nguyên tử của Ca là 40 g. C. Trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, thể tích mol của mọi chất khí đều bằng nhau. D. Thể tích mol của mọi chất ở điều kiện tiêu chuẩn đều là 22,4 lít. Câu 3 : Cho các nguyên tử kèm theo số proton và nơtron trong ngoặc như sau: X (8p,8n), Y (6p,8n), Z (8p,9n), T (9p,10n). Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là: A. X, Y B. Z, T C. X, Z D. Y, Z Câu 4 : Trong các chất N2, HCl, Br2, NaOH, N2O5, Cu, H2O, H2, NH3 có: A. 4 đơn chất, 5 hợp chất. B. 3 đơn chất, 6 hợp chất. C. 5 đơn chất, 4 hợp chất. D. 2 đơn chất, 7 hợp chất. Câu 5 : Một hợp chất gồm một nguyên tố M liên kết với 4 nguyên tử hiđro có khối lượng phân tử bằng khối lượng nguyên tử oxi. Nguyên tử khối của nguyên tử M là: A. 12 đvC B. 13 đvC C. 14 đvC D. 16 đvC Câu 6 : Trong số các câu sau, câu có cách diễn đạt sai là: A. 5Cu: năm nguyên tử đồng. B. 2NaCl: hai phân tử natri clorua. C. 3CaCO3: ba phân tử canxi cacbonat. D. 3H2: 3 nguyên tử hiđro. Câu 7 : Hóa trị của Cu, Fe, C, S trong các hợp chất Cu2O, Fe(OH)2, CO2, SO3 lần lượt là: A. I, II, II, IV. B. II, III, IV, VI. C. I, II, IV, VI D. II, III, II, IV. Câu 8 : Trong các phương trình hóa học sau đây, phương trình nào được lập đúng? A. 2Fe + 5Cl2  2FeCl3 B. 2Fe + 3Cl2  2FeCl3 C. 2Fe + Cl2  2FeCl3 D. Fe + 3Cl2  FeCl3 Câu 9 : Cho 8,4 gam bột sắt cháy hoàn toàn trong 3,2 gam khí oxi tạo ra oxit sắt từ (Fe3O4). Vậy khối lượng oxit sắt từ tạo thành là: A. 11,6 gam B. 11,5 gam C. 5,2 gam D. 12 gam Câu 10 : Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2 và 0,2 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. 11,2 lít. B. 22,4 lít. C. 4,48 lít. D. 15,68 lít. II. TỰ LUẬN (5 điểm): Câu 1 : (2,0 điểm) a.Tính số mol O2 ứng với: 8 gam khí O2 ; 28 lít khí O2 ở điều kiện tiêu chuẩn. b. Hãy lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: Cu + O2  CuO Fe + HCl  FeCl2 + H2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Al + O2  Al2O3 CuCl2 + NaOH  Cu(OH)2 + NaCl Câu 2 : (3,0 điểm) Khi cho khí hiđro (H2) đi qua bột sắt (III) oxit (Fe2O3) nung nóng người ta thu được sắt (Fe) và hơi nước (H2O). a) Lập phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. b) Nếu có 13,44 lít khí hiđro (đktc) tham gia phản ứng thì: - Cần dùng bao nhiêu gam Fe2O3. - Thu được bao nhiêu gam sắt (Biết lượng sắt hao hụt là 10%).. (Cho : Fe = 56, O = 16) ĐỀ HKI – ĐỀ 4 Câu 1: Hoá trị của một nguyên tố (hay nhóm nguyên tố) là gì? Vận dụng quy tắc hoá trị cho biết trong các công thức hoá học sau: AgNO3, NaO, Fe(OH)2, ZnCl. Công thức nào đúng, sai, nếu sai sửa lại cho đúng. Câu 2: Hãy lập phương trình hoá học cho các phản ứng sau: a. Natri + Lưuhuỳnh Natrisunfua (Na2S) b. Nhôm + Oxi Nhôm oxit (Al2O3) c. Kẽm + Axit clohiđric (HCl) Kẽm clorua (ZnCl2) + Khí hiđro d. Kali + Nước Kali hiđroxit (KOH) + Khí hiđro Câu 3: Cho 15 gam sắt tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl), sau phản ứng thu được 34,28 gam sắt (II) clorua (FeCl2) và 0,54 gam khí hiđro.Khối lượng của axit phản ứng là: a. Viết phương trình phản ứng xảy ra. b. Tính