Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.76 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 35 Thứ hai ngày 23 tháng 4 năm 2012. TiÕt 1 : TiÕt 2 : TiÕt 3 + 4 :. Chµo cê thÓ dôc. Tập đọc: ANH HÙNG BIỂN CẢ. I/ Mục tiêu : - HS đọc bài Anh hung biển cả. Luyện đọc các từ ngữ: thật nhanh, săn lung, bờ biển, nhảy dù. Luyện ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy - Hiểu nội dung bài: Cá heo là loài sinh vật thong minh là bạn của con người, cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển. - Trả lời câu hỏi 1,2 SGK. II/ Đồ dùng dạy học : Tranh vẽ minh hoạ như SGK III/ Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV. Hoạt động của HS TIẾT 1:. I/ Bài cũ: Người trông na Trong bài ai là người bạn tốt? II/ Bài mới: 1/ HD luyện đọc Luyện đọc tiếnng, từ ngữ: thật nhanh, săn lung, bờ biển, nhảy dù Luyện đọc câu Luyện đọc đoạn, bài: 2/ Ôn vần :ân, uân ( HS khá, giỏi) Tìm tiếng trong bài có vần uân Nhìn tranh nói câu chứa tiếng: Có vần ân Có vần uân. 2 HS đọc và trả lời câu hỏi. - Đọc cá nhân - Nối tiếp nhau đọc từng câu - Đọc từng đoạn - 2HS đọc cả bài Thi nói nhanh : huân - Anh tổng phụ trách huấn luyện các em bài hát - Em và Lân ở gần nhà với nhau. Tiết 2: a/ Tìm hiểu bài kết hợp luyện đọc: Cá heo bơi giỏi như thế nào? Người ta có thể dạy cá heo làm những việc. -Cá heo có thể bơi nhanh vun vút như tên bay Người ta có thể dạy cá heo canh gác bờ biển, dẫnm tàu thuyền vào.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> gì?. ra các cảng, săn lung tàu thuyền giặc. b/ Luyện nói: Hỏi nhau về cá heo theo nội dung bài Thực hiện nhóm: trao đổi nhau theo câu hỏi III/ Củng cố- dặn dò: Dặn về học thuộc bài Sưu tầm them các câu chuyện về cá heo PhÇn bæ sung .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. *****************************. Thứ ba ngày 24 tháng 4 năm 2012 Tập viết: VIẾT CÁC CHỮ SỐ 1,2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 I.Mục tiêu: -Tập viết các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. -Tập viết chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ, đều nét các vần ân, uân, oăt, oăc; các từ ngữ: thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay theo vở TV1-T2. II.Đồ dùng dạy học: GV: Chữ mẫu: các chữ số, các vần, từ ngữ(đã nêu ở mục I). HS: Bảng con, vở tập viết III.Các hoạt động dạy học:. TiÕt 1 :. Hoạt động của GV 1)Bài cũ: Kiểm tra bài viết ở nhà của HS 2)Bài mới: Giới thiệu bài *HĐ1:MT: Giúp hs viết các chữ số : 1 đến 9 - Giới thiệu các chữ số từ 1 đến 9 -Viết và nói quy trình viết số *HĐ2:MT:Giúp HS viết vần và từ ngữ -Giới thiệu các vần và từ ứng dụng (như đã nêu ở mục I).. Hoạt động của HS. - Vài em đọc -Nhận xét về độ cao các chữ số, phân tích cấu tạo nét từng chữ số. -1 HS tô, cả lớp phát nét bằng tay - Cả lớp viết b. con. -HS đọc -Lần lượt quan sát vần, từ ứng dụng;.