Tải bản đầy đủ (.pdf) (86 trang)

Tài liệu BÀI GIẢNG VI SINH SAU THU HOẠCH - Phần 1 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.59 MB, 86 trang )

B
B
À
À
I GI
I GI


NG
NG
VI SINH SAU THU HO
VI SINH SAU THU HO


CH
CH


Mở đầu


I. ĐẶC ĐiỂM CHUNG CỦA VSV


-Kích thước nhỏ



tính bằng µm hoặc
nm



-Hấp thụ

nhiều, chuyển hoá

nhanh


-

Phân bố

rộng, chủng loại nhiều



-
-
Sinh trư
Sinh trư


ng nhanh, ph
ng nhanh, ph
á
á
t tri
t tri



n m
n m


nh
nh



L
L
à
à
SV đ
SV đ


u tiên xu
u tiên xu


t hi
t hi


n trên tr
n trên tr
á
á
i đ

i đ


t
t
Vết tích Gloeodiniopsis cách
đây 1,5 tỷ năm
Vết tích

Palaeolyngbya

cách
đây 950 triệu năm



-
-
Năng l
Năng l


c th
c th
í
í
ch
ch



ng m
ng m


nh, v
nh, v
à
à

d
d



ph
ph
á
á
t sinh
t sinh
bi
bi
ế
ế
n d
n d






II. V
II. V



tr
tr
í
í

c
c


a SV trong sinh gi
a SV trong sinh gi


i
i
Vi sinh và

Bảo quản STH –

Trần Thị

Minh Loan




-
-

Linneaus
Linneaus
(1707
(1707
-
-
1778)
1778)

l
l
à
à
ngư
ngư


i đ
i đ


u tiên đ
u tiên đ


t

t
tên lo
tên lo
à
à
i cho sinh gi
i cho sinh gi


i, chia sinh gi
i, chia sinh gi


i th
i th
à
à
nh 2
nh 2
gi
gi


i
i



-
-

1866
1866
F.
F.
Hackel đ
Hackel đ



xu
xu


t b
t b



sung thêm gi
sung thêm gi


i th
i th




3
3

đ
đ
ó
ó

l
l
à
à

gi
gi


i Protista
i Protista



-
-
1969
1969
Whittaker đ
Whittaker đ



xu
xu



t h
t h



th
th


ng phân lo
ng phân lo


i 5
i 5
gi
gi


i
i
Vi sinh và

Bảo quản STH –

Trần Thị

Minh Loan




-
-

1979 Tr
1979 Tr


n Th
n Th
ế
ế
Tương đ
Tương đ



xu
xu


t h
t h



th
th



ng 6 gi
ng 6 gi


i
i



1980, Carl R. Woese ba l
1980, Carl R. Woese ba l
ĩ
ĩ
nh gi
nh gi


i (Domain)
i (Domain)



T. Cavalier
T. Cavalier
-
-
Smith (1993) th
Smith (1993) th

ì
ì

l
l


i đ
i đ



xu
xu


t h
t h



th
th


ng phân lo
ng phân lo


i 8 gi

i 8 gi


i:
i:



