Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.82 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHƯƠNG III: NGUYÊN HÀM Bảng nguyên hàm các hàm số đơn giản u là hàm số theo biến x, tức là u u(x). *Trường hợp đặc biệt u ax b,a 0. *Nguyên hàm của các hàm số đơn giản. dx x C du u C k.dx k.x C , k là hằng số k.du k.u C x dx . x1 C 1. 1. x dx ln x C 1 1 2 dx C x x 1 x dx 2 x C *Nguyên hàm của hàm số mũ x x e dx e C. e. xdx e x C. ax x a dx ln a C, 0 a 1. 1 du u u C 1 1 u du ln u C 1 1 2 dx C u u. 1 .dx 1 . (ax b) (ax b) C a 1 1 1 (ax b) dx a ln ax b C. . ax b du a .2. 1 du 2 u C u. 1. e. udu eu C. e. udu e u C. 1. cos2 x dx tan x C 1. sin2 x dx cot x C. ax b C. axbdx 1 eaxb C a. e. au u a du ln a C. 1 amxn mx n dx . C,m 0 a m ln a. *Nguyên hàm của hàm số lượng giác cos x.dx sin x C cos u.du sin u C. sin x.dx cos x C. 1. 1. cos(ax b)dx a sin(ax b) C 1. sin u.du cos u C. sin(ax b)dx a cos(ax b) C. 1. cos2 u du tan u C 1. sin2 u du cot u C. 1. 1. cos2 (ax b) dx a tan(ax b) C 1. 1. sin2 (ax b) dx a cot g(ax b) C. Một số ví dụ trong trường hợp đặc biệt. *Trường hợp đặc biệt u ax b 1 cos kx.dx sin kx C k. sin kx.dx e. 1 k. cos kx C. kxdx 1 e kx C k. 1 .dx 1 . (ax b) (ax b) C a 1. Ví dụ. 1. cos2x.dx 2 sin 2x C,(k 2) 1. sin 2x.dx 2 cos2x C 2xdx 1 e2x C. e. 2. 1 (2x 1)21 1 2 (2x 1) .dx . C .(2x 1)3 C 2. 2 1. 6.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. 1. 1. 1. 1. (ax b) dx a ln ax b C. ax b du a .2. 1. ax b C. 1. 3x 5 du 3 .2. axbdx 1 eaxb C a mxn mxn du 1 . a a C,m 0 m ln a 1 cos(ax b)dx a sin(ax b) C 1 sin(ax b)dx a cos(ax b) C 1 1 cos2 (ax b) dx a tan(ax b) C. 3x 5 C . 2 3x 5 C 3. 2x1dx 1 e2x1 C. e. 1. 1. 3x 1 dx 3 ln 3x 1 C. e. 2. 2x1 2x1dx 1 . 5 5 C 2 ln 5 1. cos(2x 1)dx 2 sin(2x 1) C 1. sin(3x 1)dx 3 cos(3x 1) C 1. 1. cos2 (2x 1) dx 2 tan(2x 1) C. 1. 1. sin2 (ax b) dx a cot(ax b) C. 1. sin2 (3x 1) dx 3 cot(3x 1) C. *Chú ý: Những công thức trên có thể chứng minh bằng cách lấy đạo hàm vế trái hoặc tính bằng phương pháp đổi biến số đặt u ax b du .?.dx dx .?.du. 1. cos(ax b)dx a sin(ax b) C,a 0 Ví dụ: Chứng minh Giải: Đặt. 1 a. u ax b du (ax b)'dx a.dx dx .du. 1 1 1 1 cos(ax b)dx cos u. .du cos u.du .sin u C sin(ax b) C a a a a Suy ra I. Tìm nguyên hàm bằng định nghĩa và các tính chất. A/ Tìm nguyên hàm của các hàm số. Bài 1: Sử dụng bảng nguyên hàm và tính chất. a)f(x) 2x9 -. 