Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Phan ung oxi hoa khu Hoa hoc 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp Thựchiện hiện::Tổ TổHoá Hoá––Sinh Sinh--TD TD Thực. THCSEAYÔNG EAYÔNG THCS. Huyện Krông Krông Păc Păc Huyện.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài tập 1/109 SGK: Viết PTHH phản ứng hiđrô khử các oxit kim loại sau: a) Sắt(III)oxit , b) thuỷ ngân(II)oxit , c) Chì (II)oxit Đáp án : a) Fe2O3 + 3H2. 2Fe. + 3H2O. b) HgO + H2. Hg. + H2O. c) PbO + H2. Pb. + H 2O. * Nêu vấn đề : Ở các bài học trước các em đã biết được hai PƯHH là PƯ hoá hợp và PƯ phân huỷ. Vậy ở các PƯHH trên thuộc loại PƯ hoá học nào? Các chất tham gia pƯ có vai trò gì?Bài học hôm nay thầy trò chúng ta cùng tìm hiểu.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Qua bài học hôm nay học sinh biết được các khái niệm: -Sự khử, sự oxi hoá là gì? Thế nào là chất khử, chất oxi hoá. -Phản ứng oxi hoá khử là gì? Tầm quan trọng của phản ứng oxi hoá khử. -Rèn kĩ năng phân loại các phản ứng hoá học, viết PTHH, tính toán..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 49: Bài 32: PHẢN ỨNG OXI HOÁ KHƯ Phản ứng oxi hoá khử là gì? Thế nào là chất oxi hoá? Chất khử? I. Sự khử, sự oxi hoá: 1. Sự khử: Xét phản ứng hoá học sau: CuO. + H2. t0. Cu + H2O (1). Trong phản ứng (1) đã xãy ra quá trình tách nguyên tố oxi ra khỏi hợp CuO ta nói đã xãy ra sự khử CuO tạo ra Cu Tương tự ở nhiệt độ cao H2 có thể chiếm nguyên tố oxi của các oxit kim loại khác như: PbO , MgO….. Ta nói trong các phản ứng này đã xãy ra sự khử( Sự khử oxi). Em hãy nhận xét Em hãy viết các quá trình xãy PTHH ra trong PƯHH(1)?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 49: Bài 32: PHẢN ỨNG OXI HOÁ KHƯ Phản ứng oxi hoá khử là gì? Thế nào là chất oxi hoá? Chất khử? I). Sự khử, Sự oxi hoá:. 1) Sự khử: Sự tách oxi ra khỏi hợp chất gọi là sự khử. 2) Sự oxi hoá : Sự tác dụng của oxi với một chất gọi là sự oxi hoá. II) Chất khử và chất oxi hoá: Xét các phản ứng sau: C + O2. Vậy sự khử là gì ? Haõy tìm boá cuïc cuûa đoạn trích ? Nêu nội dung của từng Sự noxi phaà ? hoá là gì?. CO2. CuO + H2 Cu + H2O *H2 ,C : là chất khử vì là chất chiếm oxi. *CuO , O2 : Là chất oxi hoá vì là chất nhường oxi. Chất nào được gọi là chất khử? Chất nào được gọi là chất oxi hoá? vì sao?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 49: Bài 32: PHẢN ỨNG OXI HOÁ KHƯ Phản ứng oxi hoá khử là gì? Thế nào là chất oxi hoá? Chất khử? II) Chất khử và chất oxi hoá - Chất khử là chất chiếm oxi của chất khác. - Chất oxi hoá là chất nhường oxi cho chất khác. *Trong phản ứng hoá học bản thân oxi cũng là chất oxi hoá.. Vậy thế nào là chất khử? Thế nào là chất oxi hoá?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> THẢO LUẬN NHÓM:. Đáp án:. Chất khử. Mg, H2, C. Chất oxi hoá. O2, FeO, CuO.