Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

goc co dinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO SOÂNG HINH TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ. GV thực hiện:. Löông Ngoïc Thanh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Cho hình vẽ, biết ED là tiếp tuyến của đường tròn (O). Tìm các góc có đỉnh ở bên trong đường tròn (khác góc bẹt); góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn và công thức tính số đo góc của nó theo các số đo của cung bị chắn. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. C. ASC = BSD =. q. n. A. 2. sđ BqC + sđ ApD. S. BSC = ASD =. B. O p. sđ AnC + sđ BmD. m. D. E. 2. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn. AED =. sđ AD - sđ BD. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I- KIẾN THỨC CƠ BẢN. 1. Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn. B C n. D. I. m. A. 1 AIB = (Sđ AmB + Sđ CnD) 2. 2. Số đo của góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn. N M n. m. E. P K NEK =. 1 (Sđ NmK - Sđ MnP) 2. II- CÁCH VẬN DỤNG KIẾN THỨC VÀO GIẢI TOÁN 1. - Xác định được loại góc với đường tròn (góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn, góc nội tiếp, góc tạo bởi một tia tiếp tuyến và dây cung) - Xác định các cung bị chắn tương ứng . 2. Sử dụng các hệ thức liên hệ giữa các loại góc với đường tròn và số đo của cung bị chắn tương ứng để giải quyết yêu cầu của bài toán..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài tập 40 (SGK - Tr 83) Qua điểm S nằm bên ngoài đường tròn (O) (O), vẽ tiếp tuyến SA và cát tuyến SBC của tròn Tia phân giác của góc BAC cắt dây BC tại D đường tròn. D. Chứng minh SA = SD SD.. Phân tích – Tìm lời giải.. A. SA = SD. 1 2. S.. .O B. D E. SA là tiếp tuyến của (O) SBC là cát tuyến của (O) GT AD là phân giác của góc BAC KL. C. SAD cân tại S SAE = SDA 1 1 1 sđ AE = sđ AB + sđ BE 2 2 2 1 1 SDA = sđ AB + sđ EC 2 2. SAE =. A1 = A2 (GT)  BE = EC.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài tập 41 (SGK - Tr 83). Qua điểm A nằm bên ngoài đường tròn (O) vẽ hai cát tuyến ABC và AMN sao cho hai đường thẳng BN và CM cắt nhau tại một điểm S nằm trong hình tròn. Chứng minh :. A  BSM   2.CMN. A. ABC, AMN là 2 cát tuyến của (O) GT BN cắt CN tại S ở trong (O) KL. A. +. BSM. B C. = 2.CMN M. sđ CN – sđ BM 2. +. sđ CN 2. +. sđ CN. sđ CN + sđ BM 2. 2 . sđ CN 2. sđ CN 2 sđ CN. S. O. N.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài tập 42 (SGK -tr 83) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn. P, Q, R theo thứ tự là điểm chính giữa của các cung BC, CA, AB. a) Chứng minh AP  QR b) AP cắt CR tại I. Chứng minh tam giác CPI là tam giác cân A. Q. R. I. C. GT KL. O B P.   AQ QC;  PB;    CP AR RB. a) AP  QR b) CPI cân (với AP  CR {I}).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài tập 42 SGK- Tr 83 A. Q. H. R. I. C. O. GT KL.   AQ QC;  PB;    CP AR RB. a) AP  QR b) CPI cân (với AP  CR {I}). B P. b) CPI cân. a) AP  QR AHR 90.   ICP CIP. 0.   sđPCQ  sđ AR 180 0   sđPC   sđQC  1800 sđ AR.  sđRBP 2   sđBP  sđRB 2.   sđCP  sđAR 2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo của hai cung bị chắn. B C n. I. m Ô chữ bí mật. D A 1 AIB = (sđ AmB + sđ CnD) 2. Ô chữ dưới đây là một tiêu chí trong việc xây dựng trường học. Ô chữ gồm 9 chữ cái. 2. Số đo của góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn bằng nửa hiệu số đo của hai cung bị chắn. N. M n. m. K. E. P. 1 NEK = (sđ NmK - sđ MnP) 2. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1. Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo của hai cung bị chắn. B C n. I.   Câu 1 Cho hình vẽ, biết A 35 ; sđCN 110 Số đo của cung BM là: 0. m. A. D A 1 AIB = (sđ AmB + sđ CnD) 2. 2. Số đo của góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn bằng nửa hiệu số đo của hai cung bị chắn. N. M n. m. K. 0. E. P. 1 NEK = (sđ NmK - sđ MnP) 2. B. 350. C. M. S. O. N. S. TT. U..  sđ BM 350  sđ BM 40 0  sđ BM 700 1. 2 T. 3. 4. 5. 6.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo của hai cung bị chắn. B C n.   750 ; ACM 350 Câu 2 Cho hình vẽ, biết BSM Số đo của cung CN là:. I. m. A B. D A 1 AIB = (sđ AmB + sđ CnD) 2. 