Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

DE VAN LOP 6 8HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.87 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TH-THCS HƯNG TRẠCH. KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2011 - 2012 Môn: Ngữ văn 6 Thời gian: 90’. ĐỀ RA Mã đề 01 Câu 1(2đ). Nêu nội dung, nghệ thuật của văn bản “Cô Tô” (Nguyễn Tuân). Câu 2 (1đ) Xác định kiểu hoán dụ trong hai câu sau và cho biết mối quan hệ giữa các sự vật trong kiểu hoán dụ đó? “ Áo Chàm đưa buổi phân ly Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.” Câu 3 (1đ). Từ hình ảnh chú bé Lượm trong bài thơ “Lượm” của Tố Hữu, em rút ra được bài học gì cho bản thân mình? Câu 4 (6đ) Hãy tả lại một người thầy (cô) giáo mà em yêu quý.. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu 1(2đ). - Nội dung (1đ). - Cảnh thiên nhiên và sinh hoạt của con người trên vùng đảo Cô Tô hiện lên thật trong sáng và tươi đẹp.(0,5đ) - Bài văn cho ta hiểu biết và yêu mến một vùng đất của tổ quốc. (0,5đ). - Ngệ thuật (1đ). Ngôn ngữ điêu luyện và sự miêu tả tinh tế, chính xác, giàu hình ảnh và cảm xúc. Câu 2(1đ):- Kiểu hoán dụ: -lấy dấu hiệu sự vật để chỉ sự vật (0,5đ). - “Áo chàm” để chỉ nhân dân Việt Bắc (0,5đ). Câu 3. (1 đ) Bài học: Sống hồn nhiên, vui tươi, nhí nhảnh, yêu đời, dũng cảm. Hăng say học tập, góp phần xây dựng quê hương, đất nước. (1đ). Câu 4 (6 đ) - Mở bài: Giới thiệu đối tượng được tả (0,5 đ) - Thân bài: tả chi tiết + Hình dáng (mái tóc, đôi mắt, áo quần, dáng đi...) (2 đ) + Tính tình, cử chỉ.. (1,5đ) + Sở thích ( đàn hát ...) (0,5 đ) + Quan hệ với mọi người xung quanh (thân thiện, hòa nhã, khiêm tốn...) (0,5 đ) + Những điều mà em ấn tượng nhất (0,5 đ) - Kết bài: tình cảm của em với ngưòi đó ( yêu mến, kính phục, là tấm gương sáng) (0,5 đ) GVBM Nguyễn Thi Thu Hiền.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG TH-THCS HƯNG TRẠCH. KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2011 - 2012 Môn: Ngữ văn 6 Thời gian: 90’. MA TRẬN ĐỀ 01 Vận dụng Mức độ. Nhận biết. Thông hiểu. Chủ đề 1.Đọc hiểu Cô Tô Số câu: 1 Số điểm: 2 TL: 20%. Cộng Thấp. Nêu nội dung và nghệ thuật Số câu: 1 Số điểm: 2 TL: 20%. 2. Tiếng Việt Hoán dụ. Số câu: 1 Số điểm: 2 TL: 20% -Xác định kiểu hoán dụ. mối quan hệ của các sự vật Số câu: 1 Số điểm: 1 TL: 10%. Số câu: 1 Số điểm: 1 TL: 10% 3.Đọc hiểu Lượm. Số câu: 1 Số điểm: 1 TL: 10% Bài học rút ra từ văn bản Số câu: 1 Sốđiểm1 TL: 10%. Số câu: 1 Số điểm: 1 TL: 10% 4 Tập làm văn Miêu tả Số câu: 1 Số điểm: 6 TL: 60% -Tổng sốcâu -Tổng số điểm - TL%. Cao. Số câu: 1 Số điểm: 1 TL: 10% Miêu tả thầy (cô) giáo. Số câu: 1 Số điểm: 2 TL: 20%. Số câu: 1 Số điểm: 1 TL: 10%. Số câu: 1 Số điểm: 1 TL: 10%. Số câu: 1 Số điểm 6 TL: 60%. Số câu: 1 Số điểm: 6 TL: 60%. Số câu: 1 Số điểm: 6 TL: 60%. Số câu: 4 Số điểm: 10 TL: 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG TH-THCS HƯNG TRẠCH. KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2011 - 2012 Môn: Ngữ văn 6 Thời gian: 90’. ĐỀ RA Mã đề 02 Câu 1 (2đ). Nêu nội dung và nhệ thuật của văn bản”Cây tre Việt Nam” (Thép Mới). Câu 2.