Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

GA LOP 2 TUAN 23 MOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.24 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 23 (từ ngày 28 /01 đến ngày 01/02/2013) Thư 2 28/1. 3 29/1. 4. Môn học Tập đọc. Tiết 1 Bác sĩ Sói. Tên bài dạy. Lồng ghép KNS. Tập đọc. 2. Bác sĩ Sói. Toán. 3. Số bị chia – Số chia – Thương. Đạo đức Kể chuyện. 4 1. Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại( tiết 1) GD KNS Bác sĩ Sói GDKNS. Toán. 2. Bang chia 3. Chính ta. 3. Bác sĩ Sói. Thủ công. 4. Ôn tập chủ đề phối hợp gấp, cắt, dán (tiết. Tập đọc. 1. 1) Nội quy Đao Khỉ. Toán. 2. Một phần ba. 3. Từ ngữ về muông thú. Đặt và tra lời câu. 30/01 Luyện từ và câu. THMT. hỏi Như thế nào? Tập viết. 1. Chữ hoa T. Toán. 2. Luyện tập. TN & XH Chính ta. 3 1. Ôn tập: Xã hội Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên. 6. Toán. 2. Tìm một thừa số của phép nhân. 01/02. Tập làm văn. 3. Đáp lời khẳng định. Viết nội quy.. 5 31/01. HĐTT. TUẦN 23 Thứ hai, ngày 28 tháng 01 năm 2013. KNS.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TẬP ĐỌC BÁC SĨ SÓI I) Mục đích yêu cầu - Đọc rành mạch, trôi chay toàn bài. Nghỉ hơi đúng chỗ. - Hiểu nội dung: Sói gian ngoan bày mưu lừa Ngựa để ăn thịt, không ngờ bị Ngựa thông minh dùng mẹo trị lại. - Tra lời được các câu hỏi: 1, 2, 3, 5. HS khá giỏi tra lời được câu hỏi 4. * KNS - Ra quyết định. - Ứng phó với căng thẳng.. II) Đồ dùng dạy học - Tranh minh họa trong SGK - Bang phụ ghi sẵn câu văn cần luyện đọc III) Hoạt động dạy học. Tiết 1. HOẠT ĐỘNG DẠY 1) Ổn định lớp, KTSS 2) Kiểm tra bài cũ - HS nhắc lại tựa bài - HS đọc bài, tra lời câu hỏi: + Câu nói của Cò có chứa một lời khuyên? Lời khuyên đó là gì? - Nhận xet1 ghi điểm 3) Bài mới a) Giới thiệu bài và chủ điểm - HS quan sát tranh SGK hỏi: + Tranh vẽ gì? - Tiếp tục chủ điểm chim chóc tuần 23, 24 các em sẽ học chủ điểm nói về thế giới các loài thú. Mở đầu chủ điểm là truyện bác sĩ Sói (HS quan sát tranh minh họa). Vì sao Ngựa đá Sói? Đọc truyện này các em sẽ hiểu điều đó qua bài: Bác sĩ Sói. - Ghi tựa bài b) Luyện đọc * Đọc mẫu: giọng người kể vui, tinh nghịch. Giọng Sói gia bộ hiền lành. Giọng Ngựa gia bộ ngoan ngoãn, lễ phép. Nhấn giọng các từ ngữ: thèm rõ dai, toan xông đến, đeo lên mắt, cặp vào cổ, khoác lên người, chụp lên đầu, cuống lên, bình tĩnh, gia giọng, lễ phép * Luyện đọc, kết hợp giai nghĩa từ - Đọc câu: HS nối tiếp nhau luyện đọc câu.. HOẠT ĐỘNG HỌC - Hát vui - Cò và Cuốc - Đọc bài, tra lời câu hỏi - Khi lao động không ngại vất va, khó khăn. Lao động mới sung sướng ấm no. - Quan sát - Phát biểu. - Nhắc lại. - Luyện đọc câu.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Đọc từ khó: HS nối tiếp nhau luyện đọc từ khó: thèm rõ dãi, toan xông đến, áo choàng, khoan thai, phát hiện, cuống lên, bình tĩnh, giở trò, gia giọng, làm phúc, nhón nhón chân, đá một cú trời giáng. Kết hợp giai nghĩa các từ ở mục chú giai. Giai thích các từ: thèm rỏ dãi( nghĩ đến món ăn ngon thèm đến nỗi nước bọt trong miệng ứa ra). - Đọc đoạn: HS nối tiếp nhau luyện đọc đoạn. - Đọc ngắt nghỉ, nhấn giọng Nó bèn kiếm một cặp kính đeo lên mắt,/ một ống nghe cặp vào cổ,/ một áo choàng khoác lên người,/ một chiếc mũ thêu chữ thập đỏ chụp lên đầu. // Sói mừng rơn, / mon men lại phía sau, / định lựa miếng / đớp sâu vào đùi Ngựa cho Ngựa hết đường chạy. // - Đọc đoạn theo nhóm - Thi đọc giữa các nhóm( CN, từng đoạn). - Nhận xét tuyên dương. - Luyện đọc từ khó. - Luyện đọc đoạn - Luyện đọc ngắt nghỉ. - Luyện đọc nhóm - Thi đọc nhóm. TIẾT 2. HOẠT ĐỘNG DẠY C) Hướng dẫn tìm hiểu bài * Câu 1: Từ ngữ nào ta sự thèm thuồng của Sói khi thấy Ngựa? * Câu 2: Sói đã làm gì để lừa Ngựa?. HOẠT ĐỘNG HỌC - Sói thèm rỏ dãi. - Sói gia làm bác sĩ kh1m bệnh cho Ngựa. * Câu 3: Ngựa đã bình tĩnh gia đau như thế nào? - Biết mưu của Sói, Ngựa nói là mình bị đau ở chân sau, nhờ Sói xem giúp. * Câu 4: Ta lại canh Sói bị Ngựa đá?( dành cho HS - Sói đã đánh lừa được Ngựa, mon khá giỏi) men lại phía sau Ngựa, Ngựa thấy Sói cúi xuống đúng tầm tung vó đá một cú trời giáng làm Sói bật ngửa, bốn cẳng hươ giữa trời, kính vỡ tan mũ văng ra. * Câu 5: Chọn tên khác cho câu chuyện theo gợi ý. - HS thao luận theo nhóm chọn tên khác cho câu chuyện. + Sói và Ngựa( vì là hai tên nhân vật của câu chuyên. + Lừa người lại bị người lừa (thể hiện được nội dung chính của câu chuyện). + Anh Ngựa thông minh (vì tên của nhân vật đáng được ca ngợi)..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> d) Luyện đọc lại - Phân vai đọc lại câu chuyện. - Nhận xét ghi điểm 4) Củng cố - HS nhắc lại tựa bài + Em thích nhân vật nào trong truyện? Vì sao? - GDHS: Làm việc cần suy nghĩ để xem việc mình cần làm đúng hay sai để làm cho đúng. 5) Nhận xét – Dặn dò - Nhận xét tiết học - Về nhà luyện đọc lại bài - Xem bài mới. - Thi đọc theo vai - Nhắc tựa bài - Phát biểu. TOÁN SỐ BỊ CHIA – SỐ CHIA – THƯƠNG I) Mục tiêu - Nhận biết được số bị chia – số chia – thương. - Biết cách tìm kết qua của phép chia. - Các bài tập cần làm là: bài 1, 2. Bài 3 dành cho HS khá giỏi.. II) Đồ dùng dạy học - Bang phụ ghi sẵn bài tập 1. - Bang nhóm - Các tấm bìa ghi tên của các số của phép chia. III) Hoạt động dạy học. HOẠT ĐỘNG DẠY 1) Ổn định lớp 2) Kiểm tra bài cũ - HS nhắc lại tựa bài - HS HTL bang chia 2 - Nhận xét ghi điểm 3) Bài mới a) Giới thiệu tên gọi của thành phần và kết qua của phép chia. - Nêu phép chia 6 : 2 = - HS nêu kết qua - HS đọc phép chia - Chỉ vào từng số trong phép chia và nêu tên gọi 6 : 2 =3 | | | Số bị chia Số chia Thương. HOẠT ĐỘNG HỌC - Hát vui - Luyện tập - HTL bang chia 2. - 6:2=3 - Đọc phép chia.