khối lượng axit cần dùng? Câu 4:Cho 5,4 gam nhôm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axitclohiđric.Phản ứng hóa học xảy ra theo sơ đồ sau: Al + HCl AlCl3 + H2 ↑ a/ Lập phương trình của phản ứng trên. b/Tính thể tích khí hiđro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn. c/Tính khối lượng muối AlCl3 tạo thành sau phản ứng. ĐỀ HKI – ĐỀ 5. Câu 1(2,0đ’): Lập PTHH các phản ứng sau: a) Zn + ? ---> ZnO b) AgNO3 + CuCl2 ---> AgCl + Cu(NO3)2 c) ? + Cl2 ---> HCl d) FeS2 + O2 ---> Fe2O3 + SO2 Câu 2(2,5đ’): Mol là gì? Hãy cho biết số nguyên tử hoặc phân tử có trong mỗi lượng chất sau: a) 1,5 mol nguyên tử Cu b) 0,4 mol phân tử O2 Câu 3(3,0đ’): Tính: a) Số mol của 12g Mg. b) Tính khối lượng của 6,72 lit khí Cl2 (ở đktc) c) Tính thể tích (ở đktc) của hổn hợp gồm 1,6g O2 và 6,4g SO2 Câu 4(2,5đ’): Một hợp chất có thành phần các nguyên tố là: 72,41%Fe; 27,59%O. Em hãy xác định công thức hóa học của hợp chất đó. Biết hợp chất có khối lượng mol là 232g. ĐỀ HKI – ĐỀ 6. Câu 1: (2điểm) Cho các sơ đồ phản ứng sau: a) Na + O2 ----> Na2O b) P2O5 + H2O ----> H3PO4 c) HgO -----> Hg + O2 d) Fe(OH)3 ----> Fe2O3 + H2O Lập phương trình hóa học và cho biết tỷ lệ (số nguyên tử, số phân tử) của các chất trong mỗi phản ứng. Câu 2: (3điểm) a) Em hãy phát biểu nội dung của định luật Bảo toàn khối lượng..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> b) Áp dụng: Đốt cháy hết 9 gam kim loại magie (Mg) trong không khí thu được 15 gam hợp chất magie oxit (MgO). Biết rằng, magie cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi (O2) trong không khí. - Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra. - Tính khối lượng của khí oxi đã phản ứng. Câu 3: (2 điểm) Hãy tính: - Số mol của: 28 g Fe - Thể tích khí (đktc) của: 1,5 mol phân tử O2 - Khối lượng của: 1 mol phân tử NaCl - Thể tích của hỗn hợp khí (đktc) gồm có 0,44g CO2 và 0,4 g H2 Câu 4: a) Hãy tìm công thức hóa học của hợp chất A có khối lượng mol phân tử là 106 g, thành phần các nguyên tố : 43,4% Na; 11,3% C và 45,3% O. b) Tìm thành phần phần trăm ( theo khối lượng) các nguyên tố hóa học có trong hợp chất KNO3. ĐỀ HKI – ĐỀ 7. I). Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan: ( 2 ®iÓm). Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau: 1). Câu nào sau đây đúng khi nói về nớc muối . A. Nớc muối là một đơn chất B. Níc muèi lµ hçn hîp gåm 2 chÊt níc vµ muèi ¨n C. Níc muèi lµ mét hîp chÊt D. Nớc muối là hỗn hợp gồm 2 đơn chất. 2). Công thức hoá học đợc dùng để biểu diễn : A. ChÊt. B. Nguyªn tè. C. Nguyªn tö. D. Ph¶n øng ho¸ häc. 3). Ph©n tö khèi cña hîp chÊt Axetilen ( C2H2 ) lµ : A . 23 B . 24 C. 25 D. 26 4). Đốt cháy hết 2 gam khí H2 trong không khí thu đợc 18 gam nớc H2O . ( biết khi H2 cháy là phản ứng với. oxi trong không khí ). Hỏi khối lợng oxi đã tham gia phản ứng là bao nhiêu gam ? A 16 gam. B. 20 gam. C. 17 gam. D. 22 gam. 5). 0,25 mol hîp chÊt A cã khèi lîng lµ 16 gam . Hái 1mol A cã khèi lîng lµ bao nhiªu ? A. 64 gam B. 32 gam C. 48gam D.80 gam 6). ở nhiệt độ cao kim loại nhôm (Al ) phản ứng với oxi sinh ra hợp chất nhôm oxit ( Al2O3 ). PTHH nµo sau ®©y biÓu diÔn cho ph¶n øng trªn ?. A. B. C. D.. Al + O2 Al + O2 2Al2O3 4Al + 3O2. AlO2 Al2O3 4 Al + 3O2 2 Al2O3. 