(1đ) Xác định kiểu ẩn dụ trong hai câu sau và cho biết mối quan hệ giữa các sự vật trong kiểu ẩn dụ đó? “Người Cha mái tóc bạc Đốt lửa cho anh nằm” Câu 3 (1đ). Từ hình tượng Bác Hồ trong bài thơ “ Đêm nay Bác không ngủ”- Minh Huệ, em phải làm gì để đáp lại công ơn của Bác? Câu 3 (6đ). Hãy tả lại một người thầy (cô) mà em quý mến.. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu 1(2 đ): - Nội dung (1đ). Cây tre là người bạn thân thiết lâu đời của người dân Việt Nam. Cây tre có vẻ đẹp bình dị và phẩm chất quý báu. Cây tre đã trở thành biểu tượng của dân tộc Việt Nam. - Nhệ thuật (1đ): Bài văn có nhiều chi tiết, hình ảnh chọn lọc mang ý nghĩa biểu tượng.Sử dụng thành công phép nhân hóa, lời văn giàu cảm xúc, nhịp điệu. Câu 2(1 đ): - Ản dụ phẩm chất.(0,5đ) - Người cho để chỉ Bác Hồ (0,5đ) Câu 3 (1đ) -HS nêu được 1 số ý: Chăm ngoan, học giỏi, vâng lời thầy cô và bố mẹ. Học tập và làm theo tấm gương đạo đức HCM. Câu 3 (6đ) - Mở bài: Giới thiệu đối tượng được tả (0,5 đ) - Thân bài: tả chi tiết + Hình dáng (mái tóc, đôi mắt, áo quần, dáng đi...) (2 đ) +Tính tình, cử chỉ (1,5đ) + Sở thích ( đàn hát ...) (0,5 đ) + Quan hệ với mọi người xung quanh (thân thiện, hòa nhã, khiêm tốn...) (0,5đ) + Những điều mà em ấn tượng nhất (0,5 đ) - Kết bài: tình cảm của em với ngưòi đó ( yêu mến, kính phục, là tấm gương sáng) (0,5 đ) GVBM. Nguyễn Thị Thu Hiền.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG TH-THCS HƯNG TRẠCH. KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2011 - 2012 Môn: Ngữ văn 6 Thời gian: 90’ MA TRẬN ĐỀ 02 Vận dụng. Mức độ. Nhận biết. Thông hiểu. Chủ đề 1.Đọc hiểu Cây tre Việt nam Số câu: 1 Số điểm: 2 TL: 20% 2. Tiếng Việt Ẩn dụ. Cộng Thấp. Nêu nội dung và nghệ thuật Số câu: 1 Số điểm: 2 TL: 20%. Số câu: 1 Số điểm: 2 TL: 20% -Xác định kiểu ẩn dụ. mối quan hệ của các sự vật Số câu: 1 Số điểm: 1 TL: 10%. Số câu: 1 Số điểm: 1 TL: 10% 3.Đọc hiểu Đêm nay Bác không ngủ Số câu: 1 Số điểm: 1 TL: 10%. Số câu: 1 Số điểm: 1 TL: 10% Bài học rút ra từ văn bản Số câu: 1 Sốđiểm1 TL: 10%. 4 Tập làm văn Miêu tả Số câu: 1 Số điểm: 6 TL: 60% -Tổng sốcâu -Tổng số điểm - TL%. Cao. Số câu: 1 Số điểm: 1 TL: 10% Miêu tả thầy (cô) giáo. Số câu: 1 Số điểm: 2 TL: 20%. Số câu: 1 Số điểm: 1 TL: 10%. Số câu: 1 Số điểm: 1 TL: 10%. Số câu: 1 Số điểm 6 TL: 60%. Số câu: 1 Số điểm: 6 TL: 60%. Số câu: 1 Số điểm: 6 TL: 60%. Số câu: 4 Số điểm: 10 TL: 100%.