Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

bai giang co nang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Năm học: 2012 - 2013 GV:Nguyễn Thị Ngọc Anh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1. * Công suất là gì? Công suất là công thực hiện trong một đơn vị thời gian.. Câu 2. * Công thức tính công suất? Giải thích các đại lượng và đơn vị có trong công thức? Trong đó:. A : Công cơ học (J) t : Thời gian (s) P : Công suất(J/s, w). Câu 3. Chỉ có công cơ học khi nào? Chỉ có công cơ học khi có lực tác dụng vào vật và làm vật chuyển động.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hàng ngày, ta thường nói đến từ năng lượng. Ví dụ nhà máy thuỷ điện đã biến năng lượng của dòng nước thành năng lượng điện. Con người muốn hoạt động phải có năng lượng. Vậy năng lượng là gì? Nó tồn tại dưới dạng nào? Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu dạng năng lượng đơn giản nhất là cơ năng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> NĂNG I. CI.ƠCƠ NĂNG: Vật có khả năng thực hiện công cơ học. -. Ta nói vật có cơ năng Cơ năng cũng được đo bằng đơn vị jun. Ký hiệu (J).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. CƠ NĂNG II. THẾ NĂNG 1. Thế năng hấp dẫn. ?. Quả nặng A đứng yên trên mặt đất, không có khả năng sinh công..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. CƠ NĂNG II. THẾ NĂNG 1. Thế năng hấp dẫn. ? C1: Nếu đưa quả nặng lên một độ cao nào đó thì nó có cơ năng không ? Tại sao ?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. CƠ NĂNG II. THẾ NĂNG 1. Thế năng hấp dẫn. ?. C1: Thế năng được xác định bởi vị trí của vật so với mặt đất gọi là thế năng hấp dẫn.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I. CƠ NĂNG II. THẾ NĂNG 1. Thế năng hấp dẫn. CHÚ Ý: - Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào mốc tính độ cao - Thế năng hấp dẫn còn phụ thuộc vào khối lượng của vật. Vật có khối lượng càng lớn thì thế năng càng lớn..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I. CƠ NĂNG II. THẾ NĂNG 1. Thế năng hấp dẫn 2. Thế năng đàn hồi. C2: Lúc này lò xo có cơ năng. Bằng cách nào để biết lò xo có cơ năng ?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I. CƠ NĂNG II. THẾ NĂNG 1. Thế năng hấp dẫn 2. Thế năng đàn hồi. Khi lò xo biến dạng ít.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I. CƠ NĂNG II. THẾ NĂNG 1. Thế năng trọng trường 2. Thế năng đàn hồi. Khi lò xo biến dạng nhiều Thế năng này phụ thuộc vào độ biến dạng đàn hồi nên được gọi là thế năng đàn hồi.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> I. CƠ NĂNG II. THẾ NĂNG III. ĐộNG NĂNG 1. Khi nào vật có động năng ? Thí nghiệm 1:. s. (1) A. B C3: Hiện tượng xảy ra như thế nào ? Quả cầu A lăn xuống đập vào miếng gỗ B, làm cho miếng gỗ B dịch chuyển một đoạn. C4: Hãy chứng minh rằng quả cầu A đang chuyển động có khả năng thực hiện công ? Quả câu A tác dụng vào miếng gỗ B một lực làm miếng gỗ B dịch chuyển động, tức là thực hiện công..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> I. CƠ NĂNG II. THẾ NĂNG III. ĐÔNG NĂNG 1. Khi nào vật có động năng ? Thí nghiệm 1:. (1) A. B C5: Một vật có khả năng .thực . . . . hiện . . . . công . . . . . . tức là có cơ năng Cơ năng của vật do chuyển động mà có được gọi là động năng.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> I. CƠ NĂNG II. THẾ NĂNG III. ĐộNG NĂNG 2.