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - “ Thương” kết qua của phép chia là ( 3). - 6 : 2 cũng gọi của 6 và 2. - Ghi bang Số bị chia Số chia Thương | | | 6 : 2 = 2 | | Thương b) Thực hành * Bài 1: Tính rồi điền kết qua vào chỗ trống - HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn: thực hiện phép chia. Sau đó điền các số trong phép chia vào từng cột theo tên gọi. - HS làm bài tập theo nhóm - HS trình bày - Nhận xét tuyên dương Phép chia Số bị chia Số chia Thương 8:2=4 8 2 4 10 : 2 = 5 10 2 5 14 : 2 = 7 14 2 7 18 : 2 = 9 18 2 9 20 : 2 = 10 20 2 10 * Bài 2: Tính nhẩm - HS đọc yêu cầu - HS nhẩm các phép tính - HS nêu miệng kết qua - Ghi bang - HS nhận xét sửa sai 2x3=6 2x4=8 2 x 5 = 10 2 x 6 = 12 6:2=3 8:2=4 10 : 2 = 5 12 : 2 = 6 - HS nêu tên gọi của 2 phép tính nhân và chia * Bài 3: Viết phép chia và số thích hợp vào ô trống Dành cho HS khá giỏi 4) Củng cố - HS nhắc lại tựa bài - HS nêu tên gọi và kết qua của phép chia 16 : 2 = 8 14 : 2 = 7 8:2=4 - Nhận xét ghi điểm - GDHS: Nắm tên gọi của phép tính và thuộc bang chia để làm toán nhanh và đúng. 5) Nhận xét – Dặn dò. - Đọc yêu cầu - Làm bài tập theo nhóm - Trình bày. - Đọc yêu cầu - Nhẩm - Nêu miệng kết qua - Nhận xét sửa sai - Nêu tên gọi. - Nhắc tựa bài - Nêu tên gọi và kết qua.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Nhận xét tiết học - Về nhà ôn lại bang chia 2 - Xem bài mới. ĐẠO ĐỨC LỊCH SỰ KHI NHẬN VÀ GỌI ĐIỆN THOẠI I) Mục tiêu - Nêu được một số yêu cầu tối thiểu khi nhận và gọi điện thoại. VD: Biết chào hỏi và tự giới thiệu; nói năng rõ ràng, lễ phép, ngắn gọn; nhắc và đặt điện thoại nhẹ nhàng. - Biết xử lí một số tình huống đơn gian, thường gặp khi nhận và gọi điện thoại. - HS khá giỏi: Biết lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là biểu hiện của nếp sống văn minh. * Các kĩ năng cơ bản được giáo dục: - Kĩ năng nói lời yêu cầu, đề nghị lịch sự trong giao tiếp với người khác. - Kĩ năng thể hiện sự tự trọng và tôn trọng người khác.. II) Đồ dùng dạy học - Bang nhóm ghi các câu đối thoại - Phiếu thao luận nhóm III) Hoạt động dạy học. Tiết 1. HOẠT ĐỘNG DẠY 1) Ổn định lớp 2) Kiểm tra bài cũ - HS nhắc lại tựa bài - HS HTL ghi nhớ - Nhận xét ghi điểm 3) Bài mới a) Giới thiệu bài: Hôm nay các em học đạo đức bài mới. - Ghi tựa bài * Hoạt động 1: Thao luận lớp - Đọc đoạn hội thoại trong VBT - Nêu câu hỏi + Khi điện thoại reo, bạn Vinh làm gì và nói gì?. HOẠT ĐỘNG HỌC - Hát vui - Biết nói lời yêu cầu, đề nghị - HTL ghi nhớ. - Nhắc lại - Đọc đoạn hội thoại. - Vinh nhắc máy và nói: A lô, tôi xin nghe + Bạn Nam hỏi Vinh qua điện thoại như thế nào? - Nam hỏi thăm Vinh ngắn gọn, lịch sự. + Em có thích cách nói chuyện qua điện thoại của hai - Phát biểu bạn không? Vì sao? + Em học được điều gì qua điện thoại trên? - Phát biểu => Kết luận: Khi nhận và gọi điện thoại, em cần có thái độ lịch sự, nói năng rõ ràng, từ tốn..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> * Hoạt động 2: Sắp xếp câu thành đoạn hội thoại. - Hướng dẫn: Các em sắp xếp các câu lại thành đoạn hội thoại. - HS thao luận theo nhóm - HS trình bày - Nhận xét tuyên dương + Đoạn hội thoại diễn ra khi nào?. - Thao luận nhóm - Trình bày. - Khi bố của bạn Ngọc ở gần điện thoại. + Bạn nhỏ trong tình huống đã lịch sự khi nói chuyện - Lịch sự vì bạn đã chào hỏi và nói trên điện thoại chưa? Vì sao? chuyện lễ phép với người lớn. * A lô, tôi xin nghe. * Cháu chào bác ạ, cháu là Mai cháu xin phép được nói chuyện với bạn Ngọc. * Cháu cầm máy chờ một lát nhé. * Dạ cháu cam ơn bác. * Hoạt động 3: Thao luận nhóm - Chia lớp thành 3 nhóm - Thao luận nhóm - Hãy nêu những việc cần làm khi nhận và gọi điện thoại? - Hãy nêu những việc cần làm khi nhận và gọi điện thoại? - Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại thể hiện điều gì? - HS trình bày - Trình bày => Kết luận: Khi nhận và gọi điện thoại cần chào hỏi lễ phép, nói năng rõ ràng, ngắn gọn, nhấc và đặt máy nhẹ nhàng; không nói to, nói trống không, lịch sự khi nhận và gọi điện là thể hiện sự tôn trọng người khác và chính mình. 4) Củng cố - HS nhắc lại tựa bài - Nhắc tựa bài + Em hãy kể các việc cần làm khi nhận và gọi điện - Nhấc ống nghe lên nhẹ nhàng và thoại? nói + Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại thể hiện điều gì? - Thể hiện sự tự trọng và tôn trọng - Nhận xét tuyên dương người khác - GDHS: Nói chuyện phai lịch sự, lễ phép trong giao tiếp hàng ngày. 5) Nhận xét – Dặn dò - Nhận xét tiết học - Về nhà xem lại bài - Xem bài mới.