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> -Viết mẫu và nói quy trình viết *HĐ3:Thực hành -HD hs viết vào vở. 3)Củng cố: Tổ chức trò chơi “Ai viết đẹp hơn”. - Nhận xét, dặn dò.. TiÕt 2 :. nhận xét các con chữ cấu tạo và độ cao từng con chữ. -Cả lớp viết bc -Viết các chữ số và các vần ,từ ngữ theo hướng dẫn của GV - HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách, viết đủ số dòng quy định theo vở TV1-T2. -Nhắc lại nội dung bài viết -2 HS đại diện 2 đội thi viết các chữ số 2, 3, 5. Chính tả: LOÀI CÁ THÔNG MINH. I/ Mục tiêu : - Chép lại chính xác bài: Loài cá thông minh 40 chữ trong khoảng 15- 20 phút. - Điền đúng vần ân và uân, chữ g hoặc gh vào chỗ trống. - Bài tập 2,3 SGK. II/ Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài viết và phần bài tập III/ Các hoạt động dạy và học : Hoạt động giáo viên A.Kiểm tra bài cũ: HS viết: Thấy mẹ về chị em Hà reo lên B.Bài mới: Loài cá thông minh Hướng dẫn HS tập chép Đọc mẫu bài chép - Yêu cầu HS phân tích tiếng khó Làm xiếc, tàu, chiến công, cứu sống * Hướng dẫn viết bài vào vở: - HD soát bài - GV chấm bài nhận xét chung Hướng dẫn HS làm bài tập a)Điền ân hay uân ? b)Điền g hay gh ? Âm gh ghép với âm nào? C.Dặn dò:. Hoạt động HS 1 em lên bảng viết cả lớp theo dõi - 2 em đọc - Hs viết bảng con HS chép bài vào vở HS đổi vở cho nhau chấm bài HS làm vở bài tập -gh: ghép với e, ê, i.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Chuẩn bị bài sau: ò…ó…o - Nhận xét lớp. Toán :. TiÕt 3 :. LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu : Đọc, viết số, xác định thứ tự của mỗi số trong một dãy các số đến 100. Thực hiện phép tính cộng, phép trừ các só có hai chữ số( không nhớ) Giải được bài toán có lời văn Biết đặc điểm của số 0 trong phép cộng, phép trừ II/ Đồ dùng dạy học : Chuẩn bị các nội dung bài tập III/ Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1/Bài cũ: Tính: 13 + 4 = 15 - 5 = 7+2 = 14 + 0 = 2/Bài mới : Luyện tập Bài1/179 ( SGK) Điền số Yêu cầu HS đọc yêu cầu Bài2/ 179( SGK) Đặt tính rồi tính Bài3/ 179 Viết các số: 28, 76, 54, 74 theo thứ tự a/ Từ lớn đến bé: b/ Từ bé đến lớn: Bài4/179 Tóm tắt Có : 34 con gà Bán : 12 con gà Còn : … con gà? Bài 5/179 Số? 3/ Củng cố - dặn dò:. 1em lên bảng làm cả lớp làm BC - Gọi 3 HS lên bảng đièn số HS nêu yêu cầu và làm bài B/con 2 em lên bảng làm cả lớp theo dõi HS làm vở, một em lên bảng Bài giải Số gà nhà em còn lại là: 34 - 12 = 22 (con gà) Đáp số: 22 con gà Trò chơi tiếp sức. - Nhận xét lớp.. TiÕt 4 : RÌn viÕt :. Thùc hµnh TiÕng viÖt. ChÝnh t¶:.