7). Mét mol Oxi ( O2) cã khèi lîng lµ bao nhiªu gam ? A. 22,4 gam B.11,2 gam C.16gam. D.32 gam. 8). Mét mol khÝ cacbonic ( CO2 ) ë ®ktc cã thÓ tÝch bao nhiªu lÝt ? A . 11,2 lÝt B. 22,4 lÝt C. 33,6 lÝt D . 44 lÝt II/ Tù luËn ( 8 ®iÓm ). C©u 1: (2®) ViÕt CTHH cña c¸c hîp chÊt sau : a) Canxi ôxit biết hợp chất đợc tạo thành từ Ca (II) và O (II). b) Hiđro sunfua biết hợp chất đợc tạo thành từ H (I ) và S (II). C©u 2: (3 ®) LËp PTHH cho c¸c ph¶n øng sau : a) Kali K ph¶n øng víi O2 t¹o ra chÊt kali oxit K2O . b) Cacbon oxit CO tác dụng với oxit sắt từ Fe3O4 ở nhiệt độ cao tạo ra sắt Fe và khí CO2. c) S¾t Fe ph¶n øng víi axit sunfuric H2SO4 t¹o ra s¾t sunfat FeSO4 vµ khÝ H2.. d) Nung nóng chất magie hiđroxit Mg(OH)2 thu đợc chất magie oxit MgO và nuớc H2O Câu 3: (3 đ) Hòa tan hoàn toàn một lá kẽm (Zn) vào dung dịch axit clohiđric (HCl) sau phản ứng thu đợc muối kÏm clorua (ZnCl2) vµ 11,2 lÝt khÝ hi®r« (®ktc). a. Xác định chất tham gia và sản phẩm. Lập phơng trình hoá học của phản ứng trên. b. Tính khối lợng kẽm đã phản ứng. ( BiÕt Zn = 65 ; Cl = 35,5 ; H = 1 ). ĐỀ HKI – ĐỀ 8. Phần I. Trắc nghiệm Câu 1: Biết N có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tắc hoá trị trong đó có các công thøc sau: A. NO B. N2O C. N2O3 D. NO2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> C©u 2: Một mol của bất kì chất khí nào ở điều kiện tiêu chuẩn cũng chiếm thể tích: A. 224 lit. B. 2,24 lit. C. 22,4 lit. D. 22,4 mililit. C©u 3: TØ khèi cña khÝ nit¬ so víi kh«ng khÝ lµ: ¿. A. dN ❑2 /❑ ¿. kk. =. 28 . 29. ¿. B. dN ❑2 /❑ ¿. kk. =. 29 . 28. C. dN. kk. =. 14 . D. dN 29. kk. =. 29 . 14. C©u 4: §¬n chÊt lµ chÊt t¹o nªn tõ: A. mét chÊt B. mét nguyªn tè ho¸ häc C. mét nguyªn tö D. mét ph©n tö C©u 5: Mol là lượng chất có chứa bao nhiêu nguyên tử hoặc phân tử của chất đó ? A. 6.1021 B. 6.1023 C. 6.1022 D. 6.1024 Câu 6: Công thức hoá học của một oxit của nitơ là Na2O. Trong oxit đó natri cã ho¸ trÞ : A. IV B. III C. II D. I C©u 7: Nguyên tử có cấu tạo bởi các loại hạt : A. electron B. proton D. A, B và C C. nơtron C©u 8: D·y gåm c¸c hîp chÊt lµ: A. Fe, H2O, Cl2, H2 C. Fe, Cl2, C, N2 B. MgO, H2O, CaO, NaO D. S, H2, Cl2, CO Câu 9: Trong nhóm các CTHH của đơn chất sau, nhóm CTHH nào hoàn toàn đúng? A. Ag2, Au, Na C. Cu, S , Cl2, H B. O2, Na2, Mg D. Mg, Na, P, C C©u 10: Chất nào trong các chất dưới đây là chất tinh khiết: A. Nước mưa. B. Nước cất. C. Nước khoáng. D. Nước suối. C©u 11: ThÓ tÝch cña 280g khÝ Nit¬ ë ®ktc lµ: A. 112 lÝt B. 336 lÝt C. 168 lÝt D. 224 lÝt C©u 12: Trong mỗi nguyên tử: A. số proton bằng số electron. C. số electron bằng số notron. B. số proton bằng số notron. D. số proton bằng số electron lớp ngoài cùng. Câu 13: Khối lợng cácbon đã cháy là 4,5kg và khối lợng O2 đã phản ứng là 12kg. Khối lợng CO2 tạo ra lµ: A. 16,2kg B. 16.3kg C. 16,4kg D.16,5kg C©u 14: : Nguyên tố hóa học là: A. tập hợp những nguyên tử cùng