Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Dap an Toan 12HK12012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.35 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I – ĐỀ SỐ 1 MÔN TOÁN 12 NĂM HỌC 2012 – 2013 BÀI NỘI DUNG 1.1 Khảo sát SBT và vẽ ĐTHS (C) y  x3  3x  2 * TXĐ: D   *Sự biến thiên + Chiều biến thiên: y '  3x 2  3, y '  0  x  1 Hàm số đồng biến trên các khoảng (; 1),(1; ) và nghịch biến trên khoảng (1;1) +Cực trị: Hàm số đạt CĐ tại x  1, yCD  4 , Hàm số đạt CT tại x  1, yCT  0 + Giới hạn: lim y  , lim y   x . 1.2. ĐIỂM 2.0 0.25 0.5. 0.25 0.25. x . + Bảng biến thiên:. 0.25. + Đồ thị: - Giao Ox - Giao Oy. 0.5. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình x 3  3 x  m  0 . Ta có x 3  3 x  m  0  x 3  3x  2  2  m (1) Số nghiệm của PT (1) chính là số giao điểm của (C) với đường thẳng. 1.0 0.25 0.25. (d ) : y  2  m -. 2.1. Nếu m < -2 hoặc m > 2 thì PT có 1 nghiệm Nếu m = -2 hoặc m = 2 thì PT có 2 nghiệm phân biệt Nếu m  (2;2) thì PT có 3 nghiệm phân biệt. 0.5. Giải bất phương trình 4 x  6.2 x  8  0. 1.0 0.5. t  4 t  2. - Đặt t  2 x , điều kiện t >0, ta có BPT: t 2  6t  8  0   - Với t  4  x  2 - Với t  2  x  1 Vậy BPT có tập nghiệm là T  (;1)  (2; ). 2.2. Giải phương trình log 4 x 2  log. 2. 0.5. 1.0. x  2  log 2  2x  3. Điều kiện: x > 2 Ta có PT  log 2 x  log 2 ( x  2)  log 2 (2x  3). 0.25 0.25 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 0.25. x 1  ...  x  4x  3  0   x  3 2. So sánh và kết luận PT có nghiệm duy nhất x = 3. 3. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f ( x )   x  1 .e. x. 0.25 1.0. trên đoạn.  3;ln 2 . Ta có: y '  ( x  2)e x , y '  0  x  2. 0.25. 1 2 , y (3)   3 , y (ln 2)  2(1  ln 2) 2 e e 1 max y  2(1  ln 2), min y   2 [ 3;ln 2] [ 3;ln 2] e S Tính VS . ABCD. 0.25. y (2)  . 4.1. 0.5 2.0. - Ta có.   600 , SA  AB.tan SBA   2a 3 SBA. M. S ABCD  AB.BC  2a 2. H. 1 4a 3 3 VS . ABCD  SA.S ABCD  3 3. N A. 60. B. (VẼ HÌNH =0.5Đ) D. 4.2. Tính thể tích khối chóp S.AMND Từ giả thiết suy ra N là trung điểm của SC. Ta có VS . AMND  VS . ANM  VS . AND + Ta lại có Và. 4.3. C. VS . AND VS . ACD. 1.0 0.25. VS . ANM SA SN SM 1 1 1  . .   VS . ANM  VS . ACB  VS . ABCD VS . ACB SA SC SB 4 4 8 SA SN SD 1 1 1  . .   VS . AND  VS . ACD  VS . ABCD SA SC SD 2 2 4. 0.25 0.25. 3 a3 3 Vậy VS . AMND  VS . ANM  VS . AND  VS . ABCD  8 2 Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC . Gọi H là trung điểm của SD thì SB / /( HAC ) , 3V Suy ra d ( SB, AC )  d ( SB,( HAC ))  d ( S ,( HAC ))  S . AHC (1) S AHC. 0.25 1.0 0.25. a3 3 (2) 3 a 21 a 13 Mặt khác: AC  a 5, HC  , AH   S AHC (3) 2 2 Thay (2) và (3) vào (1) ta được d ( SB, AC ) = ---HẾT--1 2. 1 4. 0.25. Ta có VS . AHC  VS . ACD  VS . ABCD . 