Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI VIOLYMPIC - GIẢI TOÁN TRÊN MẠNG. MATH VIOLYMPIC CONTEST ONLINE – GRADE 4 – ROUND 31. ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN INTERNET – VIOLYMPIC – LỚP 4 VÒNG 31. Vòng16 – lớp 4 – 2011 - 2012 . BÀI 1 :. BÀI THI SỐ 1. Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1: của 150 là Câu 2:. 210. 123 x 17 – 123 x 7 = 1230 Câu 3: Lớp 4C có 24 bạn nam. Số bạn nữ bằng một nửa số bạn nam. Hỏi lớp 4C có tất cả bao nhiêu học sinh? Trả lời: Lớp 4C có Câu 4:. học sinh. 36. 8 x (18 + 27) + (138 + 17) : 5 = Câu 5: Để Câu 6:. - m thì m là. Hiệu của Câu 7:. và. Để Câu 8:. là. 391. 3. 2. là số nhỏ nhất có 4 chữ số chia hết cho cả 2 và 3 thì b là. Nếu của y là 66 thì y là Câu 9:. 55. Nếu của m là 175 thì m là Câu 10:. 100. Hình chữ nhật có chu vi m, chiều rộng 12cm. Diện tích hình chữ nhật là. BÀI THI SỐ 1. Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1: Tổng của Câu 2:. và. Hiệu của Câu 3:. và. là. là. 362 x 35 + 65 x 362 =. 2. 3. 2 36200. . 216 (10/10).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 4: 39 – 24 + 11 – 26 + 50 = Câu 5:. 50. 8 x (18 + 27) + (138 + 17) : 5 = Câu 6:. 391. Có 42 chiếc xe máy. Số xe máy bằng Trả lời:. số xe đạp. Hỏi số xe đạp nhiều hơn xe máy bao nhiêu xe?. Số xe đạp có nhiều hơn xe máy là Câu 7:. xe. 252. Một hình chữ nhật và một hình vuông có chu vi bằng nhau. Biết hình chữ nhật có chiều rộng bằng và diện tích hình vuông là . Tính diện tích hình chữ nhật. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là Câu 8:. . 96. Nếu của p tạ là 150kg thì p là Câu 9:. 2. Để là số lớn nhất có 4 chữ số chia hết cho cả 2 và 3 thì c là Câu 10: Hình chữ nhật có chiều dài. dm, chiều rộng. Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1: 639 x 41 + 639 x 59 = Câu 2: 8tấn 6yến = Câu 3:. 9. dm. Chu vi hình chữ nhật là. dm. 2 (10/10). BÀI THI SỐ 1. 63900 kg 8060. 27 x 5 + 81 : 9 – 5 = Câu 4:. 139. Một chiếc thuyền chở 36 thùng hàng.Mỗi thùng hàng nặng Hỏi chiếc thuyền đó chở bao nhiêu tấn hàng ? Trả lời: Thuyền đó chở Câu 5: Tổng của Câu 6:. chiều dài. và. tạ.. tấn hàng. 2. là. 275 + 381 – 75 + 19 = Câu 7:. 3 600. Hình chữ nhật có chu vi m, chiều rộng 12cm. Diện tích hình chữ nhật là Câu 8: An có một túi bi gồm 135 viên. An chia cho Bình Bình có nhiều hơn Chi bao nhiêu viên bi?. số bi của mình. Sau đó An cho Chi. .216. số bi còn lại. Hỏi.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trả lời: Bình nhiều hơn Chi Câu 9:. viên bi. 27. Tổng số tuổi bố và tuổi con bằng 46. Nếu tăng tuổi con lên 4 tuổi thì tuổi con bằng bao nhiêu tuổi? Trả lời:. tuổi bố.Hỏi bố hơn con. Bố hơn con tuổi. 34 Câu 10: Tìm một số biết rằng số đó chia cho 35 được thương là 16 và số dư là 32. Trả lời:Số cần tìm là. 592 (10/10). Vong 16 – lop4. BÀI THI SỐ 1 Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1: 638 + 246 – 138 + 754 = 1500 Câu 2: Cho dãy phép tính:4 x 3 x 2 x 5 x 6 + 42 : 7 = ? Dãy trên có chữ số tận cùng là Câu 3: của 20m là Câu 4:. 6. m 15. 320 : (64 : 2) – 2 x 5 + 1900 = Câu 5:. 1900. Một chiếc thuyền chở 36 thùng hàng.Mỗi thùng hàng nặng Hỏi chiếc thuyền đó chở bao nhiêu tấn hàng ? Trả lời:. tạ.. Thuyền đó chở tấn hàng. 2 Câu 6: Khối 4 của trường Tiểu học Đoàn Kết có 4 lớp. Biết trung bình mỗi lớp có 32 học sinh. Biết lớp 4A có 29 học sinh, ít hơn lớp 4B 3 học sinh và ít hơn lớp 4C 5 học sinh. Tính số học sinh lớp 4D. Trả lời: Lớp 4D có số học sinh là Câu 7:. bạn. 32. Tuổi An bằng tuổi bố, tuổi bố bằng tuổi ông. Biết ông hơn An 66 tuổi. Tính tuổi bố. Trả lời: Tuổi bố là Câu 8: Để Câu 9:. tuổi. 36. là số nhỏ nhất có 4 chữ số chia hết cho cả 2 và 3 thì a là. 2. Hình chữ nhật có chiều dài cm, chiều rộng cm. Diện tích hình chữ nhật là Câu 10: Hình chữ nhật có chiều dài (10/10). dm, chiều rộng. dm. Chu vi hình chữ nhật là. .4. dm. 2.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> BÀI THI SỐ 1. Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1: 8tấn 6yến = Câu 2:. kg 8060. Số tự nhiên n thoả mãn Câu 3:. <n<. là. 1250 x 51 + 49 x 1250 = Câu 4: Tìm y biết : (y – 2110) : 5 = 830 Trả lời:. 2 125000. Số tự nhiên thoả mãn giá trị của y là Câu 5: của 2296 là Câu 6: Câu 7:. =. 6260. 2009 10002. Tuổi An bằng tuổi bố, tuổi bố bằng tuổi ông. Biết ông hơn An 66 tuổi. Tính tuổi bố. Trả lời: Tuổi bố là tuổi. 36 Câu 8: Tìm một số biết rằng số đó chia cho 35 được thương là 16 và số dư là 32. Trả lời:Số cần tìm là Câu 9:. 592. Hình chữ nhật có chiều dài cm, chiều rộng cm. Diện tích hình chữ nhật là Câu 10: 3 giờ kém 25 phút – 1 giờ 45 phút =. .4. phút 50 (10/10). BÀI THI SỐ 1. Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1: Có 42 chiếc xe máy. Số xe máy bằng Trả lời:. số xe đạp. Hỏi số xe đạp nhiều hơn xe máy bao nhiêu xe?. Số xe đạp có nhiều hơn xe máy là Câu 2:. xe. 252. 27 x 5 + 81 : 9 – 5 = 139 Câu 3: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 180m. Chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là Câu 4: =. . 1944 10002. Câu 5: 5hm 3dam =. m 530.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 6: của 24kg là Câu 7:. kg 20. 3 giờ kém 25 phút – 1 giờ 45 phút = Câu 8:. phút 50. Nếu của m là 175 thì m là Câu 9: Nếu của y là 66 thì y là Câu 10:. 100. 55. Tổng số tuổi bố và tuổi con bằng 46. Nếu tăng tuổi con lên 4 tuổi thì tuổi con bằng bao nhiêu tuổi? Trả lời: Bố hơn con. tuổi. 34 (10/10). tuổi bố.Hỏi bố hơn con.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>
<span class='text_page_counter'>(7)</span>
<span class='text_page_counter'>(8)</span>
<span class='text_page_counter'>(9)</span>
<span class='text_page_counter'>(10)</span>
<span class='text_page_counter'>(11)</span>
<span class='text_page_counter'>(12)</span> BÀI THI SỐ 3 : Chọn các giá trị tăng dần :.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> . BÀI THI SỐ 1. Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1: 39 – 24 + 11 – 26 + 50 = Câu 2:. 50. Tổng của và là 3 Câu 3: Tìm y biết : (y – 2110) : 5 = 830 Trả lời: Số tự nhiên thoả mãn giá trị của y là Câu 4: 8tấn 6yến = Câu 5:. 8060 kg. Số tự nhiên n thoả mãn Câu 6:. <n<. Số tự nhiên m thoả mãn Câu 7:. 6260. là. <m<. 2. là. 2. Tuổi An bằng tuổi bố, tuổi bố bằng tuổi ông. Biết ông hơn An 66 tuổi. Tính tuổi bố. Trả lời: Tuổi bố là Câu 8:. tuổi.. An có một túi bi gồm 135 viên. An chia cho Bình Bình có nhiều hơn Chi bao nhiêu viên bi? Trả lời: Bình nhiều hơn Chi. 27 viên bi.. số bi của mình. Sau đó An cho Chi. số bi còn lại. Hỏi.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 9: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 3 lần chiều dài. Biết chiều rộng bằng 20m. Tính chiều dài hình chữ nhật. Trả lời: Chiều dài hình chữ nhật là 40m. Câu 10: Tìm một số có 2 chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số đó ta được một số hơn số đã cho 504 đơn vị. Trả lời: Số cần tìm là. 560 8/10.
<span class='text_page_counter'>(15)</span>
<span class='text_page_counter'>(16)</span>
<span class='text_page_counter'>(17)</span>
<span class='text_page_counter'>(18)</span> BÀI THI SỐ 1. Chọn đáp án đúng: Câu 1: Mẹ hơn con 30 tuổi. Nếu cộng thêm vào tuổi mẹ số tuổi của con thì được một số bằng mẹ và con.. số tuổi mẹ. Tính tuổi. Mẹ 40 tuổi, con 10 tuổi Mẹ 35 tuổi, con 5 tuổi Mẹ 40 tuổi, con 8 tuổi Mẹ 36 tuổi, con 9 tuổi. Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 2: Để Câu 3:. thì m là. của 150 là Câu 4: Tìm y biết : (y – 2110) : 5 = 830 Trả lời: Số tự nhiên thoả mãn giá trị của y là Câu 5: 8 x (18 + 27) + (138 + 17) : 5 = Câu 6: của 55 là Câu 7: Một hình chữ nhật và một hình vuông có chu vi bằng nhau. Biết hình chữ nhật có chiều rộng bằng và diện tích hình vuông là . Tính diện tích hình chữ nhật. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là Câu 8: 473dam + 628dam – 73dam + 72 dam = Câu 9: Nếu của k là 2009 thì k là Câu 10: Nếu. của q kg là 105kg thì q là. . dam. chiều dài.
<span class='text_page_counter'>(19)</span>