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ ba, ngày 29 tháng 01 năm 2013. KỂ CHUYỆN BÁC SĨ SÓI I) Mục đích yêu cầu - Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện. - HS khá giỏi biết phân vai để dựng lại câu chuyện. * KNS - Ra quyết định. - Ứng phó với căng thẳng.. II) Đồ dùng dạy học - Tranh minh họa trong SGK III) Hoạt động dạy học. HOẠT ĐỘNG DẠY 1) Ổn định lớp, KTSS 2) Kiểm tra bài cũ - HS nhắc lại tựa bài - HS nối tiếp nhau kể lại từng đoạn của câu chuyện. - Nhận xét ghi điểm 3) Bài mới a) Giới thiệu bài: Hôm nay các em học kể chuyện bài: Bác sĩ Sói. - Ghi tựa bài b) Hướng dẫn kể chuyện * Dựa vào tranh kể lại toàn bộ câu chuyện. - HS đọc yêu cầu - HS quan sát tranh SGK - Gợi ý: + Tranh 1 vẽ canh gì? + Tranh 2 vẽ sự thay đổi hình dáng của Sói thế nào? + Tranh 3 vẽ canh gì? + Tranh 4 vẽ canh gì? - HS tập kể - HS nối tiếp nhau kể từng đoạn của câu chuyện. - Nhận xét tuyên dương. HOẠT ĐỘNG HỌC - Hát vui - Một trí khôn hơn trăm trí khôn - Kể chuyện. - Nhắc lại - Đọc yêu cầu - Quan sát - Ngựa đang ăn cỏ, Sói thèm rõ dãi vì thèm thịt Ngựa - Sói mặc áo khoác trắng, đội mũ thêu chữ thập đỏ, đeo ống nghe, kính gia làm bác sĩ. - Sói ngon ngạt dụ dỗ, mon men tiến lại gần Ngựa, Ngựa nhón nhón chân chuẩn bị đá. - Ngựa tung vó đá Sói bật ngửa bốn cẳng hươ giữa trời, mũ văng ra. - Tập kể chuyện - Kể chuyện trước lớp.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> * Phân vai dựng lại câu chuyện Dành cho HS khá giỏi 4) Củng cố - HS nhắc lại tựa bài - Nhắc lại tựa bài - HS kể lại toàn bộ câu chuyện - Kể chuyện - Nhận xét ghi điểm - GDHS: Thật thà, không gian dối để lừa người khác. 5) Nhận xét – Dặn dò - Nhận xét tiết học - Về nhà xem lại bài - Xem bài mới. TOÁN BẢNG CHIA 3 I) Mục tiêu - Lập được bang chia 3. - Nhớ được bang chia 3. - Biết giai bài toán có một phép chia( trong bang chia 3). - Các bài tập cần làm: bài 1, 2. Bài 3 dành cho HS khá giỏi. II) Đồ dùng dạy học - Bang phụ ghi sẵn bài tập 1, 2 - Bang nhóm III) Hoạt động dạy học. HOẠT ĐỘNG DẠY 1) Ổn định lớp 2) Kiểm tra bài cũ - HS nhắc lại tựa bài - HS HTL bang chia 2 - Nhận xét ghi điểm 3) Bài mới a) Giới thiệu phép chia 3 * Ôn tập phép nhân 3 - Gắn 4 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 3 chấm và hỏi: + Mỗi hình vuông có 3 chấm tròn, 4 hình vuông có tất ca bao nhiêu chấm tròn? - HS nêu phép nhân * Hình thành phép chia - Các hình vuông có 12 chấm tròn mỗi hình vuông có 3 chấm tròn có mấy hình vuông? - Ta có phép chia là 12 : 3 = 4. HOẠT ĐỘNG HỌC - Hát vui - Số bị chia, số chia, thương - HTL bang chia 2. - Có 12 chấm tròn - 3 x 4 = 12 - Có 4 hình vuông.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Ghi bang phép chia * Nhận xét - Từ phép nhân 3 là 3 x 4 = 12 ta có phép chia 3 là 12 : 3 = 4. * Lập bang chia 3 - Mỗi hình vuông có 3 chấm tròn có mấy hình vuông? - HS nêu phép nhân - Để làm sao biết được có 1 hình vuông ta có phép chia: 3:3=1 - Gắn thêm 1 hình vuông và nói: có 6 chấm tròn có mấy hình vuông? - Ta có phép chia 6 : 3 = 2 - Gắn thêm 3 hình vuông và nói: có 9 chấm tròn? Có mấy hình vuông? - Ta có phép chia 9 : 3 = 3 - Tương tự cho HS tự lập tiếp các phép còn lại để có bang chia 3. - HS HTL bang chia 3. b) Thực hành * Bài 1: Tính nhẩm - HS đọc yêu cầu - HS nhẩm các phép tính - HS nêu miệng kết qua - Ghi bang - HS nhận xét sửa sai 6:3=2 3:3=1 15 : 3 = 5 9:3=3 12 : 3 = 4 30 : 3 = 10 18 : 3 = 6 21 : 3 = 7 24 : 3 = 8 27 : 3 = 9 * Bài 2: Bài toán - HS đọc bài toán - Hướng dẫn: + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? + Bài toán yêu cầu tìm gì? - HS làm bài vào vở + bang nhóm - HS trình bày - Nhận xét tuyên dương Tóm tắt: Có: 24 học sinh. - Có 1 hình vuông -3x1=3. - Có 2 hình vuông - Có 3 hình vuông - Lập bang chia 3 - HTL bang chia 3 - Đọc yêu cầu - Nhẩm các phép tính - Nêu miệng kết qua - Nhận xét sửa sai. - Đọc bài toán - Có 24 học sinh, chia đều cho 3 tổ. - Mỗi tổ có mấy học sinh? - Phát biểu - Làm bài vào vở + bang nhóm - Trình bày Bài giai Số học sinh mỗi tổ có là:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Chia đều: 3 tổ Mỗi tổ: … học sinh? * Bài 3: Số? Dành cho HS khá giỏi 4) Củng cố - HS nhắc lại tựa bài - HS nối tiếp nhau nêu các phép tính trong bang chia 3. - Nhận xét tuyên dương - GDHS: Thuộc bang chia 3 để làm toán nhanh và đúng. Vận dụng vào cuộc sống hàng ngày. 5) Nhận xét – Dặn dò - Nhận xét tiết học - Về nhà HTL bang chia 3 - Xem bài mới. 24 : 3 = 8( học sinh) Đáp số: 8 học sinh. - Nhắc lại tựa bài - Nêu các phép tính. CHÍNH TẢ (TẬP CHÉP) BÁC SĨ SÓI I) Mục đích yêu cầu - Chép chính xác bài chính ta, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài: Bác sĩ Sói. - Làm được bài tập 2, 3( a/ b).. II) Đồ dùng dạy học - Bang phụ ghi sẵn bài tập 2b. - Bang nhóm III) Hoạt động dạy học. HOẠT ĐỘNG DẠY 1) Ổn định lớp 2) Kiểm tra bài cũ - HS nhắc lại tựa bài - HS viết bang lớp + nháp các từ: lội ruộng, bụi rậm, bắn bẩn. - Nhận xét ghi điểm 3) Bài mới a) Giới thiệu bài: Hôm nay các em học chính ta bài: Bác sĩ Sói. - Ghi tựa bài b) Hướng dẫn tập chép * Hướng dẫn chuẩn bị - Đọc bài chính ta. HOẠT ĐỘNG HỌC - Hát vui - Cò và Cuốc - Viết bang lớp + nháp. - Nhắc lại.