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TRƯỜNG TH-THCS HƯNG TRẠCH. KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2011 - 2012 Môn: Ngữ văn 8 Thời gian: 90’. ĐỀ RA Mã đề 01 Câu 1 (2 đ). Cáo là gì? Nêu nội dung văn bản "Nước Đại Việt ta" của Nguyễn Trãi. Câu 2 (1 đ). Xác định kiểu câu và hành động nói trong câu sau: Tôi khẳng định rằng quyển sách này rất có giá trị. Câu 3(1đ). Từ văn bản “ Đi bộ ngao du”(Ru-xô), em rút ra được bài học gì cho bản thân mình? Câu 4 (6 đ). Viết một bài văn để khuyên mọi người không nên hút thuốc lá.. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (Đề 1) Câu 1. – Cáo là thể văn nghị luận cổ, thường được vua chúa hoặc thủ lĩnh dùng để trình bày một chủ trương hay công bố kết quả một sự nghiệp để mọi người cùng biết.(1đ) -Đoạn trích " Nước Đại Việt ta" có ý nghĩa như một bản tuyyên ngôn độc lập: Nước ta là đất nước có nền văn hiến lâu đời, có lãnh thổ riêng, có chủ quyền, có truyền thống lịch sử, kẻ nào xâm lược nhất định sẽ thất bại (1 đ) Câu 2. - Kiểu câu trần thuật (0,5 đ) - Hành động nhận định (0,5 đ) Câu 3: Hiểu ý nghĩa của việc đi bộ và cần phải đi bộ đúng lúc, đúng nơi để mở rộng sự hiểu biết, khám phá thiên nhiên, rèn luyện sức khỏe làm cho tinh thần vui tươi thoải mái( 1đ) Câu 4. - Mở bài: Nêu khái quát hiện tượng và tác hại của việc hút thuốc lá (0,5 đ) - Thân bài: - Nêu hiện tượng nói chung (nhều người hút thuốc lá, kể cả học sinh...) (1 đ) - Nêu nguyên nhân ( do nghiện, do đua đòi, bắt chước... (1 đ) - Tác hại: + Đối với người hút: mỗi lần hút thuốc là cắt đứt một đoạn đời, giảm thọ, huyết áp tăng cao, gây ung thư... (1 đ) + Đối với những người xung quanh: Hít phải khói độc, ảnh hưởng lớn đến sức khỏe, ví dụ như bà mẹ mang thai có thể đẻ non, thai nhi dị tật (1 đ) - Biện pháp: Ý thức, tuyên truyền, cưỡng chế... (1 đ) Kết bài: lời khuyên mọi người hãy tránh xa thuốc lá (0,5 đ). Giáo viên ra đề. Nguyễn Thị Thu Hiền.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TRƯỜNG TH-THCS HƯNG TRẠCH. KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2011 - 2012 Môn: Ngữ văn 8 Thời gian: 90’ MA TRẬN ĐỀ 01 Vận dụng. Mức độ. Nhận biết. Thông hiểu. Chủ đề 1.Đọc hiểu Cáo. Nước Đại Việt ta Số câu: 1 Số điểm: 2 TL: 20% 2. Tiếng Việt Câu trần thuật Số câu: 1 Số điểm: 1 TL: 10% 3.Đọc hiểu Đi bộ ngao du Số câu: 1 Số điểm: 1 TL: 10%. Cộng Thấp. -Nêu khái niệm Cáo -Nêu nội dung” Nước Đại Việt ta” Số câu: 1 Số điểm: 2 TL: 20%. Số câu: 1 Số điểm: 2 TL: 20% -Hiểu loại câu và hành động nói Số câu: 1 Số điểm: 1 TL: 10%. Số câu: 1 Số điểm: 1 TL: 10% Bài học rút ra từ văn bản Số câu: 1 Sốđiểm1 TL: 10%. 4 Tập làm văn Nghị luận Số câu: 1 Số điểm: 6 TL: 60% -Tổng sốcâu -Tổng số điểm - TL%. Cao. Số câu: 1 Số điểm: 1 TL: 10% Nghị luận về vấn đề thuốc lá. Số câu: 1 Số điểm: 2 TL: 20%. Số câu: 1 Số điểm: 1 TL: 10%. Số câu: 1 Số điểm: 1 TL: 10%. Số câu: 1 Số điểm 6 TL: 60%. Số câu: 1 Số điểm: 6 TL: 60%. Số câu: 1 Số điểm: 6 TL: 60%. Số câu: 4 Số điểm: 10 TL: 100%.