Động năng của vật phụ thuộc những yếu tố nào? (2) Thí nghiệm 2:. (1) h1 h2. B A. C6: Độ lớn vận tốc của quả cầu lúc đập vào miếng gỗ B thay đổi thế nào so với thí nghiệm 1 ? So sánh công của quả cầu A thực hiện lúc này với lúc trước. Từ đó suy ra động năng của quả cầu A phụ thuộc vào vận tốc của nó ?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> I. CƠ NĂNG II. THẾ NĂNG III. ĐÔNG NĂNG 2.Động năng của vật phụ thuộc những yếu tố nào?. (2). Thí nghiệm 3:. h2. B A. A’. C7:Hiện tượng xảy ra có gì khác với thí nghiệm 2 ? So sánh công thức hiện của hai quả cầu A và A’. Từ đó suy ra động năng của quả cầu còn phụ thuộc vào khối lượng của nó..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> I. CƠ NĂNG II. THẾ NĂNG III. ĐÔNG NĂNG 2.Động năng của vật phụ thuộc những yếu tố nào? Thí nghiệm 3: C8: Động năng của vật phụ thuộc những yếu tố gì và phụ thuộc như thế nào? Động năng của vật phụ thuộc vận tốc và khối lượng của nó. Vận tốc, khối lượng càng lớn thì động năng càng lớn.. Chú ý: Động năng và thế năng là hai dạng của cơ năng. Một vật có thể vừa có động năng vừa có thế năng. Cơ năng của vật lúc đó bằng tổng động năng và thế năng của nó..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> I. CƠ NĂNG II. THẾ NĂNG III. ĐộNG NĂNG IV. VẬN DỤNG. c9. Vật nào có cả động năng và thế năng ?. Đ. 1. Đ. S. S. 4. 3. 2. S. S. Đ. 5. 6. 7.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> I. CƠ NĂNG II. THẾ NĂNG III. ĐÔNG NĂNG IV. VẬN DỤNG. c10. Cơ năng các vật sau thuộc dạng cơ năng nào?. . Thế năng đàn hồi. . Thế năng + Động năng. . Thế năng hấp dẫn.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> GHI NHỚ - Khi vật có khả năng sinh công ta nói vật có cơ năng. - Cơ năng của vật phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất hoặc so với một vị trí khác được chọn làm mốc để tính độ cao gọi là thế năng hấp dẫn. Vật có khối lượng càng lớn và ở càng cao thì thế năng hấp dẫn càng lớn.. - Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là thế năng đàn hồi. - Cơ năng của vật do chuyển động mà có gọi là động năng. Vật có khối lượng càng lớn và chuyển động càng nhanh thì động năng càng lớn. - Động năng và thế năng là hai dạng của cơ năng. Cơ năng của một vật bằng tổng thế năng và động năng của nó..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 2. Hãy hoàn thành sơ đồ tóm lượt kiến thức sau. 1 2. Cơ năng. Thế năng. 4Thế năng hấp dẫn độ cao Phụ thuộc vào …… của vật so với mặt 6 đất hoặc so với vị trí khác được chọn làm mốc để tính độ …….. cao. 7. 3. 5Thế năng đàn hồi Phụ thuộc vào biến dạng độ ……………. của vật.. 8. Động năng Phụ thuộc vào vận tốc và …………….. 9. khối lượng của ……………. vật.. 10.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Vật lý 8 – Tiết 22 – Bài 16: CƠ NĂNG.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Học thuộc phần ghi nhớ. Làm bài tập trong sách BT trang 4546. Xem bài 18 “TỔNG KẾT CHƯƠNG I: CƠ HỌC” + Phần A tự làm trước ở nhà. + Phần B vận dụng làm trước ở nhà..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Chúc các em học sinh lớp 8A luôn luôn học giỏi, trò ngoan. GV thực hiện Nguyễn Thị Ngọc Anh.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Công cơ học phụ thuộc những yếu tố nào? A. Vận tốc và quãng đường B. Độ sâu và thể tích của vật C. Lực tác dụng và quãng đường dịch chuyển D. Áp lực và diện tích bị ép.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> A. P =. C. v =. F. Công thức tính công cơ học là công thức nào sau đây: B. A = F . s. S S t. D. P = h . d.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×