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 49: Bài 32: PHẢN ỨNG OXI HOÁ KHƯ Phản ứng oxi hoá khử là gì? Thế nào là chất oxi hoá? Chất khử? III) Phản ứng oxi hoá khử là gì? Xét phản ứng hoá học sau: Sự oxi hoá H2. CuO. +. Chấ t oxi hoá. H2. Cu. + H 2O. Chấ t k hử. Sự khử CuO Sự khử và sự oxi hoá là hai quá trình trái ngược nhau nhưng cùng xãy ra trên một phả ứng hoá học * Định nghĩa Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng hoá học xãy ra đồng thời sự khử và sự oxi hoá.. Nêu vai trò của CuO và H2. Phản ứng hoá học trên xãy ra các quá trình nào?. Dấu hiệu nào nhận biết phản ứng oxi hoá khử?. Vậy phản ứng oxi hoá khử hiệu nhận biết là gì?. Dấu phản ứng oxi hoá khửlà:Có sự cho và nhận oxi ( Cho và nhận electron).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 49: Bài 32: PHẢN ỨNG OXI HOÁ KHƯ Phản ứng oxi hoá khử là gì? Thế nào là chất oxi hoá? Chất khử? IV) Tầm. quan trọng của phản ứng oxi hoá khử:. - Ứng dụng trong công nghiệp luyện kim và công nghiệp hoá học. - Nhiều phản ứng xãy ra trong quá trình phá huỷ kim loại. Người ta đã tìm ra được nhiều biện pháp để các phản ứng oxi hoá khử không có lợi.. Em hãy nêu tầm quan trọng của phản ứng oxi hoá khử?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 49: Bài 32: PHẢN ỨNG OXI HOÁ KHƯ Phản ứng oxi hoá khử là gì? Thế nào là chất oxi hoá? Chất khử? V) Cũng cố và luyện tập: Sự tách oxi ra khỏi hợp chất gọi là sự khử. *Sự. tác dụng của oxi với một chất gọi là sự oxi hoá. *Chất khử là chất chiếm oxi của chất khác. *Chất oxi hoá là chất nhường oxi cho chất khác. *Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng hoá học xãy ra đồng thời sự khử và sự oxi hoá.. Em hãy nêu lại nội dung bài học hôm nay?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 49: Bài 32: PHẢN ỨNG OXI HOÁ KHƯ. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1. Phản ứng oxi hoá khử là gì? Thế nào là chất oxi hoá? Chất khử?. THAÛO LUAÄN NHOÙM Hoàn thành sơ đồ và cho biết Đáp án: các phản ứng thuộc loại phản 1. MgO + CO ứng hoá học nào ? 1. MgO + CO. Mg + CO2. 2. CaCO3. CaO + CO2. 3. Zn + HCl. ZnCl2 + H2. 4. CuO + C. Cu + CO. 5. C + O2 6. Fe3O4 + H2. CO2 Fe + H2O. 2. CaCO3. Mg + CO2 CaO + CO2. 3. 2Zn + HCl. ZnCl2 + H2. 4. CuO + C. Cu + CO. 5. C + O2. CO2. 6. Fe3O4 + 4H2 3 Fe + 4H2O *Phản ứng:1, 4, 5, 6 là PƯoxi hoá khử *Phản ứng:2 là phản ứng phân huỷ *Phản ứng 3 là PƯ gì? Tiết học hôm sau các em sẽ nghiên cứu.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Về nhà học bài, xem trước nội dung bài mới BTVN : 2, 3, 4, 5 trang 113 SGK Hướng dẫn gải bài tập 4: a) PTHH :Fe3O4 + 3CO. to. 3Fe +3CO2 (1). b). to. 2Fe + 3H2O (2). Fe2O3 + 3H2. (1)Suy ra nCO= nFe= 3. nFe3O4 =0,6mol V. CO =0,6.22,4 =13,44(l) , mFe=0,6x56=33,6(g). (2)Suy ra nH2 = 3nFe2O3 = 0,6 mol, nFe=2nFe2O3=0,4mol V. H2 = 0,6x22,4 =13,6(l) , mFe = 0,4x56 =22,4(g). Bài tập 5 giải tương tự.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×