1 2. b)f(x) 3x x 1 2 c)f(x) +3 x d)f(x) 2sin x cos x e)f(x) 3 Bài 2: Tìm nguyên hàm của các hàm số 1 2 a. f(x) = x – 3x + x. x10 1 x C 5 2 3x x2 kq: F(x) x C ln3 2. kq: F(x)=. kq: F(x) 2 ln x 3x C kq: F(x) 2 cos x C 1 kq: F(x) sin x C 3 x3 3x2 ln x C 2 ĐS. F(x) = 3.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2x4 3 x2 b f(x) = c. f(x) =. x 1 x2. (x2 1)2 x2. d. f(x) =. x 3 x 4 x 1 2 3x f. f(x) = x ( x 1)2 e. f(x) =. g. f(x) =. x x 1 3x. 2x3 3 C ĐS. F(x) = 3 x ĐS. F(x) =. 1 x. ln x C. x3 1 2x C x ĐS. F(x) = 3 4 3 5 3 2 4 2x 3x 4x C 3 4 5 ĐS. F(x) = 3. 2 ĐS. F(x) = 2 x 3 x C ĐS. F(x) =. x 4 x ln x C. 5 2 3 3 h. f(x) = ĐS. F(x) = x x C x6 5 2 i)f(x) x 3x 4 kq : F(x) x3 4x C 6 3 x 1 5 j)f(x) 5x2 2x 1 kq : F(x) x 4 x3 x2 x C 2 8 3 2 2 7 1 6 3 k)f(x) x6 3x5 3x2 2 kq : F(x) x x x 2x C 3 21 2 1 1 l)f(x) (2x 3x 2 )(x2 ) 3x 3 kq : F(x) x4 x C x 2 2 2 2 * HD: nếu gặp hằng đẳng thức thì khai triễn hằng đẳng thức, ví dụ: (a b) a 2ab b Bài 3 : Tìm. a)(x 2)(x 4)dx b)(x2 3)(x 1)dx c)3(x 3)2 dx x2 5x g) dx x 2x3 5x2 1 h) dx x 2x3 5x2 1 g) dx x2 (x 2)2 h) dx x (x 4)2 i) dx x2. Bài 4 Tìm. 1 kq: F(x) x3 x2 8x C 3 1 1 3 kq: F(x) x3 x2 x2 3x C 3 2 2 kq: F(x) x3 9x2 27x C 1 kq: F(x) x2 5x C 2 2 5 kq: F(x) x3 x2 ln x C 3 2 1 kq: F(x) x2 5x C x 1 2. kq: F(x) x 2 4x 4 ln x C kq: F(x) x 8ln x . 16 C x.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3 1 a)(x 4 x 2 5)dx. 7 1 4 4 kq: F(x) x 2x 2 5x C 7 1 2 kq: F(x) 2x2 x C 2 x 2x x3 1 kq: F(x) 2x C 3 x kq: F(x) x 2 ln x x C. b)(x 3 2x 2 4x 1)dx c) x( x 2x)(x 1)dx d)(2x 1)(1 . 1 )dx x. Bài 5: Tìm. 2.3x 4x kq: F(x) C ln3 ln 4 2.ax 5x kq: F(x) C ln a ln 5 kq: F(x) 3e x 5cos x ln x C. a)(2.3x 4x )dx b)(2.ax 5x )dx c)(3ex 5sin x d)ex (2 . 1 )dx x. e x )dx cos2 x. kq: F(x) 2.ex tan x C 6x C ln 3 90x kq: F(x) C ln 90. e)2x.3x dx. kq: F(x) . f)2x.32x.5x dx g)ex (2 e x ) ex h) x dx 2. kq: 2ex x C ex kq: C (1 ln 2)2x. Bài 6 Tính nguyên hàm của các hàm số x 1 a)sin2 dx kq: F(x) (x sin x) C 2 2 x b)(2x sin2 )dx 2 x 1 c)cos2 dx kq: F(x) (x sin x) C 2 2 x 1 cos2x 1 cos2x d)(2x2 cos2 )dx HD : sin 2x ; cos2 x 2 2 2 2 e) (1 tan x)dx kq: F(x) tan x C. . d)(1 cot 2 x)dx e) tan2 xdx. f)cot 2 xdx. HD :1 tan 2 x . kq: F(x) cot x C kq: F(x) tan x x C kq: F(x) cot x x C 1 1 ;1 cot 2 x 2 cos x sin2 x.