loại. B. phân tử cơ bản cấu tạo nên các chất. C. tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân. D. yếu tố cơ bản cấu tạo nên nguyên tử. Câu 15: Đốt cháy 3,1 gam photpho (P) trong bình chứa Oxi (O 2) thu đợc 7,1 gam Đi photpho penta oxit (P2O5). Khối lợng của oxi đã tham gia phản ứng cháy là: A 0,4 gam B. 4gam C. 7,1 gam D. 3,1gam Phần 2. Tự luận C©u 1: LËp ph¬ng tr×nh ho¸ häc cña c¸c ph¶n øng sau: a. K + O2 ---> K2O b. Zn + O2 ---> ZnO c.AlCl3 + NaOH ---> Al(OH)3 + NaCl d.Al(OH)3 ---> Al2O3 + H2O e.Zn + H2SO4 ---> ZnSO4 + H2 f.Mg + HCl---> MgCl2 + H2 C©u 2: Hợp chất có phân tử gồm Al (III) liên kết với O (II) a) Lập c«ng thøc ho¸ häc cña hîp chÊt trên b) TÝnh thµnh phÇn phÇn tr¨m vÒ khèi lîng cña c¸c nguyªn tè có trong hợp chất (Al= 27, O = 16) C©u 3: Tính số mol của CO2 ứng với: a) 4,4g CO2. b) 11,2 l CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn c) 12.1023 phân tử CO2 Câu 4: Nung 10 g đá vôi(CaCO3) thu được vôi sống (CaO) và khí cacbonic (CO2) a. Hãy tính khối lượng vôi sống thu được? b. Tính thể tích của khí cacbonic thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn? C©u 5: Cho 2,4 gam magiê (Mg) ph¶n øng hoµn toµn víi dung dÞch axit clohi®ric(HCl):.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Mg + 2HCl  MgCl2 + H2  a, TÝnh thÓ tÝch khÝ H2 (ë ®ktc) b, Tính khối lượng axit clohiđric cần dùng..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ĐỀ HKI – ĐỀ 9 Bài1. a. (1 điểm) Nêu quy tắc hóa trị.Viết biểu thức tổng quát. b. (1 điểm) Nêu định luật bảo toàn khối lượng.Viết biểu thức tổng quát. Bài 2. (2 điểm).Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phản ứng ? a) Al+CuCl 2    AlCl3 +Cu . b). NaOH+Fe 2  SO 4  3    Fe  OH  3 + Na 2SO4. .. Bài 3. (2 điểm) Cho các khí sau : O 2 ; H 2S;NH 3 ;CO 2 . a) Tính xem các khí nào nặng hơn hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần? b) Trong phòng thí nghiệm, có thể thu được khí nào vào bình bằng cách đặt ngược bình? Bài 4. (2 điểm). Hãy tìm công thức hóa học của khí A biết rằng: Khí A nhẹ bằng nửa khí oxi và thành phần theo khối lượng của khí A là 75%C và 25%H. Bài 5. (2 điểm). Sắt tác dụng với axit clohiđric : Fe + 2HCl  FeCl 2 + H 2 . Nếu có 8,4g sắt tham gia phản ứng, em hãy tìm: a) Thể tích khí hiđro thu được ở đktc. b) Khối lượng axit clohđric cần dùng. ĐỀ HKI – ĐỀ 10 PHAÀN I : TRAÉC NGHIEÄM: (4 ñieåm) Câu 1: Dãy chất gồm các đơn chất là: A. O3, CO2, Cl2, H2O, SO2. C. P, H2, O3, Ca, Si. B. O2, Fe, Ca, Mg, SO3. D. P, S, MgO, H2O, Si. Câu 2: Dãy công thức hóa học hoàn toàn đúng là: A. Al(NO3)3, MgCl, NaSO4, Ba3(PO4)2. C. Al(NO3)2, MgCl2, NaSO4, Ba3(PO4)2. B. Al(NO3)2, MgCl2, Na2SO4, Ba3(PO4)2. D. Al(NO3)3, MgCl2, Na2SO4, Ba3(PO4)2. Câu 3: Phương trình hóa học sau đây biểu diễn sự cháy của Propan (C3H8) tạo ra khí cacbonic và nước: 5O2. +. C3H8. t0. 