Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE VL7 CO MA TRAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.54 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. MÔN VẬT LÍ 7. Năm học: 2012-2013 Tên chủ đề Chương 1. Quang học 9 tiết. Số câu hỏi. Số điểm Chương 2. Âm học 7 tiết. Số câu hỏi Số điểm. Nhận biết TNKQ. Thông hiểu TL. . Phát biểu được định luật phản xạ ánh sáng. . Nêu được những đặc điểm chung về ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng: đó là ảnh ảo, có kích thước bằng vật, khoảng cách từ gương đến vật và ảnh bằng nhau. . Nêu được những đặc điểm của ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lõm và tạo bởi gương cầu lồi.. 3. TNKQ. TL. .- Nêu được ứng dụng chính của gương cầu lồi là tạo ra vùng nhìn thấy rộng và ứng dụng chính của gương cầu lõm là có thể biến đổi một chùm tia tới song song thành chùm tia phản xạ tập trung vào một điểm, hoặc có thể biến đổi một chùm tia tới phân kì thích hợp thành một chùm tia phản xạ song song. -.Hiểu được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. -. So sánh đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng, những đặc điểm của ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lõm và tạo bởi gương cầu lồi. 2. 0,75đ. 0,5. 0,5đ. . Nêu được âm truyền trong các chất rắn, lỏng, khí và không truyền trong chân không . .. 1. 0.25đ. .-- Phân biệt âm cao với âm to --Môi trường truyền âm --. Giải thích được trường hợp nghe thấy tiếng vang là do tai nghe được âm phản xạ tách biệt hẳn với âm phát ra trực tiếp từ nguồn.. 0,25đ. TS câu hỏi. 4. 4,75. TS điểm. 1. 4,75. 1. 1. 1đ. 1. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL -. Biểu diễn được -. Biểu diễn tia tới, tia phản được tia tới, xạ, góc tới, góc tia phản xạ, phản xạ, pháp góc tới, góc tuyến trong sự phản xạ, pháp phản xạ ánh sáng tuyến trong sự bởi gương phẳng. phản xạ ánh sáng bởi gương phẳng để giải BT về gương phẳng.. 0,25. 2đ. Cộng. 8. 4,5đ 45%. -Biết tính khoảng cách tối thiểu từ nguồn vật phản xạ âm để nghe được tiếng vang.. 1,25. 1,25. 4. 3đ. 2đ. 5,5đ 55% 4,25. 12 10,0 (100%).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS TRẦ PHÚ. Họ và tên:…………………………. Lớp: 7/…. Điểm:. ĐỀ KIỂM TRA HKI . NĂM HỌC 2012-2013 MÔN VẬT LÝ 7. Thời gian:45’ (Không kể thời gian giao đề). Lời phê của (Thầy) Cô giáo:. I. TRẮC NGHIỆM:( 2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu1. Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi có tính chất nào sau đây. A. Là ảnh thật, bằng vật. B. Là ảnh ảo, bằng vật..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C. Là ảnh ảo bé hơn vật. D. Là ảnh thật, bé hơn vật. Câu2. Cùng một vật đặt trước ba gương, cách gương cùng một khoảng. Gương nào tạo ảnh lớn nhất. A. Gương cầu lõm B. Gương cầu lồi C. Gương phẳng D. Ba gương trên  Câu3. Cho hình vẽ biết SIN = 300. Tìm giá trị của góc phản xạ? A. 600 B. 150 S N 0 0 C. 30 D. 150 Câu4.Gương cầu lõm có tác dụng biến đổi : A. Chùm tia tới song song thành chùm tia phản xạ phân kì. B. Chùm tia tới song song thành chùm tia phản xạ hội tụ vào một điểm. C. Chùm tia tới song song thích hợp thành chùm tia phân kì. D. Chùm tia tới song song thành chùm tia phản xạ song song Câu5. Âm không truyền được trong môi trường nào sao đây : A. Không khí B. Chất lỏng C. Chân không D. Chất rắn Câu6. Đơn vị độ to của âm là : A. dm B. dB C. m3 D. N Câu7. Chọn câu đúng : A.Vận tốc truyền âm trong chất rắn lớn hơn chất lỏng, nhỏ hơn chất khí B. Vận tốc truyền âm trong chất rắn lớn hơn chất lỏng, lớn hơn chất khí C. Vận tốc truyền âm trong chất rắn nhỏ hơn chất lỏng, nhỏ hơn chất khí D. Vận tốc truyền âm trong chất rắn lớn hơn chất lỏng, bằng chất khí Câu8.Tiếng vang là âm phản xạ nghe được cách âm trực tiếp ít nhất là : A. 1/30 giây B. 1/15 giây C. 1/10 giây D. 1/20 giây II: TỰ LUẬN : (8điểm) Câu 10: ( 4,0 điểm ) a) Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng. Vẽ hình – Ghi chú. (2,0điểm) b)Em hãy so sánh đặc điểm ảnh của vật tạo bởi gương cầu lồi với ảnh của vật tạo bởi gương phẳng?(1,0điểm) c)Em hãy cho biết vật dao động như thế nào thì âm phát ra âm cao ,âm to ?(1,0điểm) Câu 11: (3 điểm) a)Một người đứng trong một phòng kín, rộng, nói thật to. Người đó nghe được tiếng vang chậm hơn so với âm trực tiếp là 0,1 giây. Biết vận tốc âm trong không khí là 340m/s. Tính khoảng cách từ người đó đến bức tường. b)Một người sau khi nhìn thấy tia chớp thì nghe thấy tiếng sấm cách nhau 3 giây . Em hãy giải thích hiện tượng trên và tính khoảng cách từ người đó đến nơi xảy ra hiện tượng trên ? Câu 12: (1 điểm) Một vật AB đặt trước một gương phẳng cách gương 2m. Hãy vẽ ảnh A/B/ của AB tạo bởi gương phẳng? . BÀI LÀM: ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM MÔN: VẬT LÍ 7 HKI NH: 2012-2013 Phần I.Trắc nghiệm(5đ) Mỗi ý đúng được 0,4 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B C A C B C B B B Phần II. tự luận (5đ) a)* Định luật phản xạ ánh sáng : Câu 11 (3đ): - Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đường (0,5đ) pháp tuyến của gương ở điểm tới.R - Góc phản xạ bằng góc tới. SI : Tia tới i I IR : Tia phản xạ N i’ IN : Pháp tuyến I : Điểm tới Góc SIN = i: góc tới S ’ Góc NIR = i : góc phản xạ (0,5đ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Giống nhau: Đều là ảnh ảo - Khác nhau: + Gương cầu lồi cho ảnh nhỏ hơn vật. + Gương phẳng cho ảnh lớn bằng vật - Âm thanh truyền được trong môi trường chất rắn, lỏng, khí. - Môi trường chất rắn truyền âm tốt nhất Câu 12 ( 1đ):. Câu 13 ( 1 đ):. (0,5đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ). Tóm tắt: v = 340m/s (0,25) d = ?m t = 0,1s (0,25đ) Quãng đường “đi” của tiếng vang: s = v.t = 340.0,1 = 34 (m) Khoảng cách từ người nói đến bức tường: (0,5đ) d = s : 2 = 34 : 2 = 17 (m) Dựa vào tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng vẽ đúng hình (1đ) vẽ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×