Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (827.16 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 20. : HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU A. 800. 6 cm. 3,2 cm. B. 700. 300 6,4 cm C’. C 6,4 cm. 700. 300 6 cm. 80. 0. B’. 3,2 cm. A’ Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc , so sánh các cạnh và các góc của hai tam giác ?.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 20:. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU. I . ĐỊNH NGHĨA : A’. A. C. B. B’. Tam gi¸c ABC vµ tam gi¸c A’B’C’ cã maáy yeáu toá baèng nhau ? Maáy yeáu toá veà caïnh ? Maáy yeáu toá veà goùc?. C’. Tam giác ABC và tam giác A’B’C’ có: AB = A’B’, AC = A’C’ , BC= B’C’ A = A’ , B = B’. , C = C’. ABC và A’B’C’ là hai tam giác bằng nhau. Hai đỉnh A và A’ , B và B’ , C và C’. là hai đỉnh tương ứng. , B và B’ , C và C’. là hai góc tương ứng. Hai góc A và A’. Hai cạnh AB và A’B’ ,AC và A’C’,BC và B’C’ là hai cạnh tương ứng Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác như thế nào ?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 20:. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU. I . ĐỊNH NGHĨA : Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau , các góc tương ứng bằng nhau II . KÍ HIỆU :. ABC = A’B’C’ nếu AB = A’B’ , AC= A’C’ , BC = B’C’ A = A’ ,. B = B’ ,. C = C’. Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác , các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> M. III. LUYÊN TẬP: 1. Bài 1 : Cho hình vẽ .. A. C. Hãy điền vào chỗ trống …… a) Hai tam giác ABC và MNP bằng nhau là hai tam giác …………………… P b) Đỉnh tương ứng với đỉnh A là …... góc C góc tương ứng với góc N là ……. ,. B. N. NP cạnh tương ứng với cạnh AC là ……... PMN , AC = c) ABC = …………... PN M …………… , B = ………….. P.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. Bài 2 : Cho ABC = DEF . Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC ?. D. A. B. 700. E. 0. 50. 3 cm. C. F. Giải. ABC : A. + B. + C = 1800. hay A + 700 + 500 = 1800 . A. ABC = DEF D. = 600 = A = 600 (hai góc tương ứng ). ABC = DEF BC = EF = 3 cm ( hai cạnh tương ứng ).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3 . Bài 10 : SGK /111 C. A 800. M. 300. 0 0 80 60. 80. 0. B Hình 63. I. Đỉnh A và I , B và M , C và N là hai đỉnh tương ứng ABC = IMN. Q. H 400. 800. 300 N. P. R Hình 64. Đỉnh Q và R , P và H là hai đỉnh tương ứng PQR = HRQ.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Qua bài học này cần nắm được những kiến thức sau : I . ĐỊNH NGHĨA : Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau , các góc tương ứng bằng nhau II . KÍ HIỆU :. ABC = A’B’C’ nếu AB = A’B’ , AC= A’C’ , BC = B’C’ A = A’ ,. B = B’ ,. C = C’. Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác , các chữ cái chỉ tên cách đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hướng dẫn học ở nhà: - Hoïc thuoäc ñònh nghóa hai tam giaùc baèng nhau . - Xem laïi kí hieäu vaø caùch vieát hai tam giaùc baèng nhau . - Baøi taäp veà nhaø : 11; 12; 13/112 Sgk..
<span class='text_page_counter'>(9)</span>
<span class='text_page_counter'>(10)</span>