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - HS đọc lại bài * Hướng dẫn nhận xét - Tìm tên riêng có trong bài chính ta? - Lời của Sói được đặt trong dấu câu gì? * Hướng dẫn viết từ khó - HS viết bang con từ khó, kết hợp phân tích tiếng các từ: Ngựa, Sói, chữa giúp, biết mưu, trời giáng. * Viết chính ta - Lưu ý HS: cách cầm viết, ngồi viết, để vở cho ngay ngắn. - HS chép bài vào vở - Quan sát uốn nắn HS * Chấm, chữa bài - Đọc bài cho HS soát lại - HS tự chữa lỗi - Chấm 4 vở của HS nhận xét c) Hướng dẫn làm bài tập * Bài 2b: HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn: các em điền vần ươt/ ươc vào chỗ trống. - HS làm bài vào vở + bang lớp - Nhận xét sửa sai b)( ươc/ ươt): ước mong, khăn ướt. ( lược, lượt): lần lượt, cái lược. * Bài 3b: HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn: Các em tìm các tiếng có chứa vần ươt hay ươc. - HS làm bài tập theo nhóm - HS trình bày - Nhận xét tuyên dương + ươc: trước, thước, bước, ước, thược, nước … + ươt: thướt, mượt, mướt, lướt,đướt, sướt … 4) Củng cố - HS nhắc lại tựa bài - HS viết bang lớp các lỗi mà lớp viết sai nhiều - Nhận xét ghi điểm - GDHS: Rèn chữ viết để viết đúng, sạch đẹp. 5) Nhận xét – Dặn dò - Nhận xét tiết học - Về nhà chữa lỗi - Xem bài mới. - Đọc bài chính ta - Ngựa, Sói - Đặt trong dấu ngoặc kép, sau dấu hai chấm. - Viết bang con từ khó. - Viết chính ta. - chữa lỗi - Đọc yêu cầu - Làm bài tập bang lớp + vở. - Đọc yêu cầu - Làm bài tập theo nhóm - Trình bày. - Nhắc tựa bài - Viết bang lớp.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> THỦ CÔNG ÔN TẬP: PHỐI HỢP GẤP, CẮT, DÁN HÌNH TIẾT 1 I) Mục tiêu - Củng cố được kiến thức, kĩ năng gấp các hình đã học. - Phối hợp gấp, cắt, dán được ít nhất một san phẩm đã học.. II) Đồ dùng dạy học - Hình mẫu các bài: 7, 8, 9, 10, 11, 12 để HS xem lại. III) Nội dung ôn tập - Em hãy gấp, cắt, dán một trong những san phẩm đã học. - HS quan sát các hình mẫu đã học ở chương 2. - Yêu cầu: nếp gấp, cắt phai thẳng, dán cân đối, phẳng, đúng quy trình kỹ thuật, màu sắc hài hòa phù hợp. - HS thực hành làm - Quan sát, gợi ý, giúp đỡ HS còn lúng túng để hoàn thành san phẩm.. IV) Đánh giá - Đánh giá san phẩm của HS theo 2 mức: + Hoàn thành: . Nếp gấp, đường cắt thẳng. . Thực hiện đúng quy trình . Dán cân đối, phẳng. + Chưa hoàn thành . Nếp gấp, đường cắt không phẳng. . Thực hiện không đúng quy trình. . Chưa làm ra san phẩm.. V) Nhận xét – Dặn dò - Nhận xét tiết học - Về tập làm lại các san phẩm đã học để tiết sau thực hành tiếp.. Thứ tư, ngày 30 tháng 01 năm 2013. TẬP ĐỌC NỘI QUY ĐẢO KHỈ.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> I) Mục đích yêu cầu - Đọc rành mạch, trôi chay toàn bài. Nghỉ hơi đúng chỗ được từng điều trong bang nội quy - Hiểu và có ý thức và tuân theo nội quy. - Tra lời được các câu hỏi 1, 2. HS khá giỏi tra lời được câu hỏi 3. * Giáo dục bảo vệ môi trường. II) Đồ dùng dạy học - Tranh minh họa trong SGK - Bang phụ ghi sẵn các câu để hướng dẫn luyện đọc. III) Hoạt động dạy học. HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1) Ổn định lớp, KTSS - Hát vui 2) Kiểm tra bài cũ - HS nhắc lại tựa bài - Bác sĩ Sói - HS đọc bài, tra lời câu hỏi: - Đọc bài, tra lời câu hỏi. + Từ ngữ nào ta sự thèm thuồng của Sói khi gặp - Thèm rõ dãi Ngựa? + Ngựa đã bình tĩnh gia đau như thế nào? - Biết mưu của Sói, Ngựa nói là mình bị đau ở chân sau nhờ Sói xem - Nhận xét ghi điểm giúp. 3) Bài mới a) Giới thiệu bài: - HS quan sát tranh SGK hỏi: - Quan sát + Tranh vẽ những gì? - Phát biểu - Để giữ trật tự nơi công cộng, phai có nội quy cho mọi người tuân theo. Hôm nay các em sẽ học bài tập đọc sẽ hiểu thế nào là nội quy và cách đọc ban nội quy qua bài: Nội quy đao Khỉ. - Ghi tựa bài - Nhắc lại b) Luyện đọc * Đọc mẫu: Giọng đọc rõ ràng từng mục. * Luyện đọc, kết hợp giai nghĩa từ - Đọc câu: HS nối tiếp nhau luyện đọc câu. - Luyện đọc câu - Đọc từ khó: đao Khỉ, bao tồn, nội quy, tham quan, - Luyện đọc từ khó trêu chọc, du lịch, quan lí, khoái chí. Kết hợp giai nghĩa các từ ở mục chú giai. - Đọc đoạn: Chia đoạn + Đoạn 1: 3 dòng đầu + Đoạn 2: Nội quy. HS nối tiếp nhau luyện đọc đoạn. - Luyện đọc đoạn - Đọc ngắt nghỉ, nhấn giọng - Luyện đọc ngắt nghỉ 1. // Mua vé tham quan trước khi lên đao. //.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2. // Không trêu chọc thú nuôi trong chuồng. // - Đọc đoạn theo nhóm - Thi đọc giữa các nhóm( CN, từng đoạn). - Nhận xét tuyên dương c) Hướng dẫn tìm hiểu bài * Câu 1: Nội quy đao Khỉ có mấy điều? * Câu 2: Em hiểu những điều quy định trên nói như thế nào?. - Luyện đọc nhóm - Thi đọc giữa các nhóm. - Nội quy có 4 điều - Điều 1: Ai cũng phai mua vé, có vé mới được lên đao. - Điều 2: Không trêu chọc thú nuôi sẽ làm chúng tức giận lồng lộn trong chuồng hoặc làm chúng bị thương, có thể gặp nguy hiểm. - Điều 3: Có thể cho thú ăn nhưng không cho chúng ăn những thức ăn lạ có thể làm thú mắc bệnh hoặc chết. - Điều 4: Không vứt rác, khạc nhổ bừa bãi, đi vệ sinh đúng nơi quy định để đao luôn sạch, đẹp không bị ô nhiễm. * Câu 3: Vì sao đọc xong nội quy Khỉ Nâu lại khoái - Khỉ Nâu khoái chí vì ban nội quy chí?