Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

KIEM TRA HOC KY 1 11NANG CAO CHON

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.01 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sở GD-ĐT Phú Yên Trường THPT Trần Suyền. KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN: VẬT LÝ 11 - NÂNG CAO. Mã đề: 161. Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11 . . . Câu 1. Vật nhỏ khối lượng m mang điện tích q 1>0 treo trên sợi dây dài l (rất nhẹ) ở điểm treo I. Tại I có điện. tích q2 <0 cố định. Hệ ngập hoàn toàn trong chất lỏng có hằng số điện môi . Khối lượng riêng của vật nhỏ gấp 2 lần khối lượng riêng của chất lỏng. Sức căng của dây là: k q1q2 k q1q2 k q1q2 mg k q1q2 T  mg  T   T  2 mg  A. T mg  B. C. D. l3 l2 2 l2 l2 Câu 2. Nguyên nhân gây ra hiện tượng toả nhiệt trong dây dẫn khi có dòng điện chạy qua là: A. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron truyền cho ion(+) khi va chạm. B. Do năng lượng dao động của ion (+) truyền cho eclectron khi va chạm. C. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron, ion (-) truyền cho ion (+) khi va chạm. D. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron truyền cho ion (-) khi va chạm. Câu 3. Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sôi sau thời gian t1 = 10 (phút). Còn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t2 = 40 (phút). Nếu dùng cả hai dây mắc song song thì nước sẽ sôi sau thời gian là: A. t = 4 (phút). B. t = 8 (phút). C. t = 30 (phút). D. t = 25 (phút). Câu 4. Nếu tăng q1 lên 16 lần, giảm q2 đi 2 lần; tăng R lên 4 lần thì lực F sẽ: A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần. Câu 5. Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E, r1 và E, r2 mắc song song với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là: E E 2E I I I 2E r .r r r r .r A. B. C. I  D. R 1 2 R 1 2 R 1 2 R  r1  r2 r1  r2 r1 .r2 r1  r2 Câu 6. Cho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích điện trái dấu, một êlectron bay vào điện trường giữa hai. bản kim loại nói trên, với vận tốc ban đầu v 0 vuông góc với các đường sức điện. Bỏ qua tác dụng của trong trường. Quỹ đạo của êlectron là: A. đường thẳng vuông góc với các đường sức điện. B. một phần của đường parabol. C. đường thẳng song song với các đường sức điện. D. một phần của đường hypebol. -2  -2  Câu 7. Hai điện tích q1 = 2.10 C và q2 = -2.10 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một khoảng a = 30 cm trong không khí. Lực tác dụng lên điện tích q 0 = 2.10-9 C đặt tại điểm M cách đều A và B một khoảng a có độ lớn là: A. F = 3,464.10-6 N B. F = 6,928.10-6N. C. F = 4.10-10 N D. F = 4.10-6 N Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dòng điện trong chân không tuân theo định luật Ôm. B. Khi hiệu điện thế đặt vào điốt chân không tăng thì cường độ dòng điện tăng. C. Quỹ đạo của electron trong tia catốt không phải là một đường thẳng. D. Dòng điện trong điốt chân không chỉ theo một chiều từ anốt đến catốt. Câu 9. Đặt một hiệu điện thế U không đổi vào hai cực của bình điện phân. Xét trong cùng một khoảng thời gian, nếu kéo hai cực của bình ra xa sao cho khoảng cách giữa chúng tăng gấp 2 lần thì khối lượng chất được giải phóng ở điện cực so với lúc trước sẽ: A. giảm đi 2 lần. B. giảm đi 4 lần. C. không thay đổi. D. tăng lên 2 lần. Câu 10. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Người ta mắc hai cực của một nguồn điện với một biến trở. Thay đổi điện trở của biến trở, đo hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện và cường độ dòng điện I chạy trong mạch, ta vẽ được đồ thị là một đường thẳng. Biết khi I = 0 thì U = 4,5V và khi I = 2A thì U = 4V. Từ đó tính E và r. A. E = 9 V, r = 4,5  B. E = 4,5 V, r = 0,25  C. E = 4,5 V, r = 4,5  D. E = 4,5 V, r = 1  Câu 11. Khi hai điện trở giống nhau mắc song song vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của chúng là 20 (W). Nếu mắc chúng nối tiếp rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là: A. 5 (W). B. 80 (W). C. 10 (W). D. 40 (W). Cõu 12. Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 0,5 (), m¹ch ngoµi gåm ®iÖn trë R1 = 3,5 () m¾c nèi tiÕp víi mét ®iÖn trë R. §Ó c«ng suÊt tiªu thô trªn ®iÖn trë R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. R = 4 (). B. R = 3 (). C. R = 0,5 (). D. R = 2,5 (). Câu 13. Một tụ điện phẳng có điện dung C, được mắc vào một nguồn điện, sau đó ngắt khỏi nguồn điện.. Người ta nhúng hoàn toàn tụ điện vào chất điện môi có hằng số điện môi . Khi đó điện tích của tụ điện A. Tăng lên ε lần. B. Giảm đi ε lần. C. Thay đổi ε lần. D. Không thay đổi. Câu 14. Nguồn điện bị đoản mạch khi: A. dòng điện qua nguồn bằng không. B. dòng điện qua nguồn cực đại. C. dòng điện qua nguồn rất bé. D. điện trở trong của nguồn đột ngột tăng nhanh. Câu 15. Muốn mắc ba pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 3V thành bộ nguồn 6V thì: A. không ghép được. B. ghép ba pin song song. C. phải ghép hai pin song song và nối tiếp với pin còn lại. D. ghép ba pin nối tiếp. -9 -9 Câu 16. Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q1 = 2.10 C và q2 = 4.10 C cách nhau 3cm. Cho chúng chạm vào nhau rồi tách ra vị trí cũ, sau đó đặt một quả cầu cách quả cầu thứ ba mang điện tích q 3 = 3.10-9C cách đều hai điện tích một khoảng 3cm thì lực tác dụng lên q3 là A. 9.10-7N B. 9.10-5N C. 18.10-5N D. 4,5.10-5N Cõu 17. Cho đoạn mạch nh hình vẽ trong đó E1 = 9 (V), r1 = 1,2 (); E2 = 3 (V), r2 = 0,4 (); ®iÖn trë R = 18,4 (). HiÖu ®iÖn thÕ gi÷a hai E1, r1 E2, r2 R đầu đoạn mạch UAB = 6 (V). Cường độ dòng điện trong mạch có chiều A B và độ lớn là: A. chiÒu tõ A sang B, I = 0,4 (A). B. chiÒu tõ B sang A, I = 0,6 (A). C. chiÒu tõ A sang B, I = 0,6 (A). D. chiÒu tõ B sang A, I = 0,4 (A). Câu 18. Hai điện tích điểm q1 = 0,5 (nC) và q2 = - 0,5 (nC) đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M nằm trên trung trực của AB, cách trung điểm của AB một khoảng l = 4 (cm) có độ lớn là: A. E = 0 (V/m). B. E = 1080 (V/m). C. E = 2160 (V/m). D. E = 1800 (V/m). Câu 19. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dòng điện trong kim loại và dòng điện trong chất khí là dòng chuyển động có hướng của các electron. Dòng điện trong chân không là dòng chuyển động có hướng của các iôn dương và iôn âm. B. Dòng điện trong kim loại và trong chân không đều là dòng chuyển động có hướng của các electron. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển động có hướng của các electron, của các iôn dương và iôn âm. C. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển động có hướng của các electron. Dòng điện trong chân không và trong chất khí đều là dòng chuyển động có hướng của các iôn dương và iôn âm. D. Dòng điện trong kim loại cũng như trong chân không và trong chất khí đều là dòng chuyển động có hướng của các electron, ion dương và ion âm. Câu 20. Khi đưa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm điện thì A. hai quả cầu hút nhau. B. hai quả cầu đẩy nhau. C. hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau. D. không hút mà cũng không đẩy nhau. Câu 21. Trong các pin điện hoá có sự chuyển hoá từ dạng năng lượng nào thành điện năng? A. Từ cơ năng. B. Từ thế năng đàn hồi. C. Từ nhiệt năng. D. Từ hoá năng. Câu 22. Một bình điện phân dung dịch CuSO4 có anốt làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân R = 8 ( ), được mắc vào hai cực của bộ nguồn E = 9 (V), điện trở trong r =1 ( ). Khối lượng Cu bám vào catốt trong thời gian 5 h có giá trị là: A. 11,94 (g). B. 10,5 (g). C. 5 (g). D. 5,968 (g). Mét tô ®iÖn ph¼ng, gi÷ nguyªn diÖn tÝch đối diÖn gi÷a hai b¶n tô, t¨ng kho¶ng c¸ch gi÷a hai b¶n tô Câu 23. lªn hai lÇn th× A. §iÖn dung cña tô ®iÖn t¨ng lªn hai lÇn. B. Điện dung của tụ điện không thay đổi. C. §iÖn dung cña tô ®iÖn t¨ng lªn bèn lÇn. D. §iÖn dung cña tô ®iÖn gi¶m ®i hai lÇn. Câu 24. Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số  T đưược đặt trong không khí ở 20 0C, còn mối hàn kia đưược nung nóng đến nhiệt độ 5000C, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là  = 6 (mV). Hệ số  T khi đó là: A. 1,25(mV/K) B. 1,25 (V/K) C. 12,5 (V/K) D. 1,25.10-4 (V/K) Câu 25. Hai bình điện phân mắc nối tiếp có dòng điện qua là I. Bình một CuSO 4/Cu; bình hai AgNO3/Ag. Biết khối lượng Ag bám vào Katot ở bình 2 là 41,04g. Tìm khối lượng Cu bám vào Katot ở bình 1 (Cho biết: AAg= 108; nAg = 1; ACu = 64; nCu = 2): A. 11,26g. B. 12,16g. C. 12,16Kg. D. 21,60g..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Sở GD-ĐT Phú Yên Trường THPT Trần Suyền. KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN: VẬT LÝ 11 - NÂNG CAO. Mã đề: 195. Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11 . . . Câu 1. Hai điện tích điểm q1 = 0,5 (nC) và q2 = - 0,5 (nC) đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6 (cm) trong không. khí. Cường độ điện trường tại điểm M nằm trên trung trực của AB, cách trung điểm của AB một khoảng l = 4 (cm) có độ lớn là: A. E = 2160 (V/m). B. E = 1080 (V/m). C. E = 1800 (V/m). D. E = 0 (V/m). Câu 2. Muốn mắc ba pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 3V thành bộ nguồn 6V thì: A. ghép ba pin nối tiếp. B. không ghép được. C. ghép ba pin song song. D. phải ghép hai pin song song và nối tiếp với pin còn lại. Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dòng điện trong kim loại và dòng điện trong chất khí là dòng chuyển động có hướng của các electron. Dòng điện trong chân không là dòng chuyển động có hướng của các iôn dương và iôn âm. B. Dòng điện trong kim loại cũng như trong chân không và trong chất khí đều là dòng chuyển động có hướng của các electron, ion dương và ion âm. C. Dòng điện trong kim loại và trong chân không đều là dòng chuyển động có hướng của các electron. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển động có hướng của các electron, của các iôn dương và iôn âm. D. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển động có hướng của các electron. Dòng điện trong chân không và trong chất khí đều là dòng chuyển động có hướng của các iôn dương và iôn âm. Cõu 4. Một tụ điện phẳng, giữ nguyên diện tích đối diện giữa hai bản tụ, tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên hai lÇn th× A. §iÖn dung cña tô ®iÖn t¨ng lªn hai lÇn. B. §iÖn dung cña tô ®iÖn t¨ng lªn bèn lÇn. C. Điện dung của tụ điện không thay đổi. D. §iÖn dung cña tô ®iÖn gi¶m ®i hai lÇn. Câu 5. Trong các pin điện hoá có sự chuyển hoá từ dạng năng lượng nào thành điện năng? A. Từ hoá năng. B. Từ nhiệt năng. C. Từ cơ năng. D. Từ thế năng đàn hồi. -2  -2  Câu 6. Hai điện tích q1 = 2.10 C và q2 = -2.10 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một khoảng a = 30 cm trong không khí. Lực tác dụng lên điện tích q 0 = 2.10-9 C đặt tại điểm M cách đều A và B một khoảng a có độ lớn là: A. F = 3,464.10-6 N B. F = 4.10-6 N C. F = 4.10-10 N D. F = 6,928.10-6N. Câu 7. Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sôi sau thời gian t1 = 10 (phút). Còn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t2 = 40 (phút). Nếu dùng cả hai dây mắc song song thì nước sẽ sôi sau thời gian là: A. t = 25 (phút). B. t = 30 (phút). C. t = 4 (phút). D. t = 8 (phút). Câu 8. Một bình điện phân dung dịch CuSO4 có anốt làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân R = 8 (), được mắc vào hai cực của bộ nguồn E = 9 (V), điện trở trong r =1 ( ). Khối lượng Cu bám vào catốt trong thời gian 5 h có giá trị là: A. 11,94 (g). B. 5 (g). C. 5,968 (g). D. 10,5 (g). Câu 9. Nếu tăng q1 lên 16 lần, giảm q2 đi 2 lần; tăng R lên 4 lần thì lực F sẽ: A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4 lần. D. tăng 2 lần. Câu 10. Đặt một hiệu điện thế U không đổi vào hai cực của bình điện phân. Xét trong cùng một khoảng thời gian, nếu kéo hai cực của bình ra xa sao cho khoảng cách giữa chúng tăng gấp 2 lần thì khối lượng chất được giải phóng ở điện cực so với lúc trước sẽ: A. giảm đi 2 lần. B. không thay đổi. C. giảm đi 4 lần. D. tăng lên 2 lần. Câu 11. Hai bình điện phân mắc nối tiếp có dòng điện qua là I. Bình một CuSO 4/Cu; bình hai AgNO3/Ag. Biết khối lượng Ag bám vào Katot ở bình 2 là 41,04g. Tìm khối lượng Cu bám vào Katot ở bình 1 (Cho biết: AAg= 108; nAg = 1; ACu = 64; nCu = 2): A. 21,60g. B. 12,16Kg. C. 12,16g. D. 11,26g. Câu 12. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Người ta mắc hai cực của một nguồn điện với một biến trở. Thay đổi điện trở của biến trở, đo hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện và cường độ dòng điện I chạy trong mạch, ta vẽ được đồ thị là một đường thẳng. Biết khi I = 0 thì U = 4,5V và khi I = 2A thì U = 4V. Từ đó tính E và r. A. E = 4,5 V, r = 4,5  B. E = 4,5 V, r = 0,25  C. E = 9 V, r = 4,5  D. E = 4,5 V, r = 1  Cõu 13. Cho đoạn mạch nh hình vẽ trong đó E1 = 9 (V), r1 = 1,2 (); E2 = 3 (V), r2 = 0,4 (); ®iÖn trë R = 18,4 (). HiÖu ®iÖn thÕ gi÷a hai ®Çu ®o¹n mạch UAB = 6 (V). Cường độ dòng điện trong mạch có chiều và độ lớn là:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. chiÒu tõ A sang B, I = 0,6 (A). B. chiÒu tõ B sang A, I = 0,4 (A). chiÒu tõ A sang B, I = 0,4 (A). C. D. chiÒu tõ B sang A, I = 0,6 (A). Câu 14. Một tụ điện phẳng có điện dung C, được mắc vào một nguồn điện, sau đó ngắt khỏi nguồn điện.. Người ta nhúng hoàn toàn tụ điện vào chất điện môi có hằng số điện môi . Khi đó điện tích của tụ điện: A. Thay đổi ε lần. B. Tăng lên ε lần. C. Không thay đổi. D. Giảm đi ε lần. Câu 15. Vật nhỏ khối lượng m mang điện tích q1>0 treo trên sợi dây dài l (rất nhẹ) ở điểm treo I. Tại I có điện tích q2 <0 cố định. Hệ ngập hoàn toàn trong chất lỏng có hằng số điện môi . Khối lượng riêng của vật nhỏ gấp 2 lần khối lượng riêng của chất lỏng. Sức căng của dây là: k q1q2 k q1q2 k q1q2 mg k q1q2  A. T 2mg  B. T  C. T mg  D. T mg  2 2 3 l 2 l l l2 Câu 16. Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E, r1 và E, r2 mắc song song với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là: 2E E E I I I 2 E r . r r  r r .r A. B. I  C. D. R 1 2 R 1 2 R 1 2 R  r1  r2 r1  r2 r1 .r2 r1  r2 Câu 17. Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q1 = 2.10-9 C và q2 = 4.10-9C cách nhau 3cm. Cho chúng chạm vào. nhau rồi tách ra vị trí cũ, sau đó đặt một quả cầu cách quả cầu thứ ba mang điện tích q 3 = 3.10-9C cách đều hai điện tích một khoảng 3cm thì lực tác dụng lên q3 là: A. 18.10-5N B. 9.10-5N C. 9.10-7N D. 4,5.10-5N Câu 18. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dòng điện trong chân không tuân theo định luật Ôm. B. Dòng điện trong điốt chân không chỉ theo một chiều từ anốt đến catốt. C. Khi hiệu điện thế đặt vào điốt chân không tăng thì cường độ dòng điện tăng. D. Quỹ đạo của electron trong tia catốt không phải là một đường thẳng. Câu 19. Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số  T đưược đặt trong không khí ở 20 0C, còn mối hàn kia đưược nung nóng đến nhiệt độ 5000C, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là  = 6 (mV). Hệ số  T khi đó là: A. 1,25 (mV/K) B. 1,25(V/K) C. 1,25.10-4 (V/K) D. 12,5 (V/K) Cõu 20. Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 0,5 (), m¹ch ngoµi gåm ®iÖn trë R1 = 3,5 () m¾c nèi tiÕp víi mét ®iÖn trë R. §Ó c«ng suÊt tiªu thô trªn ®iÖn trë R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị: A. R = 3 (). B. R = 2,5 (). C. R = 4 (). D. R = 0,5 (). Câu 21. Khi hai điện trở giống nhau mắc song song vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của chúng là 20 (W). Nếu mắc chúng nối tiếp rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là: A. 80 (W). B. 5 (W). C. 10 (W). D. 40 (W). Câu 22. Cho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích điện trái dấu, một êlectron bay vào điện trường giữa hai bản kim loại nói trên, với vận tốc ban đầu v 0 vuông góc với các đường sức điện. Bỏ qua tác dụng của trong trường. Quỹ đạo của êlectron là: A. một phần của đường parabol. B. đường thẳng song song với các đường sức điện. C. một phần của đường hypebol. D. đường thẳng vuông góc với các đường sức điện. Câu 23. Nguồn điện bị đoản mạch khi: A. dòng điện qua nguồn bằng không. B. điện trở trong của nguồn đột ngột tăng nhanh. C. dòng điện qua nguồn cực đại. D. dòng điện qua nguồn rất bé. Câu 24. Khi đưa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm điện thì A. không hút mà cũng không đẩy nhau. B. hai quả cầu hút nhau. C. hai quả cầu đẩy nhau. D. hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau. Câu 25. Nguyên nhân gây ra hiện tượng toả nhiệt trong dây dẫn khi có dòng điện chạy qua là: A. Do năng lượng dao động của ion (+) truyền cho eclectron khi va chạm. B. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron truyền cho ion (-) khi va chạm. C. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron, ion (-) truyền cho ion (+) khi va chạm. D. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron truyền cho ion(+) khi va chạm..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Sở GD-ĐT Phú Yên Trường THPT Trần Suyền. KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN: VẬT LÝ 11 - NÂNG CAO. Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11 . . .. Mã đề: 229. Câu 1. Hai điện tích q1 = 2.10-2  C và q2 = -2.10-2  C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một khoảng a = 30. cm trong không khí. Lực tác dụng lên điện tích q 0 = 2.10-9 C đặt tại điểm M cách đều A và B một khoảng a có độ lớn là: A. F = 3,464.10-6 N B. F = 4.10-10 N C. F = 4.10-6 N D. F = 6,928.10-6N. Cõu 2. Cho đoạn mạch nh hình vẽ trong đó E1 = 9 (V), r1 = 1,2 (); E2 = 3 (V), r2 = 0,4 (); ®iÖn trë R = 18,4 (). HiÖu ®iÖn thÕ gi÷a hai ®Çu E1, r1 E2, r2 R đoạn mạch UAB = 6 (V). Cường độ dòng điện trong mạch có chiều và độ A B lín lµ: A. chiÒu tõ A sang B, I = 0,4 (A). B. chiÒu tõ B sang A, I = 0,4 (A). C. chiÒu tõ A sang B, I = 0,6 (A). D. chiÒu tõ B sang A, I = 0,6 (A). Câu 3. Khi đưa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm điện thì: A. không hút mà cũng không đẩy nhau. B. hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau. C. hai quả cầu hút nhau. D. hai quả cầu đẩy nhau. Câu 4. Trong các pin điện hoá có sự chuyển hoá từ dạng năng lượng nào thành điện năng? A. Từ thế năng đàn hồi. B. Từ nhiệt năng. C. Từ hoá năng. D. Từ cơ năng. Câu 5. Một tụ điện phẳng có điện dung C, được mắc vào một nguồn điện, sau đó ngắt khỏi nguồn điện. Người ta nhúng hoàn toàn tụ điện vào chất điện môi có hằng số điện môi . Khi đó điện tích của tụ điện A. Không thay đổi. B. Tăng lên ε lần. C. Giảm đi ε lần. D. Thay đổi ε lần. Câu 6. Muốn mắc ba pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 3V thành bộ nguồn 6V thì: A. không ghép được. B. ghép ba pin nối tiếp. C. ghép ba pin song song. D. phải ghép hai pin song song và nối tiếp với pin còn lại. Câu 7. Nguyên nhân gây ra hiện tượng toả nhiệt trong dây dẫn khi có dòng điện chạy qua là: A. Do năng lượng dao động của ion (+) truyền cho eclectron khi va chạm. B. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron, ion (-) truyền cho ion (+) khi va chạm. C. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron truyền cho ion(+) khi va chạm. D. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron truyền cho ion (-) khi va chạm. Câu 8. Khi hai điện trở giống nhau mắc song song vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của chúng là 20 (W). Nếu mắc chúng nối tiếp rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là: A. 10 (W). B. 5 (W). C. 80 (W). D. 40 (W). Câu 9. Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E, r 1 và E, r2 mắc song song với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là: E 2E E I I I 2 E r .r r .r r r A. B. I  C. D. R 1 2 R 1 2 R 1 2 R  r1  r2 r1  r2 r1  r2 r1 .r2 Cõu 10. Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 0,5 (), m¹ch ngoµi gåm ®iÖn trë R1 = 3,5 () m¾c nèi tiÕp víi mét ®iÖn trë R. §Ó c«ng suÊt tiªu thô trªn ®iÖn trë R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị: A. R = 3 (). B. R = 4 (). C. R = 2,5 (). D. R = 0,5 (). Câu 11. Một bình điện phân dung dịch CuSO4 có anốt làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân R = 8 ( ), được mắc vào hai cực của bộ nguồn E = 9 (V), điện trở trong r =1 ( ). Khối lượng Cu bám vào catốt trong thời gian 5 h có giá trị là: A. 11,94 (g). B. 10,5 (g). C. 5 (g). D. 5,968 (g). Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dòng điện trong chân không tuân theo định luật Ôm. B. Dòng điện trong điốt chân không chỉ theo một chiều từ anốt đến catốt. C. Khi hiệu điện thế đặt vào điốt chân không tăng thì cường độ dòng điện tăng. D. Quỹ đạo của electron trong tia catốt không phải là một đường thẳng. Câu 13. Nếu tăng q1 lên 16 lần, giảm q2 đi 2 lần; tăng R lên 4 lần thì lực F sẽ: A. giảm 4 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 14. Hai điện tích điểm q1 = 0,5 (nC) và q2 = - 0,5 (nC) đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6 (cm) trong. không khí. Cường độ điện trường tại điểm M nằm trên trung trực của AB, cách trung điểm của AB một khoảng l = 4 (cm) có độ lớn là: A. E = 1080 (V/m). B. E = 0 (V/m). C. E = 2160 (V/m). D. E = 1800 (V/m). Câu 15. Đặt một hiệu điện thế U không đổi vào hai cực của bình điện phân. Xét trong cùng một khoảng thời gian, nếu kéo hai cực của bình ra xa sao cho khoảng cách giữa chúng tăng gấp 2 lần thì khối lượng chất được giải phóng ở điện cực so với lúc trước sẽ: A. giảm đi 2 lần. B. tăng lên 2 lần. C. không thay đổi. D. giảm đi 4 lần. Câu 16. Vật nhỏ khối lượng m mang điện tích q1>0 treo trên sợi dây dài l (rất nhẹ) ở điểm treo I. Tại I có điện tích q2 <0 cố định. Hệ ngập hoàn toàn trong chất lỏng có hằng số điện môi . Khối lượng riêng của vật nhỏ gấp 2 lần khối lượng riêng của chất lỏng. Sức căng của dây là: k q1q2 k q1q2 k q1q2 mg k q1q2  A. T  B. T mg  C. T mg  D. T 2 mg  2 2 3 2 l l l l2 Câu 17. Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q1 = 2.10-9 C và q2 = 4.10-9C cách nhau 3cm. Cho chúng chạm vào nhau rồi tách ra vị trí cũ, sau đó đặt một quả cầu cách quả cầu thứ ba mang điện tích q 3 = 3.10-9C cách đều hai điện tích một khoảng 3cm thì lực tác dụng lên q3 là A. 9.10-7N B. 9.10-5N C. 18.10-5N D. 4,5.10-5N Câu 18. Nguồn điện bị đoản mạch khi: A. dòng điện qua nguồn rất bé. B. dòng điện qua nguồn cực đại. C. điện trở trong của nguồn đột ngột tăng nhanh. D. dòng điện qua nguồn bằng không. Cõu 19. Một tụ điện phẳng, giữ nguyên diện tích đối diện giữa hai bản tụ, tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lªn hai lÇn th× A. §iÖn dung cña tô ®iÖn t¨ng lªn hai lÇn. B. §iÖn dung cña tô ®iÖn gi¶m ®i hai lÇn. C. §iÖn dung cña tô ®iÖn t¨ng lªn bèn lÇn. D. Điện dung của tụ điện không thay đổi. Câu 20. Cho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích điện trái dấu, một êlectron bay vào điện trường giữa hai bản kim loại nói trên, với vận tốc ban đầu v 0 vuông góc với các đường sức điện. Bỏ qua tác dụng của trong trường. Quỹ đạo của êlectron là: A. đường thẳng vuông góc với các đường sức điện. B. một phần của đường hypebol. C. đường thẳng song song với các đường sức điện. D. một phần của đường parabol. Câu 21. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dòng điện trong kim loại cũng như trong chân không và trong chất khí đều là dòng chuyển động có hướng của các electron, ion dương và ion âm. B. Dòng điện trong kim loại và dòng điện trong chất khí là dòng chuyển động có hướng của các electron. Dòng điện trong chân không là dòng chuyển động có hướng của các iôn dương và iôn âm. C. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển động có hướng của các electron. Dòng điện trong chân không và trong chất khí đều là dòng chuyển động có hướng của các iôn dương và iôn âm. D. Dòng điện trong kim loại và trong chân không đều là dòng chuyển động có hướng của các electron. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển động có hướng của các electron, của các iôn dương và iôn âm. Câu 22. Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số  T đưược đặt trong không khí ở 20 0C, còn mối hàn kia đưược nung nóng đến nhiệt độ 5000C, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là  = 6 (mV). Hệ số  T khi đó là: A. 12,5 (V/K) B. 1,25.10-4 (V/K) C. 1,25(mV/K) D. 1,25 (V/K) Câu 23. Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sôi sau thời gian t1 = 10 (phút). Còn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t2 = 40 (phút). Nếu dùng cả hai dây mắc song song thì nước sẽ sôi sau thời gian là: A. t = 25 (phút). B. t = 30 (phút). C. t = 4 (phút). D. t = 8 (phút). Câu 24. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Người ta mắc hai cực của một nguồn điện với một biến trở. Thay đổi điện trở của biến trở, đo hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện và cường độ dòng điện I chạy trong mạch, ta vẽ được đồ thị là một đường thẳng. Biết khi I = 0 thì U = 4,5V và khi I = 2A thì U = 4V. Từ đó tính E và r. A. E = 9 V, r = 4,5  B. E = 4,5 V, r = 0,25  C. E = 4,5 V, r = 4,5  D. E = 4,5 V, r = 1  Câu 25. Hai bình điện phân mắc nối tiếp có dòng điện qua là I. Bình một CuSO 4/Cu; bình hai AgNO3/Ag. Biết khối lượng Ag bám vào Katot ở bình 2 là 41,04g. Tìm khối lượng Cu bám vào Katot ở bình 1 (Cho biết: AAg= 108; nAg = 1; ACu = 64; nCu = 2): A. 12,16g. B. 12,16Kg. C. 11,26g. D. 21,60g..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Sở GD-ĐT Phú Yên Trường THPT Trần Suyền. KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN: VẬT LÝ 11 - NÂNG CAO. Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11 . . .. Mã đề: 263. Câu 1. Trong các pin điện hoá có sự chuyển hoá từ dạng năng lượng nào thành điện năng? A. Từ nhiệt năng. B. Từ hoá năng. C. Từ cơ năng. D. Từ thế năng đàn hồi. Câu 2. Một tụ điện phẳng có điện dung C, được mắc vào một nguồn điện, sau đó ngắt khỏi nguồn điện.. Người ta nhúng hoàn toàn tụ điện vào chất điện môi có hằng số điện môi . Khi đó điện tích của tụ điện A. Tăng lên ε lần. B. Giảm đi ε lần. C. Thay đổi ε lần. D. Không thay đổi. Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dòng điện trong kim loại cũng như trong chân không và trong chất khí đều là dòng chuyển động có hướng của các electron, ion dương và ion âm. B. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển động có hướng của các electron. Dòng điện trong chân không và trong chất khí đều là dòng chuyển động có hướng của các iôn dương và iôn âm. C. Dòng điện trong kim loại và trong chân không đều là dòng chuyển động có hướng của các electron. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển động có hướng của các electron, của các iôn dương và iôn âm. D. Dòng điện trong kim loại và dòng điện trong chất khí là dòng chuyển động có hướng của các electron. Dòng điện trong chân không là dòng chuyển động có hướng của các iôn dương và iôn âm. Câu 4. Khi hai điện trở giống nhau mắc song song vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của chúng là 20 (W). Nếu mắc chúng nối tiếp rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là: A. 80 (W). B. 40 (W). C. 5 (W). D. 10 (W). -2  -2  Câu 5. Hai điện tích q1 = 2.10 C và q2 = -2.10 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một khoảng a = 30 cm trong không khí. Lực tác dụng lên điện tích q 0 = 2.10-9 C đặt tại điểm M cách đều A và B một khoảng a có độ lớn là: A. F = 4.10-6 N B. F = 3,464.10-6 N C. F = 6,928.10-6N. D. F = 4.10-10 N Câu 6. Nguyên nhân gây ra hiện tượng toả nhiệt trong dây dẫn khi có dòng điện chạy qua là: A. Do năng lượng dao động của ion (+) truyền cho eclectron khi va chạm. B. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron truyền cho ion (-) khi va chạm. C. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron truyền cho ion(+) khi va chạm. D. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron, ion (-) truyền cho ion (+) khi va chạm. Cõu 7. Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 0,5 (), mạch ngoài gồm điện trở R1 = 3,5 () mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trÞ lín nhÊt th× ®iÖn trë R ph¶i cã gi¸ trÞ: A. R = 2,5 (). B. R = 0,5 (). C. R = 3 (). D. R = 4 (). Câu 8. Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số  T đưược đặt trong không khí ở 200C, còn mối hàn kia đưược nung nóng đến nhiệt độ 5000C, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là  = 6 (mV). Hệ số  T khi đó là: A. 12,5 (V/K) B. 1,25.10-4 (V/K) C. 1,25(V/K) D. 1,25 (mV/K) Cõu 9. Một tụ điện phẳng, giữ nguyên diện tích đối diện giữa hai bản tụ, tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên hai lÇn th× A. §iÖn dung cña tô ®iÖn t¨ng lªn bèn lÇn. B. §iÖn dung cña tô ®iÖn t¨ng lªn hai lÇn. C. §iÖn dung cña tô ®iÖn gi¶m ®i hai lÇn. D. Điện dung của tụ điện không thay đổi. Câu 10. Muốn mắc ba pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 3V thành bộ nguồn 6V thì: A. ghép ba pin song song. B. phải ghép hai pin song song và nối tiếp với pin còn lại. C. ghép ba pin nối tiếp. D. không ghép được. Câu 11. Đặt một hiệu điện thế U không đổi vào hai cực của bình điện phân. Xét trong cùng một khoảng thời gian, nếu kéo hai cực của bình ra xa sao cho khoảng cách giữa chúng tăng gấp 2 lần thì khối lượng chất được giải phóng ở điện cực so với lúc trước sẽ: A. không thay đổi. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 4 lần. Câu 12. Cho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích điện trái dấu, một êlectron bay vào điện trường giữa hai bản kim loại nói trên, với vận tốc ban đầu v 0 vuông góc với các đường sức điện. Bỏ qua tác dụng của trong trường. Quỹ đạo của êlectron là: A. một phần của đường parabol. B. đường thẳng vuông góc với các đường sức điện. C. một phần của đường hypebol. D. đường thẳng song song với các đường sức điện. Câu 13. Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E, r1 và E, r2 mắc song song với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2E A. I  R  r1  r2. B.. I. E r .r R 1 2 r1  r2. C.. I. E r r R 1 2 r1 .r2. D.. I. 2E r .r R 1 2 r1  r2. Câu 14. Vật nhỏ khối lượng m mang điện tích q1>0 treo trên sợi dây dài l (rất nhẹ) ở điểm treo I. Tại I có điện. tích q2 <0 cố định. Hệ ngập hoàn toàn trong chất lỏng có hằng số điện môi . Khối lượng riêng của vật nhỏ gấp 2 lần khối lượng riêng của chất lỏng. Sức căng của dây là: k q1q2 k q1q2 k q1q2 mg k q1q2  A. T mg  B. T 2 mg  C. T  D. T mg  3 2 2 l l 2 l l2 Câu 15. Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q1 = 2.10-9 C và q2 = 4.10-9C cách nhau 3cm. Cho chúng chạm vào nhau rồi tách ra vị trí cũ, sau đó đặt một quả cầu cách quả cầu thứ ba mang điện tích q 3 = 3.10-9C cách đều hai điện tích một khoảng 3cm thì lực tác dụng lên q3 là A. 4,5.10-5N B. 9.10-7N C. 9.10-5N D. 18.10-5N Câu 16. Khi đưa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm điện thì A. không hút mà cũng không đẩy nhau. B. hai quả cầu đẩy nhau. C. hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau. D. hai quả cầu hút nhau. Câu 17. Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sôi sau thời gian t1 = 10 (phút). Còn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t2 = 40 (phút). Nếu dùng cả hai dây mắc song song thì nước sẽ sôi sau thời gian là: A. t = 25 (phút). B. t = 8 (phút). C. t = 4 (phút). D. t = 30 (phút). Câu 18. Nguồn điện bị đoản mạch khi: A. điện trở trong của nguồn đột ngột tăng nhanh. B. dòng điện qua nguồn bằng không. C. dòng điện qua nguồn rất bé. D. dòng điện qua nguồn cực đại. Câu 19. Một bình điện phân dung dịch CuSO4 có anốt làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân R = 8 (), được mắc vào hai cực của bộ nguồn E = 9 (V), điện trở trong r =1 (). Khối lượng Cu bám vào catốt trong thời gian 5 h có giá trị là: A. 5 (g). B. 10,5 (g). C. 11,94 (g). D. 5,968 (g). Câu 20. Hai bình điện phân mắc nối tiếp có dòng điện qua là I. Bình một CuSO 4/Cu; bình hai AgNO3/Ag. Biết khối lượng Ag bám vào Katot ở bình 2 là 41,04g. Tìm khối lượng Cu bám vào Katot ở bình 1 (Cho biết: AAg= 108; nAg = 1; ACu = 64; nCu = 2): A. 12,16g. B. 12,16Kg. C. 11,26g. D. 21,60g. Câu 21. Hai điện tích điểm q1 = 0,5 (nC) và q2 = - 0,5 (nC) đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M nằm trên trung trực của AB, cách trung điểm của AB một khoảng l = 4 (cm) có độ lớn là: A. E = 2160 (V/m). B. E = 1800 (V/m). C. E = 1080 (V/m). D. E = 0 (V/m). Câu 22. Nếu tăng q1 lên 16 lần, giảm q2 đi 2 lần; tăng R lên 4 lần thì lực F sẽ: A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần. Câu 23. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dòng điện trong chân không tuân theo định luật Ôm. B. Dòng điện trong điốt chân không chỉ theo một chiều từ anốt đến catốt. C. Khi hiệu điện thế đặt vào điốt chân không tăng thì cường độ dòng điện tăng. D. Quỹ đạo của electron trong tia catốt không phải là một đường thẳng. Cõu 24. Cho đoạn mạch nh hình vẽ trong đó E1 = 9 (V), r1 = 1,2 (); E1, r1 E2, r2 R E2 = 3 (V), r2 = 0,4 (); ®iÖn trë R = 18,4 (). HiÖu ®iÖn thÕ gi÷a hai A B đầu đoạn mạch UAB = 6 (V). Cường độ dòng điện trong mạch có chiều và độ lớn là: A. chiÒu tõ A sang B, I = 0,4 (A). B. chiÒu tõ A sang B, I = 0,6 (A). C. chiÒu tõ B sang A, I = 0,6 (A). D. chiÒu tõ B sang A, I = 0,4 (A). Câu 25. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Người ta mắc hai cực của một nguồn điện với một biến trở. Thay đổi điện trở của biến trở, đo hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện và cường độ dòng điện I chạy trong mạch, ta vẽ được đồ thị là một đường thẳng. Biết khi I = 0 thì U = 4,5V và khi I = 2A thì U = 4V. Từ đó tính E và r. A. E = 4,5 V, r = 1  B. E = 9 V, r = 4,5  C. E = 4,5 V, r = 4,5  D. E = 4,5 V, r = 0,25 .