0.25 0.25. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I – ĐỀ SỐ 2 MÔN TOÁN 12 NĂM HỌC 2012 – 2013 NỘI DUNG. BÀI 1.1. Khảo sát SBT và vẽ ĐTHS (C) y   x3  3x 2  2 * TXĐ: D   *Sự biến thiên + Chiều biến thiên: y '  3x 2  6 x, y '  0  x  0, x  2 Hàm số nghịch biến trên các khoảng (;0),(2; ) và đồng biến trên khoảng (0;2) +Cực trị: Hàm số đạt CĐ tại x  2, yCD  2 , Hàm số đạt CT tại x  0, yCT  2 + Giới hạn: lim y  , lim y   x . *Bảng biến thiên: x  y' . x . ĐIỂ M 2.0 0.25 0.5. 0.25 0.25 0.25. 0 0. . 2 0 2. +. -. y. . -2. + Đồ thị: - Giao Ox - Giao Oy. 0.5 2. 5. 2. 4. 1.2. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình x 3  3 x 2  m  0 . Ta có x 3  3 x 2  m  0   x3  3x 2  2  2  m (1) Số nghiệm của PT (1) chính là số giao điểm của (C) với đường thẳng. 1.0 0.25 0.25. (d ) : y  2  m -. 2.1. Nếu m < -4 hoặc m > 0 thì PT có 1 nghiệm Nếu m = -4 hoặc m = 0 thì PT có 2 nghiệm phân biệt Nếu m  (4;0) thì PT có 3 nghiệm phân biệt. 0.5. Giải bất phương trình 9 x  2.3x  15  0. t  3  t  5. - Đặt t  3x , điều kiện t >0, ta có BPT: t 2  2t  15  0   So sánh với đk ta có t  3  3x  3  x  1 Vậy BPT có tập nghiệm là T  (1; ). 2.2. Giải phương trình log 9 x 2  log 3  x  3  log Điều kiện: x > 3. 1.0 0.5 0.5. 3. 2x  4. 1.0 0.25 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 0.25 0.25. Ta có PT  log 3 x  log 3 ( x  3)  log 3 (2x  4). x 1  ...  x 2  5x  4  0   x  4 So sánh và kết luận PT có nghiệm duy nhất x = 4. 3. x. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f ( x )   x  1 .e trên đoạn. 0.25 1.0.  2;ln 3 . Ta có: y '  xe x , y '  0  x  0. y (0)  1, y (2)   max y  . [ 3;ln 2]. 4.1. 0.25 0.25. 3 , y (ln 3)  3(ln 2  1) e2. 0.5. 3 , min y  1 e 2 [ 3;ln 2] S. Tính VS . ABCD - Ta có. 2.0.   450 , SA  AB.tan SDA a SDA. E. 2. S ABCD  AB.BC  a 1 a3 VS . ABCD  SA.S ABCD  3 3. H. F 45. A. D. (VẼ HÌNH =0.5Đ) B. 4.2. Tính thể tích khối chóp S.AEFB Từ giả thiết suy ra F là trung điểm của SC. Ta có VS . AEFB  VS . AFE  VS . AFB + Ta lại có Và. VS . AFB VS . ACB. VS . AFE SA SF SE 1 1 1  . .   VS . AFE  VS . ACD  VS . ABCD VS . ACD SA SC SD 4 4 8 SA SF SB 1 1 1  . .   VS . AFB  VS . ACB  VS . ABCD SA SC SD 2 2 4. a3 8 Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AC . Gọi H là trung điểm của SB thì SD / /( HAC ) , 3V Suy ra d ( SD, AC )  d ( SD,( HAC ))  d ( S ,( HAC ))  S . AHC (1) S AHC 3 8. Vậy VS . AEFB  VS . AFE  VS . AFB  VS . ABCD . 4.3. C. 1 1 a3 Ta có VS . AHC  VS . ACD  VS . ABCD  (2) 2 4 12 a 6 a 2 Mặt khác: AC  a 2, HC  , AH   S AHC (3) 2 2 Thay (2) và (3) vào (1) ta được d ( SB, AC ) = ---HẾT. 1.0 0.25. 0.25 0.25. 0.25 1.0 0.25. 0.25 0.25 0.25. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×