Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tài liệu Sử dụng enzym giới hạn trong phân tích ADN pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.24 KB, 6 trang )

S d ng enzym gi i h nử ụ ớ ạ
trong phân tích ADN
H u h t các phân t ADN trong t nhiênầ ế ử ự
đ u l n h n nhi u so v i kích th c cóề ớ ơ ề ớ ướ
th thao tác và phân tích m t cách thu nể ộ ậ
l i trong phòng thí nghi m. Trong các tợ ệ ế
bào, ph n l n các nhi m s c th th ngầ ớ ễ ắ ể ườ
là m t phân t ADN dài ch a hàng trămộ ử ứ
th m trí hàng nghìn gen khác nhau.ậ
Vì v y, đ có th phân l p và phân tíchậ ể ể ậ
t ng gen, ng i ta ph i c t các phân từ ườ ả ắ ử
ADN kích th c l n thành các phânướ ớ
đo n nh . Công vi c này đ c th cạ ỏ ệ ượ ự
hi n b i m t nhóm các enzym đ c bi tệ ở ộ ặ ệ
g i là enzym gi i h n.ọ ớ ạ
T t c các enzym gi i h n đ u có haiấ ả ớ ạ ề
đ c tính: 1) nh n bi t m t trình t đ cặ ậ ế ộ ự ặ
hi u trên phân t ADN (g i là trình tệ ử ọ ự
gi i h n); và 2) c t bên trong phân tớ ạ ắ ử
ADN t i v trí đ c hi u (ho c ngay t iạ ị ặ ệ ặ ạ
v trí gi i h n nh đ i v i nhóm enzymị ớ ạ ư ố ớ
gi i h n lo i ; ho c cách v trí gi i h nớ ạ ạ ặ ị ớ ạ
m t s nucleotit nh t đ nh nh đ i v iộ ố ấ ị ư ố ớ
các nhóm enzym gi i h n thu c cácớ ạ ộ
nhóm và ). Trong các nhóm enzym gi iớ
h n, nhóm th ng đ c dùng trong cácạ ườ ượ
nghiên c u di truy n phân t và k nghứ ề ử ỹ ệ
gen là nhóm nh v trí và trình t c t c aờ ị ự ắ ủ
chúng đ c xác đ nh rõ. Vì v y chúng taượ ị ậ
ch đ c p đ n vi c ng d ng c a nhómỉ ề ậ ế ệ ứ ụ ủ
enzym gi i h n này. Các trình t gi iớ ạ ự ớ


h n c a enzym nhóm th ng g m 4 - 8ạ ủ ườ ồ
bp, thông th ng có tính đ i x ng và vườ ố ứ ị
trí c t th ng n m trong trình t gi iắ ườ ằ ự ớ
h n này. Ví d nh enzym gi i h n coRạ ụ ư ớ ạ
đ c tìm th y vi khu n E. coli có trìnhượ ấ ở ẩ
t gi i h n là 5’-GAATTC- 3’ v i v tríự ớ ạ ớ ị
c t gi a G và A. Tên enzym g m 3 kýắ ở ữ ồ
t đ u ch tên loài vi khu n mà t đóự ầ ỉ ẩ ừ
enzym đ c tìm th y (Eco = Escherichiaượ ấ
coli), các ký t sau ch tên c a ch ng viự ỉ ủ ủ
khu n và s th t c a enzym đ c tìmẩ ố ứ ự ủ ượ
th y loài vi khu n đó (EcoRIấ ở ẩ là enzym
gi i h n đ u tiên đ c tìm th y E.ớ ạ ầ ượ ấ ở
coli).
M t enzym gi i h n có trình t gi i h nộ ớ ạ ự ớ ạ
g m 6 bp gi ng EcoRI thông th ngồ ố ườ
đ c trông đ i s có trung bình m t vượ ợ ẽ ộ ị
trí c t trong m t đo n trình t có kíchắ ộ ạ ự
th c kho ng 4 kb (b i theo nguyên t cướ ả ở ắ
xác su t t i m t v trí nh t đ nh xác su tấ ạ ộ ị ấ ị ấ
đ có m t lo i nucleotit nh t đ nh là 1/4,ể ộ ạ ấ ị
vì v y xác su t đ có m t trình t nh tậ ấ ể ộ ự ấ
đ nh g m 6 bp s là 1/46 = 1/4096). Giị ồ ẽ ả
s có m t phân t ADN m ch th ng cóử ộ ử ạ ẳ
6 v trí c t c a enzym EcoRI. Vi c c tị ắ ủ ệ ắ
phân t ADN này b ng EcoRI s cho raử ằ ẽ
7 phân đo n ADN khác nhau. Do đó, khiạ
đi n di trên gel s n ph m c t, 7 phânệ ả ẩ ắ
đo n ADN s phân tách nhau ra doạ ẽ
chúng khác nhau v kh i l ng (vìề ố ượ

chúng khác nhau v thành ph n và trìnhề ầ
t các nucleotit). Nh v y, m t phânự ư ậ ộ
đo n ADN s t ng ng v i m t vùngạ ẽ ươ ứ ớ ộ
c a phân t ADN ban đ u.ủ ử ầ
Vi c s d ng m t enzym gi i h n khác,ệ ử ụ ộ ớ ạ
ch ng h n HindIII cũng có trình t gi iẳ ạ ự ớ
h n g m 6 bp, nh ng có trình t gi iạ ồ ư ự ớ
h n thay đ i (5’-AAGCTT- 3’) s cho raạ ổ ẽ
các s n ph m c t khác v i khi s d ngả ẩ ắ ớ ử ụ
EcoRI (v i cùng phân t ADN ban đ u).ớ ử ầ
Nh v y, vi c s d ng đ ng th i nhi uư ậ ệ ử ụ ồ ờ ề
enzym gi i h n s t o ra m t ki u hìnhớ ạ ẽ ạ ộ ể
ph đi n di các phân đo n c t gi i h nổ ệ ạ ắ ớ ạ
đ c thù đ i v i t ng gen phân tích.ặ ố ớ ừ
Đ i v i m t s enzym gi i h n khác,ố ớ ộ ố ớ ạ
ch ng h n nh Sau3A1 (tìm th y viẳ ạ ư ấ ở
khu n Staphylococcus aureus) có trình tẩ ự
gi i h n ng n h n (5’-GATC-3’), nênớ ạ ắ ơ
t n s c t c a chúng th ng cao h nầ ố ắ ủ ườ ơ
các enzym có trình t gi i h n dài. Theoự ớ ạ
xác su t, Sau3A1 có trung bình 1 v tríấ ị
c t trong m t đo n trình t kho ng 250ắ ộ ạ ự ả
bp (1/44 = 1/256). Ng c l i, enzymượ ạ
NotI có trình t gi i h n dài (5’-ự ớ ạ
GCGGCCGC-3’) trung bình c m tứ ộ
đo n trình t dài kho ng 65 kb, m i có 1ạ ự ả ớ
v trí c t (1/48 = 1/65536).ị ắ

×