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN: VẬT LÝ 11 - NÂNG CAO Đáp án mã đề: 161 01. - - = 02. ; - - 03. - / - 04. - - = 05. ; - - 06. - / - 07. - - - ~. 08. 09. 10. 11. 12. 13. 14.. ; ; ; -. - - ~ - - / - - - - - - - ~ / - -. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21.. ; -. - = / - = - = / - - -. Đáp án mã đề: 195 01. ; - - 02. - - - ~ 03. - - = 04. - - - ~ 05. ; - - 06. - / - 07. - - - ~. 08. 09. 10. 11. 12. 13. 14.. ; ; ; -. - = - - - = / - - =. -. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21.. -. / / / /. Đáp án mã đề: 229 01. - - = 02. - - = 03. - - = 04. - - = 05. ; - - 06. - - - ~ 07. - - = -. 08. 09. 10. 11. 12. 13. 14.. ; -. / - / - / - - =. ~ ~ -. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21.. Đáp án mã đề: 263 01. - / - 02. - - - ~ 03. - - = 04. - - = 05. ; - - 06. - - = 07. - - - ~. 08. 09. 10. 11. 12. 13. 14.. ; ; -. - - = / / - / - =. -. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21.. -. -. 22. 23. 24. 25.. -. - - ~ - - ~ - = / - -. ~ ~ -. 22. 23. 24. 25.. ; -. - - - = / - - - ~. ; ; -. - - - - / - / - / - - - ~ - - ~. 22. 23. 24. 25.. ; ;. - - - - ~ / - - - -. ; ;. - = - / - - - - -. 22. 23. 24. 25.. ; -. - - / - / - - - ~. = -. ~. ~ ~ ~ -. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Lớp 11 – Chương trình nâng cao. Hình thức trắc nghiệm 25 câu – Thời gian 45 phút..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Chöông I II III Toång. Toång soá tieát 12 13 9 34. Lí thuyeát 9 8 7 24. Số tiết thực LT VD 6,3 5,7 5,6 7,4 4,9 4,1 16,8 17,2. Troïng soá LT VD 18,5 16,8 16,5 21,8 14,4 12 49,4 50,6. Soá caâu LT VD 5 4 4 5 4 3 13 12. Ñieåm soá LT VD 2 1,6 1,6 2 1,6 1,2 5,2 4,8. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ 11 NÂNG CAO Tên chủ đề. Nhaän bieát. 1 Ñieän tích. Ñònh luaät Cu loâng. Thoâng hieåu. Vaän duïng Cấp độ thấp (3) Cấp độ cao (4) Chương I : ĐIỆN TÍCH,ĐIỆN TRƯỜNG  - Công thức tính độ Bieát aùp duïng: F =   lớn của lực tương tác  F  F  ...  Fn 1 2 giữa hai điện tích ñieåm: F =. k. q1q 2 r2. 1 - Giải thích được các hiện tượng nhiễm điện dựa vào thuyết electron 1. 2. Thuyeát electron. Định luật bảo toàn ñieän tích. 2. 5. Tuï ñieän. 6. Năng lượng điện trường 7. Vaät daãn vaø ñieän môi trong điện trường 8. Doøng ñieän khoâng đổi. Nguồn điện. 3. 1. 3. Điện trường. 4. Công của lực điện. Hieäu ñieän theá.. Coäng. - Bieát caùch áp dụng:.     E  E  ...  En E= 1 2. - Moái lieân heä giữa E và U . 1. 0. - Nắm được công thức của tụ điện phẳng 1. - C = Q/U 1. 0 Chuyển động của điện tích giữa hai bản tụ điện. 1. 0. 0. 0. 0 Cơ chế nguồn điện. 1. 0 0 Chương II : DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI. 0. 1. 3 0 0. 0. 0.  R r - U = IR=  - Ir 2. 0. 1. I. 0. 0. Nắm được hiện tượng đoản mạch. 1. 10. Coâng vaø coâng suaát cuûa nguoàn ñieän. Maùy thu ñieän.. 11. Định luật Ơâm đối với toàn mạch. 1. 0. 9. Pin vaø aêcquy 0. 1. 0 - Biết tính cường độ dòng điện hoặc hiệu điện thế và các đại lượng trong công thức. 1. 1 - Bieát caùch tính coâng suaát cuûa nguoàn ñieän và các đại lượng trong công thức 1. 1. 0. 3.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 12.Định luật ôm đối với các loại đoạn mạch . Mắc nguồn điện thành bộ. Biểu thức định luật ôm đối với các loại đoạn mạch 1. 13. Doøng ñieän trong kim loại. - Biết lập và giải phương trình để tính các đại lượng trong công thức của định luật ôm cho đoạn mạch và toàn mạch. 1 Chương 3: Dòng điện trong các môi trường Nguyên nhân tỏa Bieát vận dụng coâng nhiệt thức. - Biết lập và giải phương trình để tính các đại lượng trong công thức của định luật ôm cho đoạn mạch và toàn mạch. 1. 3. 0. 2. 0. 1. R R0  1   (t  t0 )  0 14.Hiện tượng nhiệt điện. Hiện tượng siêu daãn 15. Doøng ñieän trong chaát ñieän phaân 16. Doøng ñieän trong chaân khoâng. 1. 1.  T (T1  T2 ) 0. 0. 17. Doøng ñieän trong chaát khí 0. 1 Bản chất dòng qua chất điện phân. A.I .t m= F .n. 1 Bản chất dòng qua chân không 1 Nắm được bản chất dòng trong các môi trường 1. 1. 0. 2. 0. 0. 1. 0. 0. 1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

×