III. VAI TRÒ C
III. VAI TRÒ C


A VSV TRONG T
A VSV TRONG T



NHIÊN
NHIÊN



-
-

S
S


ng

ng



kh
kh


p nơi trên tr
p nơi trên tr
á
á
i đ
i đ


t
t



-
-

Phân gi
Phân gi


i ch
i ch



t h
t h


u cơ
u cơ



-
-

C
C
ó
ó

vai trò trong ng
vai trò trong ng
à
à
nh năng lư
nh năng lư


ng
ng




-
-

L
L
à
à

l
l


c lư
c lư


ng s
ng s


n xu
n xu


t tr
t tr



c ti
c ti
ế
ế
p c
p c


a ng
a ng
à
à
nh
nh
công ngh
công ngh



lên men
lên men
Vi sinh và

Bảo quản STH –

Trần Thị

Minh Loan




-
-

VSV l
VSV l
à
à

nguyên nhân c
nguyên nhân c


a nhi
a nhi


u lo
u lo


i b
i b


nh
nh
nguy hi
nguy hi



m
m



V.
V.
Sơ lư
Sơ lư


c v
c v



l
l


ch s
ch s



ph
ph
á
á

t tri
t tri


n c
n c


a VSV
a VSV



L
L


ch s
ch s



ph
ph
á
á
t tri
t tri



n c
n c


a VSv c
a VSv c
ó
ó

th
th



chia th
chia th
à
à
nh 4
nh 4
giai đo
giai đo


n
n



5

5
.1.
.1.
Giai đo
Giai đo


n sơ khai
n sơ khai



-
-

Ng
Ng
à
à
nh c
nh c



sinh v
sinh v


t h
t h



c x
c x
á
á
c đ
c đ


nh đư
nh đư


c nh
c nh


ng
ng
vi khu
vi khu


n đ
n đ


u tiên xu
u tiên xu



t hi
t hi


n c
n c
á
á
ch đây
ch đây
4 t
4 t


năm
năm
Vi sinh và

Bảo quản STH –

Trần Thị

Minh Loan



-
-


Th
Th


i c
i c



Hy L
Hy L


p đã bi
p đã bi
ế
ế
t n
t n


u rư
u rư


u
u




-
-

1665 Antony Van Leuwenhoek (1632
1665 Antony Van Leuwenhoek (1632



1723) quan s
1723) quan s
á
á
t đư
t đư


c TB VK
c TB VK



-
-
1673
1673
Hoek đã quan s
Hoek đã quan s
á
á

t đư
t đư


c TB VK s
c TB VK s


ng
ng
Vi sinh và

Bảo quản STH –

Trần Thị

Minh Loan
Carl Von Linnaeus
Van Leuwenhoek
5.2.
5.2.
Giai đo
Giai đo


n Louis Pasteur
n Louis Pasteur
-
-


1857 Ph
1857 Ph
á
á
t hi
t hi


n ra qu
n ra qu
á
á

tr
tr
ì
ì
nh lên men nh
nh lên men nh



c
c
ó
ó

VSV
VSV




-
-

Tranh lu
Tranh lu


n v
n v



b
b


nh t
nh t


t v
t v
à
à

nguyên nhân gây
nguyên nhân gây
b

b


nh, t
nh, t
ì
ì
m ra nguyên nhân gây b
m ra nguyên nhân gây b


nh, b
nh, b
á
á
c b
c b



thu
thu
ế
ế
t t
t t



sinh

sinh
Vi sinh và

Bảo quản STH –

Trần Thị

Minh Loan



5.3
5.3
Giai đo
Giai đo


n sau Pasteur
n sau Pasteur



Đây l
Đây l
à
à
giai đo
giai đo



n m
n m



ra cho c
ra cho c
á
á
c nghiên c
c nghiên c


u v
u v



sau
sau
-
-

Robert Koch (1843
Robert Koch (1843



1910) ph
1910) ph

á
á
t hi
t hi


n ra vi
n ra vi
khu
khu


n lao.
n lao.
-
-

Metnhicov (1845
Metnhicov (1845


1916
1916
)
)
đ
đ




ra h
ra h


c thuy
c thuy
ế
ế
t
t
mi
mi


n d
n d


ch h
ch h


c.
c.
-
-

Eclic (1854
Eclic (1854




1915) nêu ra thuy
1915) nêu ra thuy
ế
ế
t mi
t mi


n
n
d
d


ch h
ch h


c d
c d


ch th
ch th


-
-


Omelanski (1867
Omelanski (1867



1928) ph
1928) ph
á
á
t hi
t hi


n ra vi
n ra vi
khu
khu


n phân gi
n phân gi


i cellulose
i cellulose



-

-
1881
1881
Koch đ
Koch đ



xu
xu


t pp phân l
t pp phân l


p VSV,
p VSV,
Hess
Hess
đ
đ



xu
xu


t pp nuôi c

t pp nuôi c


y VSV trên môi trư
y VSV trên môi trư


ng
ng
th
th


ch
ch



-
-
1884
1884
Gram đ
Gram đ



xu
xu



t phương ph
t phương ph
á
á
p nhu
p nhu


m
m
Gram
Gram



-
-

1897 Buchner ch
1897 Buchner ch


ng minh vai trò c
ng minh vai trò c


a
a
enzyme trong qu

enzyme trong qu
á
á

tr
tr
ì
ì
nh lên men rư
nh lên men rư


u
u
Vi sinh và

Bảo quản STH –

Trần Thị

Minh Loan



5.4.
5.4.
Giai đo
Giai đo



n hi
n hi


n đ
n đ


i
i



Sau 150
Sau 150
năm sau khi công tr
năm sau khi công tr
ì
ì
nh nghiên c
nh nghiên c