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Loµi c¸ th«ng minh A- Mục đích, Yêu cầu: - Giúp HS viết đúng, đẹp đoạn 1trong bài : Loài cá thông minh . - Điền đúng vần oai, oay, chữ v, d , gi . B- §å dïng d¹y - häc: - B¶ng phô chÐp s½n : §o¹n v¨n trong bµi : Loµi c¸ th«ng minh . - Bµi tËp C- Các hoạt động dạy học: GV HS I- KiÓm tra bµi cò: ( 3 – 4 phót ) - GV đọc cho HS viết : chăn cừu, nói dối, - 2 HS lên bảng + lớp viết bảng tay . kªu cøu . - GV nhËn xÐt, cho ®iÓm. II- D¹y bµi míi: 1- Híng dÉn HS chÐp chÝnh t¶: ( 20 phót ) - GV treo bảng phụ đã chép sẵn ND bài - 2 HS đọc tËp chÐp ( ®o¹n 1 ) ? ThÊy cô giµ trång na ngêi hµng xãm - Ngêi hµng xãm khuyªn cô nªn trång khuyªn cô ®iÒu g× ? chuèi chãng cã qu¶, cßn trång na l©u cã qu¶. - Cho HS nªu c¸c tõ khã, dÔ viÕt sai chÝnh - HS nªu t¶. - Y/c HS viÕt c¸c tiÕng khã trªn b¶ng con. - HS viÕt b¶ng con - GV kiÓm tra, híng dÉn HS viÕt - HS chÐp bµi vµo vë - HD HS đổi vở để chữa lỗi chính tả. - HS đổi vở soát lỗi chính tả - GV đọc lại bài tập chép. - HS so¸t l¹i bµi, dïng bót ch× g¹ch ch©n nh÷ng chç sai - Y/c HS nhËn l¹i vë ch÷a lçi chÝnh t¶. - GV chÊm mét sè vë. - Ch÷a lçi chÝnh t¶. Th gi·n : ( 1 - 2 phót ) 2- Híng dÉn HS lµm BT: ( 8 - 10 phót ) Bµi 2: §iÒn vÇn oai hay oay .. - HS nhận lại vở của mình để chữa lỗi chÝnh t¶.. - Lớp đọc thầm Y/c của BT - 1 HS lªn b¶ng ch÷a bµi:.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Qu¶ xoµi. khoai lang, níc xo¸y, hÝ ho¸y. - Líp theo dâi, nhËn xÐt .. - GV nhËn xÐt . Bµi 3: §iÒn ch÷ v, d hay gi: (C¸ch lµm t¬ng tù bµi 2) - NhËn xÐt . III- Cñng cè - DÆn dß: ( 3 phót ) - GV nhËn xÐt tiÕt häc. Tuyªn d¬ng nh÷ng em viết đẹp, điểm cao . - Dặn HS chép lại bài (những em cha đạt y/c) - ChuÈn bÞ bµi sau : Loµi c¸ th«ng minh .. - HS lµm bµi. - C« gi¸o , quyÓn vë, con dao .. PhÇn bæ sung .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. *****************************. TiÕt 1 :. Thứ tư ngày 25 tháng 4 năm 2012 Tập đọc: Ò… Ó… O. I/ Mục tiêu : - HS đọc trơn bài ò..ó..o Luyện đọc các từ ngữ: quả na, cuốc, uốn câu, con trâu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ ngắt dòng thơ. - Hiểu nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu ngày mới đang đến, muôn vật đang lớn lên, đơm bông, kết trái. - Trả lời câu hỏi 1 SGK. III/ Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Tiết 1:. I/ Bài cũ: II/ Bài mới: 1/ HD luyện đọc: - Đọc mẫu cả bài Luyện đờct ngữ: quả na, trứng cuốc, uốn. Đọc bài: Anh hung biển cả Trả lời câu hỏi trong SGK - Đọc cá nhân.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> ván, con tằm - Luyện đọc câu: - Luyện đọc đoạn, cả bài: 2/ Ôn các vần : oăc, oăt ( HS khá, giỏi) - Tìm tiếng trong bài có vần oăt - Thi nói câu ngoài bài có vần oăc, oăt. - nối tiếp nhau đọc từng câu - Đọc đoạn - 3 HS đọc cả bài Thi tìm nhanh: hoắt Từng tổ thi đua tìm câu ngoài bài Có vần oăc, oăt. Tiết 2: a/ Tìm hiểu bài, kết hợp luyện đọc: - Gà gáy vào lúc nào trong mỗi ngày? -Tiếng gà làm quả na,hang tre, buồng chuối, có gì thay đổi? b/ Luyện nói: Về các con vật nuôi trong nhà c/ Luyện đọc lại: III/ Củng cố - dặn dò: Về nhà đọc bài thơ cho bố mẹ nghe - Nhận xét lớp.. TiÕt 