( dành cho HS khá giỏi) này bao vệ loài khỉ yêu cầu mọi người giữa sạch, đẹp hòn đao nơi d) Luyện đọc lại khỉ sinh sống. - HS thi đọc theo cặp - Thi đọc - Nhận xét tuyên dương 4) Củng cố - HS nhắc lại tựa bài - Nhắc tựa bài - GDHS: Chấp hành nghiêm nội quy, quy định nhất là nội quy của trường mình học và những nơi công cộng khác. 5) Nhận xét – Dặn dò - Nhận xét tiết học - Về nhà luyện đọc lại bài - Xem bài mới.. TOÁN MỘT PHẦN BA.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> I) Mục tiêu - Nhận biết( bằng hình anh trực quan) “Một phần ba”, biết đọc, viết 1/ 3 - Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 3 phần bằng nhau. - Các bài tập cần làm là: bài 1, 3. Bài 2 dành cho HS khá giỏi.. II) Đồ dùng dạy học - Hình vuông, hình tròn, hình chữ nhật. - Tranh minh họa trong SGK III) Hoạt động dạy học. HOẠT ĐỘNG DẠY 1) Ổn định lớp 2) Kiểm tra bài cũ - HS nhắc lại tựa bài - HS HTL bang chia 3. - Nhận xét ghi điểm 3) Bài mới a) Giới thiệu “ Một phần ba 1/ 3” - HS quan sát hình vuông và nhận thấy: Hình vuông được chia ra làm 3 phần bằng nhau, trong đó có một phần được tô màu như thế là ta đã tô màu một phần ba hình vuông. - Hướng dẫn viết 1/ 3 Đọc là một phần ba. => Kết luận: Chia hình vuông thành 3 phần bằng nhau, lấy đi một phần( tô màu) được 1/ 3 hình vuông. b) Thực hành * Bài 1: HS đọc yêu cầu - HS nhìn vào các hình trong SGK và ghi vào bang con hình nào đã tô màu 1/ 3. - HS nêu miệng bài làm. - Nhận xét sửa sai Hình A, C, D đã tô màu 1/ 3 + Hình C đã tô màu một phần mấy hình vuông?. A B C D * Bài 2: Hình nào có 1/ 3 số ô vuông được tô màu? Dành cho HS khá giỏi * Bài 3: Hình nào đã khoanh vào 1/ 3 số con gà? - HS đọc yêu cầu. HOẠT ĐỘNG HỌC - Hát vui - Bang chia 3 - HTL bang chia 3. - Đọc yêu cầu - Quan sát - Nêu miệng - Tô màu 1/ 2 hình vuông.. - Đọc yêu cầu.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - HS quan sát tranh SGK hình nào đã khoanh vào 1/ 3 số con gà và ghi vào bang con. - HS nêu miệng bài làm của mình - Nhận xét tuyên dương Hình B 4) Củng cố - HS nhắc lại tựa bài - HS viết bang con + bang lớp 1/ 3 - Nhận xét ghi điểm - GDHS: Xác định cẩn thận để chọn 1/ 3 chính xác. 5) Nhận xét – Dặn dò - Nhận xét tiết học - Về nhà xem lại bài, ôn lại bang chia 2, 3 - Xem bài mới. - Quan sát và làm bài tập bang con - Nêu miệng kết qua. - Nhắc lại tựa bài - Viết bang lớp + bang con 1/ 3. LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ MUÔNG THÚ. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO I) Mục đích yêu cầu - Xếp được tên các con vật theo nhóm thích hợp( BT1). - Biết đặt và tra lời câu hỏi có cụm từ Như thế nào?( BT 2, 3).. II) Đồ dùng dạy học - Bang nhóm - Bang phụ ghi sẵn bài tập 2, 3. III) Hoạt động dạy học. HOẠT ĐỘNG DẠY 1) Ổn định lớp 2) Kiểm tra bài cũ - HS nhắc lại tựa bài - HS kể tên một số loài chim mà em biết. - HS nêu tiếp cho hoàn chỉnh các thành ngữ. Đen như quạ Hôi như cú Nhanh như sóc( cắt) Nói như vẹt Hót như khướu - Nhận xét ghi điểm 3) Bài mới a) Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay sẽ dạy các em đặt và tra lời câu hỏi có cụm từ Như thế nào? Hôm nay các em học LTVC bài mới.. HOẠT ĐỘNG HỌC - Hát vui - Từ ngữ về loài chim, dấu chấm, dấu phẩy. - Kể tên các loài chim - Nêu cho hoàn chỉnh câu thành ngữ.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Ghi tựa bài b) Hướng dẫn làm bài tập * Bài 1: Viết - HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn: Các em chọn tên các con thú và chia thành 2 nhóm nguy hiểm và không nguy hiểm. - HS làm bài tập theo nhóm - HS trình bày - Nhận xét tuyên dương a) Thú dữ nguy hiểm b) Thú không nguy hiểm Hổ, gấu, báo, lợn lòi, Thỏ, ngựa vằn, khỉ, chó sói, sư tử, bò rừng, vượn, sóc, chồn, cáo, tê giác. hươu. * Bài 2: miệng - HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn: Bài này chỉ có câu hỏi. Câu tra lời các em tự suy nghĩ để tra lời câu hỏi đó. - HS thao luận theo cặp - HS thực hành hỏi đáp - Nhận xét tuyên dương a) HS1: Thỏ chạy như thế nào?. - Nhắc lại - Đọc yêu cầu - Làm bài tập theo nhóm - Trình bày. - Đọc yêu cầu - Thao luận theo cặp - Thực hành hỏi đáp. - HS2: Thỏ chạy nhanh như bay (tên). b) HS1: Sóc chuyền từ cành này sang cành khác như - HS2: Sóc chuyền từ cành này sang cành khác nhanh thoăn thoắt (nhẹ thế nào? như không). - HS2: Gấu đi lặc lè( lầm lủi). c) HS1: Gấu đi như thế nào? - HS2: Voi kéo gỗ rất khỏe (băng d) HS1: Voi kéo gỗ như thế nào? băng). * Bài 3: Miệng - Đọc yêu cầu - HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn: Các em cần thay thế cụm từ như thế nào vào cụm từ in đậm. - Thao luận theo cặp - HS thao luận theo cặp - Thực hành - HS thực hành - Nhận xét tuyên dương - HS2: Trâu cày rất khỏe. a) HS1: Trâu cày như thế nào? - HS2: Ngựa phi nhanh như bay b) HS1: ngựa phi như thế nào? c) HS1: Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ sói - HS2: Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ sói thèm rõ dãi. thèm như thế nào? d) HS1: Đọc xong nội quy Khỉ Nâu cười như thế nào? - HS2: Đọc xong nội quy Khỉ Nâu cười khành khạch..