3 CO2 + 4 H2O. Trong điều kiện nhiệt độ và áp suất không đổi. A. 1 lít O2 phản ứng với 5 lít C3H8. C. 1 lít O2 tạo 5/3 lít CO2. B. 1 lít hơi H2O được tạo ra từ 5/4 lít O2 D. 1 lít CO2 được tạo từ 3 lít C3H8 Câu 4: Một kim loại R tạo muối sunfat R2(SO4)3. Muối Clorrua của kim loại nào sau đây là đúng: A. R2Cl3 B. R3Cl2 Câu 5: Trong nguyên tử luôn có:. C. RCl2. D. RCl3. A. Số proton bằng số nơtron. C. Số proton bằng số nơtron bằng số electron. B. Số nơtron bằng số electron. D. Số proton bằng số electron. Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe(OH)3 + HNO3. Fex(NO3)y + H2O. Với x ≠ y thì giá trị thích hợp của x, y lần lượt là: A. 2, 4 B. 1, 3 C. 1, 2 Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng. Trong một phản ứng hóa học thì:. D. 2, 3. 1. Tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng 2. Các chất mới sinh ra gọi là chất tham gia phản ứng. 3. Sản phẩm là các chất được tạo thành. 4. Nguyên tử thay đổi còn phân tử giữ nguyên..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 5. Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử thay đổi. A. 2, 4, 5. B. 1, 3, 5 C. C. 1, 2, 3. D. 3, 4, 5. Câu 8: Hóa trị các nguyên tố Ca, Al, Ba, Fe tương ứng là II, III, II, III : nhóm công thức hóa học viết đúng là: A. CaO, Al2O3, Ba2O, Fe2O3. C. Ca2O, Al2O3, Ba2O, Fe2O3. B. CaO, Al2O3, BaO, Fe2O3 D. CaO, Al4O6, BaO, Fe2O3 Phaàn II :Tự luận: (6 điểm) Câu 1: Hoàn thành các phản ứng hóa học sau: (2 điểm) t0 a. Al + O2 Al2O3 t0 b. Fe2O3 + H2 Fe + H2O c. NaOH + Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 + Na2SO4 d. Fe3O4 + HCl FeCl2 + FeCl3 + H2O Câu 2: (2 điểm) a. Tính khối lượng của : 6, 72 lít SO2 (đktc) (1 ñieåm) b. Tính thể tích (ở đktc) của : 7,1g Cl2 (1 ñieåm) Câu 3: (2 điểm) a. Tìm thành phần phần trăm (theo khối lượng) của các nguyên tố hoá học có trong hợp chất sau: CaSO4 (1 ñieåm) b. Tìm công thức hóa học của khí A. Biết rằng: - Khí A có tỉ khối đối với hiđro là 8,5 lần - Thành phần phần trăm theo khối lượng của khí A là: 82,35% N và 17,65% H (1 điểm) ĐỀ HKI – ĐỀ 11 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (3 điểm ) Câu 1:CTHH của một chất cho biết : a) Nguyên tố nào tạo ra chất b) Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử chất c) Phân tử khối của chất d) Cả a, b, c đều đúng Câu 2: Nhóm các chất nào sau đây đều là những đơn chất a) H2O, Na, HCl, K, O2 b) O2 , Ba , Fe , Cu , H2 c) H2SO4 , NaCl , Mg , Cl2 d) H2, O2 , HCl , CaO, H2O Câu 3: Một hợp chất có CTHH N2O5 . Trong hợp chất này nguyên tố Nitơ có hóa trị : a) II b) III c) IV d) V Câu 4: CTHH nào sau đây viết đúng: a) NaO b) FeOH c) Fe2(SO4)3 d) HCl2 Câu 5 : Số mol của 11,2 gam CaO : a) 0,1 mol b) 0,2 mol c) 0,3 mol d) 0,4 mol Câu 6: Thể tích khí (đktc) của 0,25 mol CO2 : a) 22,4 lít b) 11,2 lít c) 5,6 lít d) 2,24 lít PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: 2(đ) Lập các PTHH theo sơ đồ sau : a. Na + O2 Na2O b. K + Cl2 KCl c. KOH + AlCl3 Al(OH)3 + KCl d. Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2 Câu 2 (2,5đ) a/ Tính khối lượng của một hỗn hợp khí ở ĐKTC gồm 2,24 lít CO2 và 3,36 lít O2 b/ Tính thể tích (ở đktc) của 1,5 mol khí oxy Câu 3: (2,5đ) Xác định thành phần phần trăm (theo khối lượng )của các nguyên tố trong hợp chất CuO.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×