2 :. Chính tả:. Gà gáy vào buổi sang sớm là chính Tiếng gà làm quả na, buồng chuối chóng chin tre mọc măng nhanh hơn Con gà, con chó, con mèo, con heo… - Cá nhân. Ò…Ó…O. I/ Mục tiêu : - Nghe -viết 13 dòng đầu bài thơ ò…ó…o : 30 chữ trong khoảng 10- 15 phút. - Điền đúng vần oăt hoặc oăc, điền chữ ng hay ngh vào chỗ trống. - Bài tập 2,3 SGK. II/ Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài viết và phần bài tập III/ Các hoạt động dạy và học : Hoạt động giáo viên Hoạt động HS A.Kiểm tra bài cũ: Chép câu: chú cá heo ở Biển Đen đã lập 1 em lên bảng viết, cả lớp viết BC những chiến cong gì? B.Bài mới: Ò… Ó… O Nghe viết 13 dòng đầu bài thơ Ò..Ó..O - HS đọc Hướng dẫn HS nhge viết bài: Ò..Ó.. O Đọc lại 13 dòng thơ đầu bài Ò.. Ó… O -Đọc từ khó, phân tích HD HS viét chữ khó, dễ viết sai: giục, - Viết bảng con tròn xoe,thơm lừng, trứng cuốc GV đọc HS viết vào vở.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> HD chấm lỗi chính tả. - Soát lại bài - Đổi vở chấm bài - HS soát bài - dùng bút chì chữa lỗi. GV thu bài chấm 1 số em 2/ Hướng dẫn làm bài tập: a)Điền oăc hoặc oăt ?. HS làm bài vào vở bài tập Cảnh đêm khuya khoắt Chọn bóng hoặc máy bay Tiếng chim vách núi nhỏ dần Rì rầm tiếng suối khi gần khi xa Ngoài thềm rơi cái lá đa Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng. b)Điền ng hay ngh ?. C. Củng cố -dặn dò: - Khen ngợi những em viết đúng và đẹp - Nhận xét lớp.. TiÕt 3 :. Toán : LUYỆN TẬP CHUNG. I/Mục tiêu : - Biết đọc, viết số liền trước, số liền sau của một số. - Thực hành cộng, trừ các số có 2 chữ số. - Giải toán có lời văn II/Đồ dùng dạy học : Chuẩn bị nội dung các bài tập III/Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV A Bài cũ: Điền số: 25 + … = 25; 25 - … = 25 B.Bài mới : 1/ Hướng dẫn luyện tập Bài 1/180 a/ Viết số liền trước của mỗi số sau? 35; 42; 70; 100 b/ Viết số liền sau của mỗi số sau: 9; 37; 62; 99 ; 11 Bài 2( cột 1,2)/180( phần còn lại đàn cho HS khá, giỏi) Tính nhẩm Bài 3( cột 1,2)/180 ( phần còn lại đàn cho HS khá, giỏi). Hoạt động HS - 2 HS thực hiện. 2 em lên bảng thực hiện ( cả lớp theo dõi) Đố bạn Vài em lên bảng thực hiện cả lớp làm bảng con.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Đặt tính rồi tính: Bài 4/180 Tóm tắt Có : 24 bi đỏ Có : 20 bi xanh Có tất cả: … viên bi? Bài 5/180( HS khá, giỏi) Vẽ đoạn thẳng dài 9cm C/ Củng cố, dặn dò: - HS chơi trò chơi. - Nhận xét lớp.. 1 em lên bảng giải, cả lớp làm vở Bài giải Số viên bi của Hà có tất cả là: 24 + 20 = 44 ( viên bi) Đáp số: 44 viên bi - 1 em lên bảng dùng thước vẽ. Luyện Toán: LUYỆN TẬP CHUNG -Giúp các em đọc viết các số ( lien trươc hoặc liền sau) của các số đã cho trước - Giải toán có lời văn 1/ a: Số liền trước của mỗi số sau: 40, 27, 88, 42, 95 b/ Số liền sau của mỗi số sau: 63, 59, 90, 77, 31 2/ Đăt tính rồi tính: 44 + 30 73 - 60 42 + 27 98 - 33 3/ Thu và Lan hái được 78 bông hoa, riêng Thu hái được 34 bông hoa. Hỏi Lan hái được bao nhiêu bông hoa? - HD HS làm bài trong vở BT PhÇn bæ sung. TiÕt 4 :. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. *****************************. TiÕt 1 :. Thứ năm ngày 26 tháng 4 năm 2012 Luyên Tiếng Việt: BÀI LUYỆN TẬP SỐ 1. - HS đọc trơn cả bài Lăng Bác. Bước đầu biết ngắt nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài. - Chép lại và trình bày đúng bài Cây Sồi.Bài tập 2,3 SGK. TiÕt 2 : Tập viết:.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> BÀI LUYỆN TẬP 2 I/ Mục tiêu: 1/ HS đọc trơn cả bài. Gửi lời chào lớp Một. Biết cách đọc các câu thơ 5 chữ 2/ Hiểu nội dung bài: Chia tay lớp 1, bạn nhỏ lưu luyến với bao kỉ niệm thân yêu và cô giáo kính mến. 3/ Chép bài Quyển sách mới và làm các bài tập. II/ Đồ dung dạy học: Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy và học: Mỗi HS đọc một đoạn trong bài. Gửi lời chào lớp Một và trả lời một câu hỏi * Chia tay lớp Một, các bạn nhỏ chào cô giáo, chào cô giáo , chào bảng đen, cửa sổ, chào chỗ ngồi thân quen. Các em vẫn nhớ lời cô dặn và cố làm theo. Các em vui vẻ " Gửi lời chào lớp Một" * Xa cô giáo, bạn nhỏ hứa làm theo lời cô dạy để cô luôn ở bên 1/ HS chép bài chính tả: " Quyển sách mới " và làm các bài tập chính tả 2/ HS chép lại bài chính tả 3/ HS làm bài tập a/ Tìm tiếng trong bài - Có vần anh: ( Hạnh, tranh) - Có vần ach: ( sách) b/ Điền vần: anh hay ach Bà em kém mắt Mà đi rất nhanh Bà không nhìn sách Mà thuộc vanh vách Chuyện xửa vchuyện xưa. TiÕt 3 : TiÕt 4 :. mÜ thuËt Toán : LUYỆN TẬP CHUNG. I/ Mục tiêu : - Biết đọc, viết đúng số dưới mỗi vạch của tia số. - Thực hành tính cộng, trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 100. - Giải được bài toán có lời văn - Đọc giờ đúng trên mặt đồng hồ. II/Chuẩn bị : Các bài tập III/ Các hoạt động dạy và học :.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hoạt động của GV A. Bài cũ: - B.Bài mới: 1/ Thực hành Bài 1/ 181 Viết số dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó: Bài 2/181 a/ Khoanh vào số lớn nhất: 72; 69; 85; 47 b/ Khoanh vào số bé nhất: 50; 48; 61; 58 Bài 3/181 Đặt tímh rồi tính Bài 4: Tóm tắt Có : 48 trang Đã viết: 22 trang Còn lại: … trang? Bài 5/181 Nối đồng hồ với câu thích hợp: C. Củng cố, dặn dò: - HS làm BT 4 vào vở 2. - Nhận xét lớp.. Hoạt động HS -2 HS 1 em lên bảng viết số vào mỗi vạchcủa tia số rồi đọc 2 em lên bảng làm , cả lớp theo dõi ( mỗi em 1 câu). Hoạt động nhóm 1 em lên bảng giải Cả lớp làm vở. Trò chơi: 2 em lên tham gia. PhÇn bæ sung .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. *****************************. TiÕt 1 +2 :. Thứ sáu ngày 26 tháng 4 năm 2012 Tập đọc: BÀI LUYỆN TẬP 3, 4. I/ Mục tiêu : 1/ HS đọc trơn toàn bài: Hai cậu bé và hai người bố; Mùa thu ở vùng cao. Chú ý cách đọc các câu ngắn, biết ngắt, nghỉ hơi sau dấu chấm phẩy, dấu chấm 2/ Hiểu nội dung bài * Nghề nào của cha mẹ cũng đều đáng quý, đáng yêu vì đều có ích cho mọi người. * Mùa thu ở vùng cao thật đẹp, cuộc sống lao động của người vùng cao thật đáng yêu..