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 4) Củng cố - Nhắc tựa bài - HS nhắc lại tựa bài - GDHS: nắm thật nhiều tên các con vật sống trong rừng bằng cách các em cố đọc tìm hiểu trong sách. Đặt và tra lời câu hỏi cẩn thận. Yêu quý và chăm sóc các loài vật có ích. 5) Nhận xét – Dặn dò - Nhận xét tiết học - Về nhà xem lại bài - xem bài mới Thứ năm, ngày 31 tháng 01 năm 2013. TẬP VIẾT CHỮ HOA T I) Mục đích yêu cầu - Viết đúng chữ hoa T (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ). - Chữ và câu ứng dụng: Thẳng (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Thẳng như ruột ngựa (3 lần).. II) Đồ dùng dạy học - Mẫu chữ T - Bang phụ ghi sẵn cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ. III) Hoạt động dạy học. HOẠT ĐỘNG DẠY 1) Ổn định lớp, KTSS 2) Kiểm tra bài cũ - HS nhắc lại tựa bài - HS viết bang con chữ S và tiếng Sáo. - KT vở tập viết của HS - Nhận xét 3) Bài mới a) Giới thiệu bài: Hôm nay các em học tập viết chữ hoa T. - Ghi tựa bài b) Hướng dẫn viết chữ hoa * Hướng dẫn quan sát, nhận xét - Cấu tạo: Chữ T cỡ vừa cao 5 li, gồm 1 nét liền nhau, là kết hợp của 3 nét cơ ban: 2 nét cong trái và 1 nét lượn ngang. - Cách viết: + Nét 1: ĐB giữa ĐK4 và ĐK5 viết nét cong trái ( nhỏ) DB trên ĐK6. + Nét 2: Từ điểm DB của nét 2 viết tiếp nét cong trái. HOẠT ĐỘNG HỌC - Hát vui - Chữ hoa S - Viết bang con. - Nhắc lại.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> to. Nét cong trái này cắt nét lượn ngang tạo một vòng xoắn nhỏ ở đầu chữ, rồi chạy xuống dưới, phần cuối nét uốn cong vào trong, DB ở ĐK2. - Viết mẫu chữ T. T - HS tập viết bang con chữ T - Nhận xét sửa sai c) Hướng dẫn viết ứng dụng * Giới thiệu cụm từ ứng dụng - HS đọc cụm từ ứng dụng - Giúp HS hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng: nghĩa đen (đoạn ruột ngựa từ dạ dày đến ruột non dài và thẳng); nghĩa bóng (thẳng thắn,không ưng điều gì thì nói - Viết bang con chữ hoa T ngay). * Hướng dẫn quan sát, nhận xét - Các chữ cái cao 2,5 li? - Các chữ cái cao 1,5 li? - Thẳng như ruột ngựa - Các chữ cái cao 1,25 li? - Các chữ cái cao 1 li? - Cách đặt dấu thanh ở các chữ, dấu hỏi đặt trên chữ ă, dấu nặng đặt dưới ô và a. - Khoang cách giữa các chữ bằng khoang cách viết chữ o. - Các chữ T, h, g - Viết mẫu cụm từ ứng dụng - chữ t - chữ r - Các chữ còn lại. Thang nhu ruot ngua. - HS viết bang con tiếng Thẳng - Nhận xét sửa sai d) Hướng dẫn viết tập viết * Nêu yêu cầu viết - Viết 1 dòng chữ T cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ. - Viết 1 dòng chữ Thẳng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Viết 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ. - Viết bang con - HS viết vở tập viết - Quan sát, uốn nắn HS * Chấm, chữa bài - Chấm 4 vở của HS nhận xét 4) Củng cố - HS nhắc lại tựa bài - HS viết bang con chữ T và tiếng Thẳng. - Viết vở tập viết - Nhận xét sửa sai. - GDHS: Viết cẩn thận, rèn chữ viết để viết đúng, đẹp và đúng mẫu hơn. 5) Nhận xét – Dặn dò - Nhận xét tiết học - Nhắc tựa bài - Về nhà viết phần còn lại - Viết bang con - Xem bài mới.. TOÁN LUYỆN TẬP I) Mục tiêu - Thuộc bang chia 3. - Biết giai bài toán có một phép tính chia( trong bang chia 3). - Biết thực hiện phép chia có kèm theo đơn vị đo( chia cho 3, cho 2). - Các bài tập cần làm:Bài 1, 2, 4. Bài 3, 5 dành cho HS khá giỏi.. II) Đồ dùng dạy học - Bang phụ ghi sẵn bài tập 1, 4 - Bang nhóm III) Hoạt động dạy học. HOẠT ĐỘNG DẠY 1) Ổn định lớp 2) Kiểm tra bài cũ - HS nhắc lại tựa bài - HS HTL bang chia 3 - Nhận xét ghi điểm 3) Bài mới a) Giới thiệu bài: Hôm nay các em học toán bài: Luyện tập. - Ghi tựa bài b) Thực hành * Bài 1: Tính nhẩm - HS đọc yêu cầu - HS nhẩm các phép tính. HOẠT ĐỘNG HỌC - Hát vui - Một phần ba - HTL bang chia 3. - Nhắc lại - Đọc yêu cầu - Nhẩm các phép tính.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - HS nêu miệng kết qua - Ghi bang - HS nhận xét sửa sai 6 : 3 = 2 12 : 3 = 4 15 : 3 = 5 30 : 3 = 10 9 : 3 = 3 27 : 3 = 9 24 : 3 = 8 18 : 3 = 6 * Bài 2: Tính nhẩm - HS đọc yêu cầu - HS nhẩm các phép tính - HS lên ghi nhanh kết qua - Nhận xét sửa sai 3 x 6 = 18 3 x 9 = 27 3x3=9 3x1=3 18 : 3 = 6 27 : 3 = 9 9:3=3 3:3=1 * Bài 3: Tính theo mẩu Dành cho HS khá giỏi * Bài 4: Bài toán - HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn: + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? + Bài toán yêu cầu tìm gì? - HS làm bài vào vở + bang nhóm - HS trình bày - Nhận xét tuyên dương Tóm tắt: Có: 15 kg gạo Chia đều: 3 túi Mỗi túi: … kg gạo? * Bài 5: Bài toán Dành cho HS khá giỏi 4) Củng cố - HS nhắc lại tựa bài - HS HTL bang chia 3 - Nhận xét ghi điểm - GDHS: Nắm vững và thuộc bang chia để học toán giỏi hơn và đúng . 5) Nhận xét – Dặn dò - Nhận xét tiết học - Về nhà ôn lại bang chia đã học - Xem bài mới. - Nêu kết qua - Nhận xét sửa sai. - Đọc yêu cầu - Nhẩm các phép tính - Lên bang ghi kết qua. - Đọc bài toán - Có 15 kg gạo, chia đều vào 3 túi - Mỗi túi có mấy kg gạo? - Phát biểu - Làm bài vào vở + bang nhóm - Trình bày Bài giai Số ki lô gam gạo mỗi túi có là: 15 : 3 = 5( kg gạo) Đáp số: 5 kg gạo. - Nhắc tựa bài - HTL bang chia 3. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI ÔN TẬP: XÃ HỘI.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> I) Mục tiêu - Kể được về gia đình, trường học của em, nghề nghiệp chính của người dân nơi em sống. - So sánh về canh quang thiên nhiên, nghề nghiệp, cách sinh hoạt của người dân vùng nông thôn và thành thị.. II) Đồ dùng dạy học - Phiếu ghi câu hỏi để chơi trò chơi. III) Hoạt động dạy học. HOẠT ĐỘNG DẠY 1) Ổn định lớp 2) Kiểm tra bài cũ - HS nhắc lại tựa bài - HS HTL bài học - Nhận xét ghi điểm 3) Bài mới a) Giới thiệu bài: Hôm nay các em học TNXH bài: Ôn tập. - Ghi tựa bài b) Nội dung ôn tập - HS chơi trò chơi: Hái hoa dân chủ câu hỏi gợi ý: + Kể những việc làm hàng ngày của các thành viên trong gia đình em? + Kể về ngôi trường của em? + Kể về công việc của các thành viên trong trường của em? + Em nên làm gì và không nên làm gì để góp phần giữ sạch môi trường xung quanh nhà và trường học? + Kể tên các loại đường giao thông và phương tiện giao thông có ở địa phương em? + Em sống ở huyện nào? Kể tên những nghề chính và san phẩm chính của huyện mình. - HS lần lượt lên hái hoa đọc to câu hỏi và câu tra lời trước lớp. - Nhận xét tuyên dương HS tra lời và cho HS tự chọn bạn khác. 4) Củng cố - HS nhắc lại tựa bài - GDHS: Giữ gìn vệ sinh trường lớp, lễ phép với mọi người và giữ gìn an toàn giao thông, đi học đi trong lề đường. 5) Nhận xét – Dặn dò - Nhận xét tiết học. HOẠT ĐỘNG HỌC - Hát vui - Cuộc sống xung quanh - HTL bài học. - Nhắc lại. - Đọc câu hỏi và tra lời.. - Nhắc tựa bài.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Về nhà xem lại bài - Xem bài mới Thứ sáu, ngày 01 tháng 02 năm 2013. CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT) NGÀY HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN I) Mục đích yêu cầu - Nghe viết chính xác bài chính ta, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên. - Làm được bài tập 2 a/ b.. II) Đồ dùng dạy học - Bang phụ ghi sẵn bài tập 2 III) Hoạt động dạy học. HOẠT ĐỘNG DẠY 1) Ổn định lớp, KTSS 2) Kiểm tra bài cũ - HS nhắc lại tựa bài - HS viết bang lớp + nháp các từ: chữa giúp, tung vó, trời giáng. - Nhận xét ghi điểm 3) Bài mới a) Giới thiệu bài: Hôm nay các em học chính ta bài: Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên. - Ghi tựa bài b) Hướng dẫn nghe viết * Hướng dẫn chuẩn bị - Đọc bài chính ta - HS đọc lại bài * Hướng dẫn nắm nội dung bài - Đồng bào Tây Nguyên mở hội đua voi vào mùa nào? - Tìm câu ta đàn voi vào hội?. HOẠT ĐỘNG HỌC - Hát vui - Bác sĩ Sói - Viết bang lớp + bang con. - Nhắc lại. - Đọc bài chính ta - Mùa xuân - Hàng trăm con voi nục nịch kéo đến.. * Hướng dẫn nhận xét - Những chữ nào trong bài chính ta phai viết hoa? Vì - Tây Nguyên, Ê đê, Mơ nông sao? viết hoa vì là tên riêng. * Hướng dẫn viết từ khó - HS viết bang con từ khó, kết hợp phân tích tiếng - Viết bang con từ khó các từ: Tây Nguyên, Mơ nông, Ê đê, nườm nợp, nục nịch, rực rỡ..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> * Viết chính ta - Lưu ý HS: Cách cầm bút, ngồi viết, để vở cho ngay ngắn. - Đọc bài, HS viết vào vở - Quan sát uốn nắn HS * Chấm, chữa bài - Đọc bài cho HS soát lại - HS tự chữa lỗi - Chấm 4 vở của HS nhận xét C) Hướng dẫn làm bài tập * Bài 2b: HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn: Các em chọn vần ươt/ ươc ghép với các âm đầu là b, r, l, m, th, tr âm đầu nào ghép được và âm nào ghép không được. - HS làm bài tập theo nhóm - HS trình bày - Nhận xét sửa sai Âm đầu b r l m th tr Vần ươt Rượt Lướt Mượt Thướt Trượt ươc Bước Rước Lước Thước Trước 4) Củng cố - HS nhắc lại tựa bài - HS viết bang lớp + nháp các lỗi mà lớp viết sai nhiều. - Nhận xét ghi điểm - GDHS: Viết cẩn thận, rèn chữ viết để viết đúng chính ta và viết vở được sạch đẹp. 5) Nhận xét – Dặn dò - Nhận xét tiết học - Về nhà chữa lỗi - Xem bài mới. - Viết chính ta. - Chữa lỗi - Đọc yêu cầu. - Làm bài tập theo nhóm - Trình bày. - Nhắc tựa bài - Viết bang lớp. TOÁN TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN I) Mục tiêu.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> - Nhận biết được thừa số, tích, tìm một thừa số bằng cách lấy tích chia cho thừa số kia. - Biết tìm thừa số x trong các bài tập dạng: x x a = b; a x x = b (với a, b là các số bé và phép tính tìm x là nhân hoặc chia trong phạm vi bang tính đã học). - Biết giai bài toán có một phép tính chia (trong bang chia 3). - Các bài tập cần làm là: bài 1, 2. Bài 3, 4 dành cho HS khá giỏi.. II) Đồ dùng dạy học - Bang phụ ghi sẵn bài tập 1 - Các hình vuông có 2 chấm tròn. III) Hoạt động dạy học. HOẠT ĐỘNG DẠY 1) Ổn định lớp 2) Kiểm tra bài cũ - HS nhắc lại tựa bài - HS HTL bang chia 3 - Nhận xét ghi điểm 3) Bài mới a) Giới thiệu ôn tập mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia. - Gắn 3 hình vuông mỗi hình vuông có 2 chấm tròn. + Có 3 hình vuông có bao nhiêu chấm tròn? - HS nêu phép nhân và nêu tên gọi của các số trong phép nhân - Từ phép nhân 2 x 3 = 6 gọi HS nêu 2 phép chia tương ứng - Lấy tích chia cho thừa số thứ nhất thì ta được thừa số thứ hai. => Nhận xét : Muốn tìm thừa số này ta lấy tích chia cho thừa số kia. b) Giới thiệu cách tìm thừa số x chưa biết. - Nêu phép nhân và ghi bang, giai thích. Xx2=8 - Số X là thừa số chưa biết nhân với 2 bằng 8. Tìm X. - Từ phép nhân X x 2 = 8 ta có thể lập phép chia theo nhận xét: “ muốn tìm thừa số X ta lấy tích (8) chia cho thừa số thứ hai (2). - Hướng dẫn HS trình bày Xx2=8 X=8:2 X=4 - Giai thích X = 4 là số phai tìm để được 4 x 2 = 8. HOẠT ĐỘNG HỌC - Hát vui - Luyện tập - HTL bang chia 3. - Quan sát - Có tất ca 6 chấm tròn - 2 x 3 = 6 Thừa số thừa số tích - 6:3=2 6:2=3.