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TRƯỜNG TH-THCS HƯNG TRẠCH. KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2011 - 2012 Môn: Ngữ văn 8 Thời gian: 90’. ĐỀ RA Mã đề 02 Câu 1 (2 đ). Chiếu là gì? Nêu nội dung của văn bản "Chiếu dời đô" của Lí Công Uẩn? Câu 2 (1 đ). Xác định kiểu câu và hành động nói trong câu sau: Lão Hạc ơi, sao cuộc đời của lão khổ thế? Câu 3: (1đ) Từ văn bản” bàn luận về phép học” (Nguyễn Thiếp),em rút ra được bài học gì cho bản thân mình? Câu 4 (6 đ). Viết một bài văn để khuyên mọi người không nên hút thuốc lá.. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (Đề 2) Câu 1. - Chiếu là một thể văn do vua dùng để ban bố mệnh lệnh (1 đ) - Nội dung của văn bản "Chiếu dời đô": phản ánh khát vọng của nhân dân ta về một đất nước độc lập, thống nhất, đồng thời phản ánh ý chí tự cường của dân tộc Đại Việt đang trên đà lớn mạnh (1 đ) Câu 2 - Kiểu câu nghi vấn (0,5 đ) - Hành động bộc lộ cảm xúc (0, 5 đ) Câu 3: - Phải kết hợp học đi đôi với hành. Biết vận dụng bài học trên lí thuyết vào thực tế.(0,5đ) - Trước hết phải học rộng rồi mới chuyên sâu.(0,5đ) Câu 4. - Mở bài: Nêu khái quát hiện tượng và tác hại của việc hút thuốc lá (0,5 đ) - Thân bài: - Nêu hiện tượng nói chung (nhiều người hút thuốc lá, kể cả học sinh...) (1 đ) - Nêu nguyên nhân ( do nghiện, do đua đòi bắt chước... (1 đ) - Tác hại: + Đối với người hút: mỗi lần hút thuốc là cắt đứt một đoạn đời, giảm thọ, huyết áp tăng cao, gây ung thư... (1 đ) + Đối với những người xung quanh: Hít phải khói độc, ảnh hưởng lớn đến sức khỏe, ví dụ như bà mẹ mang thai có thể đẻ non, thai nhi dị tật (1 đ) - Biện pháp: Ý thức, tuyên truyền, cưỡng chế... (1 đ) - Kết bài: lời khuyên mọi người hãy tránh xa thuốc lá (0,5 đ) Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Thu Hiền.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TRƯỜNG TH-THCS HƯNG TRẠCH. KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2011 - 2012 Môn: Ngữ văn 8 Thời gian: 90’ MA TRẬN ĐỀ 02 Vận dụng. Mức độ. Nhận biết. Thông hiểu. Chủ đề. Cộng Thấp. Cao. 1.Đọc hiểu -Nêu khái niệm Chiếu. Chiếu Chiếu dời đô -Nêu nội dung” Chiếu dời đô” Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: 2 Số điểm: 2 TL: 20% TL: 20% 2. Tiếng Việt Câu nghi vấn. Số câu: 1 Số điểm: 2 TL: 20% -Hiểu loại câu và hành động nói Số câu: 1 Số điểm: 1 TL: 10%. Số câu: 1 Số điểm: 1 TL: 10% 3.Đọc hiểu Bàn luận về phép học Số câu: 1 Số điểm: 1 TL: 10%. Số câu: 1 Số điểm: 1 TL: 10% Bài học rút ra từ văn bản Số câu: 1 Sốđiểm1 TL: 10%. 4 Tập làm văn Nghị luận Số câu: 1 Số điểm: 6 TL: 60% -Tổng sốcâu -Tổng số điểm - TL%. Số câu: 1 Số điểm: 1 TL: 10% Nghị luận về vấn đề thuốc lá. Số câu: 1 Số điểm: 2 TL: 20%. Số câu: 1 Số điểm: 1 TL: 10%. Số câu: 1 Số điểm: 1 TL: 10%. Số câu: 1 Số điểm 6 TL: 60%. Số câu: 1 Số điểm: 6 TL: 60%. Số câu: 1 Số điểm: 6 TL: 60%. Số câu: 4 Số điểm: 10 TL: 100%.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×