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> g)(tan x cot x)2 dx h)(2 tan x cot x)2 dx HD : (a b)2 a2 2ab b2. kq: F(x) tan x cot x 4x C kq: F(x) 4 tan x cot x x C. 1 h) dx 2 sin x.cos2x cos2x h) dx sin2 x.cos2x. kq: F(x) tan x cot x C kq: F(x) tan x cot x C. HD : sin2 x cos2x 1; cos2x cos2x sin2 x Bài 7: Tìm hàm số f(x) biết rằng. kq: f(x) x2 x 3 x3 kq: f(x) 2x 1 3 x2 1 3 kq: f(x) 2x 2 x 2 8x x x2 40 kq: f(x) 3 2 3 kq: f(x) x 4 x3 2x 3. a)f '(x) 2x 1; f(1) 5 7 b)f '(x) 2 x2 ; f(2) 3 c)f '(x) x . 1 2; f(1) 2 x2. d)f '(x) 4 x x; f(4) 0 e)f '(x) 4x3 3x2 2; f( 1) 3. 4 3 3 x4 kq: f(x) x x 4 4 x3 kq: f(x) 1 3 kq: f(x) (x 2)3. f)f '(x) 3 x x3 1; f(1) 2 g)f '(x) (x 1)(x 1) 1; f(0) 1 h)f '(x) 3(x 2)2 ; f(0) 8 Bài 8: Tìm hàm số f(x) biết rằng a)f '(x) ax . x2 1 5 2 x 2 5 x3 23 kq: f(x) 7 7. b ; f( 1) 2,f(1) 4 x2. kq: f(x) . 15 x b)f '(x) ; f(1) 4,f(4) 9 14. II. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÌM NGUYÊN HÀM 1.Phương pháp đổi biến số. f[u(x)].u'(x)dx Tính I = bằng cách đặt t = u(x) dt u'(x)dx Đặt t = u(x) . I=. f[u(x)].u'(x)dx f(t)dt BÀI TẬP. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau: dx 5 (5x 1)dx 1. 2. (3 2x) 3. 5.. 2 7 (2x 1) xdx. 6.. 3 4 2 (x 5) x dx. 5 2xdx 7.. . x 2 1.xdx. dx. 4.. 2x 1. 8.. x. 2. x dx 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3x2. 9. 13.. 5 2x. 3. dx 10.. 4 sin x cos xdx. dx 17. sin x ex dx 21.. e. 25.. x. x. 14.. dx. ln3 x x dx 11.. x(1 x)2 sin x dx 5 x. cos. e. 3. 22.. tgx. cos. 2. x. dx. 3 2 cos x sin xdx. 19.. tgxdx. 23.. 1 x. 12.. x.e. 16.. cos. x x 1.dx. 29. 30. 31. 2. Phương pháp lấy nguyên hàm từng phần.. e. dx. e. . 20. 2. 1 x. 27.. x 2 1. tgxdx 2 x. .dx. . 24.. x 2 dx. dx 2 26. 1 x. 2. cot gxdx. 15.. dx 18. cos x. 1 x .dx. 2. . 2. dx 1. x. x. 28. 32.. x. 2. x. x. dx. dx 4 x2 dx x 1. x 2 1.dx. 3. Nếu u(x) , v(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên I u(x).v '(x)dx u(x).v(x) v(x).u'(x)dx Hay. udv uv vdu ( với du = u’(x)dx, Tìm nguyên hàm của các hàm số sau: x.sin xdx x cos xdx 1. 2. 3. x sin 2xdx x cos 2xdx 5. 6. 9.. x ln xdx x. 13. cos. dx. 10.. ln. 2. 17.. e .cos xdx. 21.. x lg xdx. 2x ln(1 x)dx. x. 3 x2. x. 22.. 15. dx. 5)sin xdx x. 7. 11.. 2. 14.. 2. x.e dx. (x 2 2x 3) cos xdx 4 ln xdx 8. . ln xdx. xdx. xtg xdx xe 18. . 2. (x. dv = v’(x)dx). . x. sin x dx x ln(1 x )dx 19. 2. 23.. ln(1 x) dx x2. . e. 12.. x. dx. ln(x 1)dx 2 xdx 20. 2. 16.. x. 24.. x. 2. cos 2xdx.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>