Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Dai luong TLT Toan 7 Van Binh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> CÊu tróc cña ch¬ng II Hàm số và đồ thị. Đại lượng tỉ lệ thuận. Mét sè bµi to¸n vÒ đại lợng tỉ lệ thuận. Đ¹i lîng tØ lÖ nghÞch. Mét sè bµi to¸n vÒ đại lợng tỉ lệ nghịch. Hµm sè. Mặt phẳng toạ độ Đå thÞ hµm sè y = ax.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> §1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN 1- Định nghĩa: ?1. (sgk/tr 51; 52) Hãy viết công thức tính: a) s = 15 . t b) m = D . V  Nhận xét: (sgk/tr 52). ?1. a) Quãng đường đi được s (km) theo thời gian t (h) của một vật chuyển động đều với vận tốc 15km/h Đại lượng s bằng đại lượng t nhân với 15 (15 là hằng số khác 0). b) Khối lượng m (kg) theo thể tích V (m3) của thanh kim loại đồng chất có khối lượng riêng D (kg/m3) (Chú ý D là hằng số khác 0) Đại lượng m bằng đại lượng V nhân với D (D là hằng số khác 0).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> §1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN 1- Định nghĩa: ?1. (sgk/tr 51; 52).  . Hãy viết công thức tính: a) S = 15 . t b) m = D . V Nhận xét: (sgk/tr 52) Định nghĩa:. Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = kx (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k ?2. (sgk/tr 52) 3  Ta có y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 5 3 5  y  x  x y 5 3 5 Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là  3. s. y. m. 15. x. D. t V. k (k 0)  y = kx (với k là hằng số khác 0). Ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k ?2. Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k = -3/5. Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào ? 3 5  x y :  x y  5 3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> §1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN 1- Định nghĩa: ?1. (sgk/tr 51; 52)  Nhận xét: (sgk/tr 52)  Định nghĩa:. ?3. (sgk/tr 52). ?2. (sgk/tr 52)  Chú ý: - Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x thì x cũng tỉ lệ thuận với y - Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 1 k. a). b). c). d). Cột Chiều cao (mm). a. b. c. d. 10. 50. Khối lượng (tấn). 10. 8 8. 30 30. 50.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> §1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN 1- Định nghĩa: ?1. (sgk/tr 51; 52)  Nhận xét: (sgk/tr 52)  Định nghĩa: ?2. (sgk/tr 52). ?4. Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau: x. x 1= 3. x 2= 4. x 3= 3 x 4 = 3. y. y 1= 6. y2= 8?. y3=10 ? y4=12 ?.  Chú ý:. a) Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x. 2- Tính chất:. b) Tính y2 ; y3 ; y4. ?4. (sgk/tr 53) y 6 a) y1 kx1  k  1   2 x1 3 b) y 2 kx 2  2.4  8 ; y 3 10 ; y 4 12 y3 y1 y 2 y4 c)     k x1 x 2 x3 x4  Tính chất: (sgk / tr 53). c) Có nhận xét gì về tỉ số hai giá trị tương ứng y1 ; y 2 ; y 3 ; y 4 x1 x 2 x 3 x 4 d) Hãy so sánh : x1. y 1 x1 y1 ? ; ? x 2 y 2 x3 y3. HẾT GIỜ 01:59 01:58 01:57 01:56 01:55 01:54 01:53 01:52 01:51 01:50 01:49 01:48 01:47 01:46 01:45 01:44 01:43 01:42 01:41 01:40 01:39 01:38 01:37 01:36 01:35 01:34 01:33 01:32 01:31 01:30 01:29 01:28 01:27 01:26 01:25 01:24 01:23 01:22 01:21 01:20 01:19 01:18 01:17 01:16 01:15 01:14 01:13 01:12 01:11 01:10 01:09 01:08 01:07 01:06 01:05 01:04 01:03 01:02 01:01 01:00 00:59 00:58 00:57 00:56 00:55 00:54 00:53 00:52 00:51 00:50 00:49 00:48 00:47 00:46 00:45 00:44 00:43 00:42 00:41 00:40 00:39 00:38 00:37 00:36 00:35 00:34 00:33 00:32 00:31 00:30 00:29 00:28 00:27 00:26 00:25 00:24 00:23 00:22 00:21 00:20 00:19 00:18 00:17 00:16 00:15 00:14 00:13 00:12 00:11 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> §1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN 1- Định nghĩa: ?1. (sgk/tr 51; 52)  Nhận xét: (sgk/tr 52)  Định nghĩa: ?2. (sgk/tr 52)  Chú ý:. 2- Tính chất:  Tính chất: (sgk / tr 53) Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì:. a) Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi ) Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia. Củng cố 1/ Khi nào đại lượng y (TLT) với đại lượng x ? y = kx (k là hằng số khác 0). y  k x 2/ khi y (TLT) với x theo hệ số tỉ lệ là k thì x (TLT) với y theo hệ số tỉ lệ gì ?. 1 k.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài tập 1/sgk/tr53 Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 6 thì y = 4 a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x ? b) Hãy biểu diễn y theox (hay viết công thức y tỉ lệ thuận với x) ? c) Tính giá trị của y khi x = 9 ; x = 15. Bài tập 2/sgk/tr54 Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau :. x. -3. -1. y. 6. 2. 1 -2. 2. 5. -4 - 10.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài tập 3/sgk/tr54 Các giá trị tương của V và m được cho trong bảng sau:. V M. 1 7,8. 2 3 4 15,6 23,4 31,2. m V. 7,8. 7,8. 7,8. 7,8. 5 39 7,8. a) Điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng trên ? b) Hai đại lượng m và V có tỉ lệ thuận với nhau hay không ? Vì sao ?. Bài tập 4/sgk/tr54 Cho biết z tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k và y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ h. Hãy chứng tỏ rằng z tỉ lệ thuân với x và tìm hệ số tỉ lệ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Nắm vững : - Học thuộc định nghĩa và tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận - Xem lại các bài tập đã giải trong tiết học hôm nay - Làm bài tập 4/sgk/tr54 và bài 1; 2; 3; 4/sbt/tr60.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thầy trò lớp 74 cám ơn quí thầy cô đã dự tiết học hôm nay Chúc sức khoẻ – Hẹn gặp lại !!....

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×