Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

violympic lop 4 vong 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.26 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Vong13 Bài 1: Cặp bằng nhau. Bài 2: Tìm kho báu 1.. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17 18. 19. 20. 21.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 22. 23. 24. Chọn đáp án đúng: Câu 1: Một hình bình hành có độ dài đáy là 6cm, chiều cao là 4cm. Diện tích hình bình hành là: A. 24 b B. 9 C. 10 D. 12 Câu 2: 2000000 = …… . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 2 B. 20 C. 200 D. 2000 Câu 3: Tích của hai thừa số là 2010. Nếu thừa số thứ nhất gấp lên 2 lần và thừa số thứ hai gấp lên 5 lần thì được tích mới là: A. 4020 B. 10050 C. 10500 D. 20100 Câu 4: 3 125 =… .Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 3000125 B. 300125 C. 3125 D. 30125 Câu 5: Trong các số 345 ; 480 ; 296 ; 341 ; 2000 ; 3995 ; 9010 ; 324 tất cả những số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là: A. 324; 480 ; 296 ; 2000 ; 3995 ; 9010 B. 296 ; 3995 ; 9010 ; 324 C. 296 ; 324 D. 345 ; 480 2000 ; 3995 ; 9010 Câu 6: Những số tự nhiên có chữ số hàng đơn vị là 4 hoặc 9 chia cho 5 có số dư là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Trong các số 3451; 2050 ;2229 ; 66816 số chia hết cho 9 là: A. 3451 B. 2050 C. 2229 D. 66816 Câu 8: Trong một phép chia,số chia bằng 34, thương là 235 và số dư là số dư lớn nhất có thể có trong phép chia đó. Vậy số bị chia của phép chia đó là: A. 235 B. 7990 C. 7790 D. 8023 Câu 9:. Trong hình trên,biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 168 là 5cm. Diện tích hình bình hành MBND là:. . Chiều rộng AD là 8cm, độ dài đoạn AM.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 128 B. 40 C. 21 D. 840 Câu 10: Một khu đất hình bình hành ABCD có cạnh AB dài 90m, cạnh BC dài 60m. Người ta làm hàng rào bao quanh khu đất đó. Biết rằng cứ 3m đóng một cọc rào. Hỏi người ta đã đóng bao nhiêu cái cọc tất cả? A. 50 cái cọc B. 30 cái cọc C. 20 cái cọc D.100 cái cọc BÀI THI SỐ Chọn đáp án đúng: Câu 1: Phân xưởng A có 84 người, mỗi người dệt được 144 cái áo. Phân xưởng B có 112 người và dệt được số áo bằng số áo của phân xưởng A. Như vậy số áo trung bình mỗi người phân xưởng B dệt được là: A. 104 cái áo B. 108 cái áo C. upload.123doc.net cái áo D. 128 cái áo Câu 2: 10 =… . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 1000 B. 10000 C. 10000 D. 10000000 Câu 3: 912 =… . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 9120 B. 91200 C. 912000 D. 9120000 Câu 5: Trong các số 35 ; 89 ; 98; 1000; 744; 867 ; 7536 ; 84685; 5782; 8401 tất cả những số chia hết cho 2 là : A. 98 ; 1000; 7536; 5782 B. 98; 1000; 744; 7536 ; 5782 C. 98; 1000; 867 ; 7536 ; 84685; 5782 D. 98; 1000; 744; 7536 ; 5782; 84685 Câu 6: Giá trị của biểu thức 29738 – (7432 – 102 x 17) chia hết cho : A. 3 B. 6 C. 9 D. 2 và 5 Câu 7: Xe thứ nhất chở 27 can dầu, mỗi can chứa 20 lít. Xe thứ hai chở các thùng dầu, mỗi thùng chứa 45 lít và chở nhiều hơn xe thứ nhất 90 lít. Số thùng dầu xe thứ hai chở là: A. 14 thùng B. 15 thùng C. 17 thùng D. 18 thùng Câu 8: Trung bình cộng của ba số bằng 35. Biết tổng của số thứ nhất và số thứ hai là 60, tổng của số thứ hai và số thứ ba là 65. Vậy ba số thứ nhất, thứ hai và thứ ba lần lượt là: A. 40; 20; 25 B. 40; 20; 45 C. 25; 20; 40 D. 65; 40; 20.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×