u
u
c
c


a Pasteur th

a Pasteur th
ì
ì

nh
nh


ng nghiên c
ng nghiên c


u v
u v



VSV c
VSV c
ó
ó

nh
nh


ng bư
ng bư



c ti
c ti
ế
ế
n m
n m


i
i



Hi
Hi


n nay trong ng
n nay trong ng
à
à
nh khoa h
nh khoa h


c hi
c hi


n đ

n đ


i đã c
i đã c
ó
ó

nh
nh


ng nghiên c
ng nghiên c


u v
u v
à
à



ng d
ng d


ng kh
ng kh
á

á
c nhau v
c nhau v



VSV
VSV
Vi sinh và

Bảo quản STH –

Trần Thị

Minh Loan



VI.
VI.




i t
i t


ng c
ng c



a VSV h
a VSV h


c
c



6.1 Virus h
6.1 Virus h


c
c



Khoa h
Khoa h


c nghiờn c
c nghiờn c


u c
u c



c
c
c
c
nghieõn c
nghieõn c
ửự
ửự
u ca
u ca



c
c
cụ the
cụ the



voõ ba
voõ ba



o (Acaryote): Virut va
o (Acaryote): Virut va




Bacteriophge,
Bacteriophge,


aừ
aừ
ủử
ủử


ù
ù

c bie
c bie



t tụ
t tụ



i 79 ho
i 79 ho
ù
ù


(UB
(UB
Quo
Quo



c te
c te



phaõn loa
phaõn loa
ù
ù

i ho
i ho
ù
ù

c virut, 1995).
c virut, 1995).
Vi sinh v

Bo qun STH

Trn Th


Minh Loan
Virus cỳm g

H5N1
Virus HIV/AIDS



6.2. Vi khu
6.2. Vi khu


n h
n h


c
c
Khoa ho
Khoa ho
ï
ï

c nghieân c
c nghieân c
öù
öù
u cô the
u cô the
å

å

nhaân sô
nhaân sô
(Prokaryote): VSV co
(Prokaryote): VSV co
å
å

(Archaea,
(Archaea,
Archaeaobacter) va
Archaeaobacter) va
ø
ø

vi khua
vi khua
å
å

n (Bacteria,
n (Bacteria,
Eubacteria).
Eubacteria).



6.3. N
6.3. N



m h
m h


c
c



Khoa ho
Khoa ho
ù
ù

c nghieõn c
c nghieõn c
ửự
ửự
u ve
u ve



na
na




m go
m go



m co
m co



3
3
nga
nga



nh: Na
nh: Na



m th
m th
ửù
ửù
c ba
c ba




o (na
o (na



m nha
m nha



y
y



Gymmomycota
Gymmomycota
), na
), na



m roi (
m roi (
Mastigomycota
Mastigomycota
)
)
va

va



na
na



m khoõng roi
m khoõng roi



6.4. T
6.4. T


o h
o h


c
c



Khoa ho
Khoa ho
ï

ï

c nghieân c
c nghieân c
öù
öù
u ve
u ve
à
à

vi ta
vi ta
û
û

o
o
.
.



6.5.
6.5.
Đ
Đ


ng v

ng v


t nguyên sinh
t nguyên sinh



Khoa h
Khoa h


c nghiên c
c nghiên c


u v
u v


đ
đ


ng v
ng v


t nguyên sinh
t nguyên sinh




VI. C
VI. C
á
á
c công c
c công c



nghiên c
nghiên c


u VSV
u VSV



1. K
1. K
í
í
nh hi
nh hi


n vi

n vi



-
-


nh hi
nh hi


n vi th
n vi th
ườ
ườ
ng: D
ng: D
ù
ù
ng
ng
để
để
quan s
quan s
á
á
t
t



nh d
nh d


ng, n
ng, n
h
h


ng b
ng b
à
à
o quan l
o quan l


n trong n
n trong n


i
i


o c
o c



a t
a t
ế bà
ế bà
o VSV s
o VSV s


ng ho
ng ho


c đ
c đ
ã
ã
nhu
nhu


m
m


u,
u,
Không th
Không th

ể nhì
ể nhì
n th
n th


y Virus.
y Virus.

×