Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KIEM TRA 1 TIET SINH 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.92 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 55 : Kiểm tra 1 tiết ( Lớp 8 – Học kỳ II ) I. Mục tiêu : - Kiến thức : + Đo các kiến thức đã học ở HK II qua phần bài tiết, da, thần kinh và giác quan. + Đo đối tượng HS trung bình và khá + Hình thức : Tự luận - Kỹ năng : + Biết vận dụng tốt kiến thức đã học để trả lời câu hỏi . + Rèn kỹ năng trình bày bài khoa học - Thái độ : Giáo dục ý thức tự giác, độc lập khi làm bài của HS II. Chuẩn bị : - GV : Đề kiểm tra - HS : Bút , thước kẻ III. Tiến trình bài giảng 1. Tổ chức : 2. Kiểm tra : 3. Bài mới : A - Ma trận đề kiểm tra Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tên Chủ đề 1. Bài tiết - Mô tả cấu tạo của thận - Trình bày chức năng lọc 02 tiết máu tạo thành nước tiểu ( 20 % ) 40 điểm 2. Da. Số câu 1 Số điểm 13,3 ( 33,3 %). Số câu 1 Số điểm 26,7 (66,7 %). Số câu 0 Số điểm:). Số câu 0 Số điểm (0%). Số câu Số điểm: ( 0 %). Số câu 0 Số điểm. Nêu các biện pháp giữ vệ 01 tiết sinh da. ( 6,5 %) 13 điểm. Số câu 1 Số điểm 13 ( 100 %). 3. Thần kinh - Nêu khái quát các bộ- Trình bày khái quát chức và giác quan phận cấu tạo của tai năng của hệ thần kinh 06 tiÕt - Trình bày cấu tạo trong- Nêu rõ những hậu quả của đại não của bệnh đau mắt hột và - Chức năng của tủy sống cách phòng tránh ( 73,5 % ) Số câu : 3 Số câu : 2 147 điểm Số điểm : 40 ( 27,2 % ) Số điểm: 53,5 ( 36,4 % ) Tổng số tiết : 9 Số phần : 5 x 1 = 5 Tổng số điểm : Số điểm :66,5 (33,3%) 200. Tỉ lệ: 100%. Số phần : 3 x 2 = 6 Số điểm : 80 ( 40 % ). - Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện Số câu 0 Số câu 1 Số điểm: 0 Số điểm : 53,5 ( 36,4 % ) Số phần : 0 Số phần: Số điểm :( 0 % ) 1 x 4 = 4 Số điểm: 53,5 ( 26,7 % ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B - Đề kiểm tra Câu 1: ( 40đ ) a - Cấu tạo của thận gồm những bộ phận nào ? b - Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận . Câu 2: ( 13đ ) Nêu các biện pháp giữ vệ sinh da . Câu 3: ( 53 đ ) a - Trình bày khái quát chức năng của hệ thần kinh. b - Tủy sống có chức năng gì. c - Nêu cấu tạo trong của đại não . Câu 4: ( 40 đ ) a,Kể tên các bộ phận của tai. b,Hậu quả của bệnh đau mắt hột là gì ? Cách phòng chống bệnh đau mắt hột ? Câu 5 : ( 54 đ ) Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện . C - Hướng dẫn chấm và biểu điểm Câu 1 40 điểm a , Cấu tạo của thận gồm phần vỏ, phần tủy, bể thận và ống dẫn. 15 điểm. nước tiểu b,. Quá trình tạo thành nước tiểu - Lọc máu ở cầu thận ---> Tạo thành nước tiểu đầu.. 10 điểm. - Hấp thụ lại vào máu các chất cần thiết và bài tiết tiếp các chất. 15 điểm. không cần thiết ---> Tạo nước tiểu chính thức Câu 2 13 điểm - Thường xuyên tắm rửa thay quần áo sạch -. Rèn luyên cơ thể để nâng cao sức chịu đựng. 4 điểm 3 điểm. - Tránh làm da bị xây xát hoặc bỏng. 3 điểm. - Giữ vệ sinh nơi ở và nơi công cộng Câu 3 53 điểm a, * Chức năng của hệ thần kinh :. 3 điểm. - Điều khiển hoạt động của các cơ quan trong cơ thể. 9 điểm. - Điều hòa hoạt động của các cơ quan trong cơ thể. 9 điểm. - Phối hợp mọi hoạt động của các cơ quan trong cơ thể. 9 điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b,. * Chức năng của tủy sống : là trung khu của các phản xạ không 13 điểm điều kiện. c,. * Cấu tạo trong của đại não : - Chất xám (ở ngoài) làm thành vỏ não dày 2 -> 3 mm gồm 6. 7 điểm. lớp - Chất trắng ( ở trong ) chứa các nhân nền . Câu 4 40 điểm a, * Các bộ phận của tai gồm :. 6 điểm. - Tai ngoài : vành tai , ống tai. 4 điểm. - Tai giữa : Chuỗi xương tai , vòi nhĩ. 5 điểm. Ngăn cách tai ngoài với tai giữa là màng nhĩ - Tai trong : Bộ phận tiền đình , ốc tai b,. * Hậu quả của bệnh đau mắt hột : Sinh ra lông quặm , cọ xát. 4 điểm 14 điểm. làm đục màng giác dẫn tới mù lòa * Cách phòng tránh : Rửa mắt thường xuyên bằng nước muối loãng, không dùng chung khăn, chậu. Khám và điều trị kịp thời Câu 5 54 điểm Phản xạ không điều kiện Phản xạ có điều kiện - Trả lời kích thích tương ứng - Trả lời kích thích bất kỳ - Bẩm sinh. - Được hình thành qua học. 13 điểm. 7 điểm 7 điểm. tập, rèn luyện - Bền vững. - Không bền vững. 8 điểm. - Có tính chất di truyền. - Không di truyền. 8 điểm. - Số lượng hạn chế. - Số lượng không hạn định. 8 điểm. - Cung phản xạ đơn giản. - Hình thành đường liên hệ. 8 điểm. tạm thời trong cung phản xạ. - Trung ương nằm ở trụ não, - Trung ương nằm ở vỏ đại tủy sống.. não.. 4. Thu bài – Nhận xét giờ kiểm tra 5. Hướng dẫn về nhà : - Ôn tập chương VII , VIII , IX - Đọc bài : Giới thiệu chung hệ nội tiết. 8 điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×