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3/ Tập chép bài chính tả: Ông em và làm bài tập 3 SGK. II/ Đồ dung dạy học: Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của thầy TIẾT 1: Kiểm tra kĩ năng đọc trơn tiếng và trả lời câu hỏi của HS . - Hướng dẫn HS năm nội dung bài. Tiết 2 1/ HS chép bài chính tả " Ông em" và làm các bài tập chính tả 2/ HS chép bài chính tả 3/ HS làm bài tập a/ Tiếng trong bài có vần ương ( nương ngô, đậu tương) - Tiếng trong bài có vần ươc ( nước) - Câu văn tả bầu trời mùa thu (" trời trong xanh") - Câu văn tả những dãy núi (" Những dãy núi daif, xanh biếc") - Các câu tả nương ngô, nương lúa(" nương ngô vàng mượt, nương lúa xanh óng") 4/ Củng cố- dặn dò: Khen ngợi những em làm đúng. TiÕt 3 :. Hoạt động của HS Các em tập đọc bài ; Hai cậu bé và hai người bố; Mùa thu ở vùng cao. 2 HS đọc bài: Ông em Tự nêu từ khó Phân tích tiếng khó viết bảng con Đọc yêu cầu bài tập 2 Hs lên bảng làm Cả lớp làm vào vở BT. Toán : KIỂM TRA CUỐI KỲ II. TiÕt 4 :. Toán : LUYỆN TẬP CHUNG. I/Mục tiêu : - Biết đọc, viết số liền trước, số liền sau của một số. - Thực hành cộng, trừ các số có 2 chữ số. - Giải toán có lời văn II/Đồ dùng dạy học : Chuẩn bị nội dung các bài tập III/Các hoạt động dạy và học :.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hoạt động của GV A Bài cũ: Điền số: 25 + … = 25; 25 - … = 25 B.Bài mới : 1/ Hướng dẫn luyện tập Bài 1/180 a/ Viết số liền trước của mỗi số sau? 35; 42; 70; 100 b/ Viết số liền sau của mỗi số sau: 9; 37; 62; 99 ; 11 Bài 2( cột 1,2)/180( phần còn lại đàn cho HS khá, giỏi) Tính nhẩm Bài 3( cột 1,2)/180 ( phần còn lại đàn cho HS khá, giỏi) Đặt tính rồi tính: Bài 4/180 Tóm tắt Có : 24 bi đỏ Có : 20 bi xanh Có tất cả: … viên bi? Bài 5/180( HS khá, giỏi) Vẽ đoạn thẳng dài 9cm C/ Củng cố, dặn dò: - HS chơi trò chơi. - Nhận xét lớp.. Hoạt động HS - 2 HS thực hiện. 2 em lên bảng thực hiện ( cả lớp theo dõi) Đố bạn Vài em lên bảng thực hiện cả lớp làm bảng con 1 em lên bảng giải, cả lớp làm vở Bài giải Số viên bi của Hà có tất cả là: 24 + 20 = 44 ( viên bi) Đáp số: 44 viên bi - 1 em lên bảng dùng thước vẽ. PhÇn bæ sung .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. DuyÖt bµi cña tæ trëng. KiÓm tra cña BGH. DuyÖt ngµy …………………………………………………………... Sè lîng ……………………………………………………………………………… ChÊt lîng ……………………………………………………….................................. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(14)</span> ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………….................................................
<span class='text_page_counter'>(15)</span>