2. Số đo của góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn bằng nửa hiệu số đo của hai cung bị chắn. N. M n. m. K. E. P. 1 NEK = (sđ NmK - sđ MnP) 2. C. 75 0 S. M. O. N. G. H. I.I.  sđ CN 1050  sđ CN 600  sđ CN 800 1. T. 3. I4. 5. 6.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo của hai cung bị chắn. B C n. I.  40 ; sđCN  110 sđBM Cho hình vẽ, biết Câu 3 Số đo của góc A là: 0. m. A B. D A 1 AIB = (sđ AmB + sđ CnD) 2. 2. Số đo của góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn bằng nửa hiệu số đo của hai cung bị chắn. N. M n. m. K. E. P. 1 NEK = (sđ NmK - sđ MnP) 2. C. S. M. A. A B..  35 A  1500 A. C..  550 A. N. 0. A 1. T. 3. O. I. 5. 6. 0.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1. Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo của hai cung bị chắn. B C n. I. 0  0  CBN  35 ; BCM  30 Cho hình vẽ, biết Câu 4 Số đo của góc CSN là:. m. A B. D A 1 AIB = (sđ AmB + sđ CnD) 2. 2. Số đo của góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn bằng nửa hiệu số đo của hai cung bị chắn. N. M n. m. K. E. P. 1 NEK = (sđ NmK - sđ MnP) 2. 35 0. M. S. 30 0 O. N. L..  CSN 1300. M..  CSN 750  CSN 650. N N.. A. T. 3. I. 5. N 6. C.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1. Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo của hai cung bị chắn. B C n. I. 0 0   Câu 5 Cho hình vẽ, biết SDA 65 sđ CE 50. SA là tiếp tuyến , số đo của góc SAB là:. m. A. D A 1 AIB = (sđ AmB + sđ CnD) 2. 2. Số đo của góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn bằng nửa hiệu số đo của hai cung bị chắn. N. M n. m. K. E. P. 1 NEK = (sđ NmK - sđ MnP) 2. .O S. B. C. D E. E..  SAB 650. G..  SAB 1050  SAB 400. H. H. A. T. 3. I. H 5. N.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1. Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo của hai cung bị chắn. B C n. I.  400 Câu 6 Cho hình vẽ, biết SAB. SA là tiếp tuyến,số đo của góc BCA là:. A. m. .O. D A 1 AIB = (sđ AmB + sđ CnD) 2. 2. Số đo của góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn bằng nửa hiệu số đo của hai cung bị chắn. N. M n. m. K. E. P. 1 NEK = (sđ NmK - sđ MnP) 2. S. B. C. D E. E..  BCA 400. H..  BCA 200. I..  BCA 900 A. T. E 3. I. H. N.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1. Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo của hai cung bị chắn. B C n. I. m. D A 1 AIB = (sđ AmB + sđ CnD) 2. 2. Số đo của góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn bằng nửa hiệu số đo của hai cung bị chắn. N. M n. m. K. E. P. 1 NEK = (sđ NmK - sđ MnP) 2. I. Â. N. T. T. N. Ê. H. H. LÀ TỪ CÒN THIẾU TRONG CÂU “TRƯỜNG HỌC … HỌC SINH TÍCH CỰC”.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1. Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo của hai cung bị chắn. B C n. I. m. D A 1 AIB = (sđ AmB + sđ CnD) 2. Ô chữ bí mật là. 2. Số đo của góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn bằng nửa hiệu số đo của hai cung bị chắn. N. M n. m. K. E. P. 1 NEK = (sđ NmK - sđ MnP) 2. THAÂN THIEÄN.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ *Hệ thống lại kiến thức về năm loại góc với đường tròn. *Nghiên cứu lại các bài tập đã làm hôm nay. *Làm bài tập 43 (SGK – Tr 83) *Chuẩn bị các dụng cụ: Thước, compa, thước đo góc, mô hình góc bằng bìa cứng để học bài CUNG CHỨA GÓC.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài tập 42 trang 83 SGK A. Q. H. R. I. C. O.   AQ QC;  PB;    CP AR RB. GT KL a) AP  QR. b) CPI cân. B. a)C / M : AP  QR. P. Gọi H là giao điểm của AP và RQ  RB;BP   PC;QC   AQ  Ta có:AR (gt)   sð RB   sð BP   sð PC   sðQC   sð AQ  Mà : sð AR 360 0   2sð PC   2sðQC  360 0  2sð AR   sð PC   sðQC  180 0  sð AR   sð PQ  1800 Hay : sð AR   sð PQ  sð AR  Mà:AHR  2 0 0 180   AHR  90  AP  QR (ðpcm) 2. (với AP  CR {I}).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Baøi taäp boå sung:. Từ điểm M ở bên ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến MB, MC. Vẽ đường kính BOD. Hai đường thẳng CD, MB cắt nhau tại A. Chứng minh M là trung điểm AB. MA = MB =. B m. M. O. AMC caân taïi M A = C1. 1. C. 2. =. A. MA = MC. D. A = C2.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×