Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Tinh theo CTHH tt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (492.77 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chào mừng các thầy cô về dự giờ môn Hóa lớp 8c trường THCS Lý Thường Kiệt.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu hỏi 1: Nêu các bước tính % theo khối lượng các nguyên tố hoá học trong hợp chất ? - Bước 1: Tìm khối lượng mol của hợp chất. - Bước 2: Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất. - Bước 3: Tính thành phần % theo khối lượng mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất.. C©u hái 2: TÝnh % vÒ khèi lîng c¸c nguyªn tè trong hîp chÊt NaCl ? иp ¸n: - M NaCl 23  35, 5 58, 5( gam ). - Trong 1 mol hîp chÊt cã: 1 mol nguyªn tö Na 1 mol nguyªn tö Cl -Thành phần % theo khối lượng mỗi nguyên tố. 23 % Na  100% 39, 32% 58, 5 35, 5 %Cl  100% 60, 68% 58, 5. hay%Cl 100%  39, 32% 60, 68%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 31: TÍNH THEO CÔNG THỨC HOÁ HỌC (tt) 2. Biết thành phần các nguyên tố, hãy xác định công thức hóa học của hợp chất. Công thức của hợp chất hợp R có chất dạngR: FecóO thành Ví dụ 1 : Một x y Tóm tắt: * Ta phần cần xác định x,y. về khối lượng của các nguyên tố Cho biết: Trong 170% phânFetửvà nguyên tử Feđịnh và y Fe30% Oy cóO.x Em x là hãy xác % Fe = 70% nguyên tử O. công thức hoá học của hợp chất R đó. % O = 30% FexOy có Hay trong 1mol lượng x mol tử Felàvà Biết khối mol củanguyên hợp chất MR 160g y mol160g. nguyên tử O Yêu cầu: * Như vậy ta cần xác định số mol nguyên tử của Tìm CTHH của R từng nguyên tố trong 1 mol hợp chất. Muốn tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất các em phải biết gì? *Cần xác định khối lượng của từng nguyên tố trong 1 mol hợp chất..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 31: TÍNH THEO CÔNG THỨC HOÁ HỌC (tt) 2. Biết thành phần các nguyên tố, hãy xác định công thức hóa học của hợp chất.. B1 B2 Xác định số mol nguyên tử của từng nguyêntố trong 1 mol hợp chất. m nA  M. Cách tiến hành. Xác định khối lượng của từng nguyên tố trong 1 mol hợp chất. %A M h / c mA  100 B3. Viết công thức hóa học cần tìm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 31: TÍNH THEO CÔNG THỨC HOÁ HỌC (tt). 2. Biết thành phần các nguyên tố, hãy xác định công thức hóa học của hợp chất. Lời giải: Tóm tắt: Cho biết: % Fe = 70% % O = 30% MR 160g Yêu cầu: Tìm CTHH của R. FexOy. -Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất là: 70.160 m Fe  112 (g); 100. m O 160  112 48 (g). -Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất là: x n Fe . m Fe 112 m 48  2 (mol); y nO  O  3 (mol) MFe 56 M O 16. -Công thức hoá học của hợp chất là: Fe2O3 ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết Tiết 31: 31: TÍNH TÍNH THEO THEO CÔNG CÔNG THỨC THỨC HOÁ HOÁ HỌC HỌC (tt) (tt) 2. Biết thành phần các nguyên tố, hãy xác định công thức hoá học của hợp chất. Ví dụ 2: Tóm tắt: Mét hîp chÊt khÝ A cã thµnh phÇn vÒ khèi Cho biết: lîng c¸c nguyªn tè lµ: 40%S vµ 60%O. Em % S = 40% hãy xác định công thức hoá học của hợp chất % O = 60% khí A. Biết khí A có tỉ khối đối với khí hidro lµ 40. d A/H2  40 Yêu cầu: Tìm CTHH của A. SxOy.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 31: TÍNH THEO CÔNG THỨC HOÁ HỌC (tt). 2. Biết thành phần các nguyên tố, hãy xác định công thức hóa học của hợp chất. Lời giải:. -Khối lượng mol của hợp chất là:. Tóm tắt: Cho biết: % S = 40% % O = 60% d A/H2  40 Yêu cầu: Tìm CTHH của A. SxOy. d A/ H2 . MA 40  M A 40.2 80(gam) 2. -Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất là: 40.80 mS  32 (g); 100. mO 80  32 48 (g). -Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất là: mS 32 m O 48 x n S   1 (mol); y nO   3 (mol) MS 32 MO 16. -Công thức hoá học của hợp chất là:. SO3 ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết Tiết 31: 31: TÍNH TÍNH THEO THEO CÔNG CÔNG THỨC THỨC HOÁ HOÁ HỌC HỌC (tt) (tt) 2. Biết thành phần các nguyên tố, hãy xác định công thức hoá học của hợp chÊt. VÝ dô 3: Mét hîp chÊt R cã thµnh phÇn vÒ khèi lîng c¸c nguyªn tè lµ:43,4%Na; 11,3%C và 45,3%O. Em hãy xác định công thức hoá học của hợp chất đó. BiÕt hîp chÊt cã khèi lîng mol lµ 106g. -Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất là: 43, 4.106 11, 3.106 m Na  46 (g); mC = 12 (g) 100 100  mO 106  (46  12) 48 (g) -Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất là: x n Na  z n O . m Na 46 m 12  2 (mol); y n C  C  1 (mol) MNa 23 MC 12. m O 48  3 (mol) MO 16. -Công thức hoá học của hợp chất là:. Na 2CO3 ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 31: TÍNH THEO CÔNG THỨC HOÁ HỌC (tt). 2. Biết thành phần các nguyên tố, hãy xác định công thức hóa học của hợp chất. Cách khác:. Lập tỉ lệ khối lượng của nguyên tố : (hay tỉ lệ số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố) x:y:z=. 43, 4 11, 3 45, 3 % Na %C %O : : : :  23 12 16 M Na M C M O. 1,88 : 0,94 : 2,82 x:y:z= Chia cho số nhỏ nhất trong các tỉ lệ vừa lập: x:y:z=. 1, 88 0, 94 2, 82 : : 2 : 1 : 3 0, 94 0, 94 0, 94. Lấy tỉ lệ x : y : z là các số nguyên dương →x =2 ; y =1 ; z =3 Công thức hoá học của hợp chất là: Na 2CO3 . Qua bài giải, em nào hãy cho biết còn một dữ kiện nào bài cho mà ta chưa sử dụng? M R.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết Tiết 31: 31: TÍNH TÍNH THEO THEO CÔNG CÔNG THỨC THỨC HOÁ HOÁ HỌC HỌC (tt) (tt). Cách 2: - Đặt công thức: AxByCz - Ta có tỉ lệ khối lượng các nguyên tố:. % A % B %C x: y:z  : : M A M B MC - Chia cho số nhỏ nhất: x : y : z = tỉ lệ các số nguyên dương. =a : b : c - Công thức hóa học đơn giản nhất: AaBbCc ..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. -Bài tập về nhà: Hoàn thành các bài tập trong SGK. -Học bài - Chuẩn bị bài 22 “Tính theo PTHH” + Bằng cách nào tìm được khối lượng chất tham gia và sản phẩm..

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×