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> - Nêu bài toán và ghi bang. 3 x X = 15 - Phai tìm giá trị của X để 3 nhân với số đó bằng 15 - HS nhắc lại cách tìm thừa số - HS làm bài tập bang con - Nhận xét sửa sai 3 x X = 15 X = 15 : 3 X=5 - Vậy X = 5 là số phai tìm để có 3 x 5 = 15. - HS HTL cách tìm thừa số chưa biết. c) Thực hành * Bài 1: Tính nhẩm - HS đọc yêu cầu - HS nhẩm các phép tính - HS nêu miệng kết qua - Ghi bang - HS nhận xét sửa sai 2x4=8 3 x 4 = 12 3x1=3 8:2=4 12 : 3 = 4 3:3=1 8:4=2 12 : 4 = 3 3:1=3 - HS nhận xét các phép tính chia dựa vào phép nhân * Bài 2: Tìm X (theo mẫu). - HS đọc yêu cầu - HS nêu tên gọi các số trong phép tính - HS nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết. - Làm mẫu: a) X x 2 = 10 X = 10 : 2 X=5 - HS làm bài tập bang con - Nhận xét sửa sai b) X x 3 = 12 c) 3 x X = 12 X = 12 : 3 X = 12 : 3 X=4 X=4 * Bài 3: Tìm y Dành cho HS khá giỏi * Bài 4: Bài toán Dành cho HS khá giỏi 4) Củng cố - HS nhắc lại tựa bài - HS nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết. - Nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết - Làm bài tập bang con. - HTL cách tìm thừa số chưa biết - Đọc yêu cầu - Nhẩm các phép tính - Nêu miệng kết qua - Nhận xét sửa sai. - Muốn tìm thừa số thứ hai ta lấy tích chia cho thừa số thứ hai được thừa số thứ nhất và ngược lại - Đọc yêu cầu - Nêu tên gọi - Nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết. - Làm bài tập bang con. - Nhắc tựa bài.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - HS làm bài tập bang lớp - Nhắc lại cách tìm thừa số - Nhận xét ghi điểm - Làm bài tập bang lớp X x 2 = 16 3 x X = 24 X = 16 : 2 X = 24 : 3 X=8 X=8 - GDHS: Nắm và thuộc cách tìm thừa số chưa biết để làm toán nhanh và đúng. 5) Nhận xét – Dặn dò - Nhận xét tiết học - Về nhà xem lại bài - Xem bài mới. TẬP LÀM VĂN ĐÁP LỜI KHẲNG ĐỊNH. VIẾT NỘI QUY I) Mục đích yêu cầu - Biết đáp lời phù hợp với tình huống giao tiếp cho trước (bài tập 1, 2). - Đọc và chép lại được 2, 3 điều trong nội quy của trường (bài tập 3). *KNS - Giao tiếp ứng xử văn hoá - Lắng nghe tích cực. II) Đồ dùng dạy học - Bang nội quy của trường - Bang phụ ghi sẵn bài tập 2 - Tranh minh họa trong SGK III) Hoạt động dạy học. HOẠT ĐỘNG DẠY 1) Ổn định lớp 2) Kiểm tra bài cũ - HS nhắc lại tựa bài - HS thựa hành xin lỗi và đáp lời xin lỗi. a) Trong giờ học toán, GV gọi em đem vở lên để. Lỡ tay làm rơi vở của em. GV nói “ Thầy lỡ tay, xin lỗi em” b) GV đi xuống lớp, mượn bang con của em, vô tình làm bang đụng vào vai em GV nói “Em có sao không? Thầy xin lỗi em”. - Nhận xét ghi điểm 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG HỌC - Hát vui - Đáp lời xin lỗi. Ta ngắn về loài chim. - HS1: Thầy xin lỗi em - HS2: Thưa thầy không có gì đâu ạ. - HS1: Em có sao không? Thầy xin lỗi em. - HS2: Thưa thầy không có gì đâu ạ..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> a) Giới thiệu bài: Hôm nay các em học TLV bài mới - Ghi tựa bài - Nhắc lại b) Hướng dẫn làm bài tập * Bài 1: miệng - HS đọc yêu cầu - Đọc yêu cầu - Hướng dẫn: Các em quan sát tranh đọc lời nhân vật trong tranh hỏi: + Tranh thể hiện nội dung trao đổi giữa ai với ai? - Trao đổi giữa các bạn HS với cô bán vé. + Trao đổi về việc gì? - Các bạn hỏi cô: “Cô ơi, hôm nay có xiếc hổ không? Cô đáp có chứ!” làm các bạn thích thú. - HS thực hành hỏi đáp theo cặp - Thực hành - Nhận xét sửa sai * Bài 2: miệng - HS đọc yêu cầu - Giúp HS nắm các tình huống và yêu cầu bài tập. - HS thao luận theo cặp theo tình huống - HS thực hành trước lớp - Nhận xét tuyên dương a) HS1: Mẹ ơi, đây có phai là con hươu sao không - HS2: Phai đấy con ạ. ạ? HS1: Trông có dễ thương quá. b) HS1: Con báo có trèo cây được không mẹ? - HS2: Được chứ nó trèo giỏi lắm. HS1: Nó giỏi quá mẹ nhỉ. c) HS1: Thưa bác, bạn Lan có nhà không ạ? - HS2: Có, Lan đang học bài ở trên HS1: Cháu xin phép gặp bạn ấy được không ạ. gác. * Bài 3: viết - HS đọc yêu cầu - Đọc yêu cầu - HS đọc ban nội quy của trường - Đọc ban nội quy của trường - HS chọn và viết vào vở - Viết bài vào vở - Hướng dẫn HS trình bày đúng quy định. - HS đọc bài vừa viết - Đọc bài viết - Nhận xét tuyên dương 4) Củng cố - HS nhắc lại tựa bài - Nhắc tựa bài - GDHS: Thực hiện tốt các nội quy của trường và nơi công cộng, đáp lời của người khác lễ phép. 5) Nhận xét – Dặn dò - Nhận xét tiết học - Về nhà xem lại bài - Xem bài mới.

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×