Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Dia ly 7 tiet 49bai4kinh te Trung va Nam My

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.69 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV: PHẠM VĂN TUẤN – Trường THCS Cát Hanh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Nhận xét về sự phân bố dân cư của khu vực Trung và Nam Mỹ? Đồng bằng A-ma-dôn: chủ yếu là rừng rậm xích đạo; khí hậu nóng ẩm, đất đai mầu mỡ; nhưng chưa được khai phá hợp lí. ĐB A-ma-dôn. H43.1 Lược đồ các đô thị Châu Mĩ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 49 - Bài 44: KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 49. Bài 44. KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨ Dựa vào nộiem, dung Sgk, Theo hình nàocho biết khu vựcđại Trung và Nam diện cho hình Mĩ có nhữngthức hìnhđại thức hữu nào điềnsở trang, trong nông nghiệp? tiểu điền trang ?. 1. Nông nghiệp a/ Các hình thức sở hữu trong nông nghiệp Có 2 hình thức sở hữu trong nông nghiệp là: đại điền trang và tiểu điền trang.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 49. Bài 44. KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨ 1. Nông nghiệp Thời gian: 3 phút Nghiên cứu nội dung Sgk, kết hợp H44.1, 44.2, 44.3 Sgk. Hãy trả lời câu hỏi, rồi điền nội dung vào bảng đã cho:. a/ Các hình thức sở hữu trong nông nghiệp. Có 2 hình thức sở hữu trong nông nghiệp là: đại điền trang và tiểu điền trang Đại điền trang Tiểu điền trang ( La-ti-fun-đi-a) ( Mi-ni-fun-đi-a) Quyền sở hữu Quy mô diện tích Hình thức canh tác Nông sản chủ yếu Mục đích sản xuất.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 49. Bài 44. KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨ Nêu Để hạn sự bất chếhợp sự bất lý trong hợp chế lí đó,độ các sở hữu nước ruộng Trung đất vàởNam Trung Mĩ và đã Nam có chính Mỹ? sách gì? Kết quả đạt được ra sao?. 1. Nông nghiệp. a/ Các hình thức sở hữu trong nông nghiệp. Có 2 hình thức sở hữu trong nông nghiệp là: đại điền trang và tiểu điền trang. Đại điền trang ( La-ti-fun-đi-a) Quyền sở hữu Quy mô diện tích Hình thức canh tác Nông sản chủ yếu Mục đích sản xuất. Tiểu điền trang ( Mi-ni-fun-đi-a). Đại điền chủ (chiếm 5% DS  Các hộ nông dân (chiếm chiếm 60% DT đất đai, đồng cỏ) phần lớn dân cư) Hàng nghìn hec-ta Hiện đại, cơ giới hóa nhiều khâu sản xuất Cây công nghiệp, chăn nuôi gia súc lớn Xuất khẩu. Dưới 5 hec-ta Cổ truyền, dụng cụ thô sơ  NS thấp Cây lương thực Tự cung, tự cấp.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Cu-Ba. Phi-đen Ca-xtơ-rô. Cách mạng xã hội chủ nghĩa Cu-ba giành thắng lợi ngày 1/9/1959 dưới sự lãnh đạo của Phi-đen Caxtơ-rô. Chủ tịch Phi-đen Ca-xtơ-rô.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Chủ tịch Phi-đen Ca-xtơ-rô.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tổng Bí thư Nông Đức Mạnh và đồng chí Phi-đen Ca-xtơ-rô.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Chủ tịch Ra-un Ca-xtơ-rô và Tổng Bí thư Nông Đức Mạnh Tổng Bí thư Nông Đức Mạnh và đồng chí Phi-đen Ca-xtơ-rô.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 49. Bài 44. KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨ Dựa biếtTrung KV Các vào quốcH44.4 gia ởcho eo đất TrungNam Mĩ những có cáccây loạitrồng cây Mĩ phát triển trồng chủ yếu nào nào?và phân bố ở đâu?. 1. Nông nghiệp. a/ Các hình thức sở hữu trong nông nghiệp Có 2 hình thức sở hữu trong nông nghiệp là: đại điền trang và tiểu điền trang. b/ Các ngành nông nghiệp - Ngành trồng trọt + Eo đất Trung Mĩ: trồng mía, cà phê, bông, nhất là chuối. Cà phê.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 49. Bài 44. KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨ Các nước trên quần đảo Ăng-ti phát triển những cây trồng nào?. 1. Nông nghiệp. a/ Các hình thức sở hữu trong nông nghiệp - Có 2 hình thức sở hữu phổ biến là: đại điền trang và tiểu điền trang  Chế độ sở hữu ruộng đất còn bất hợp lí ( nhiều nước tiến hành cải cách ruộng đất nhưng ít thành công, trừ Cu-Ba ). b/ Các ngành nông nghiệp - Ngành trồng trọt. + Eo đất Trung Mĩ: trồng mía, cà phê, bông, nhất là chuối + Quần đảo Ăng-ti: trồng cà phê, ca cao, thuốc lá, nhất là mía. Mía. Thuốc lá.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 49. Bài 44. KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨ Các nước ở Nam Mĩ trồng những loại cây gì?. Cánh đồng bông ở Ác-hen-ti-na Ca cao. 1. Nông nghiệp. a/ Các hình thức sở hữu trong nông nghiệp - Có 2 hình thức sở hữu phổ biến là: đại điền trang và tiểu điền trang  Chế độ sở hữu ruộng đất còn bất hợp lí ( nhiều nước tiến hành cải cách ruộng đất nhưng ít thành công, trừ Cu-Ba ). b/ Các ngành nông nghiệp - Ngành trồng trọt. + Eo đất Trung Mĩ: trồng mía, cà phê, bông, nhất là chuối + Quần đảo Ăng-ti: trồng cà phê, ca cao, thuốc lá, nhất là mía + Các nước Nam Mĩ: trồng bông, chuối, ca cao, lúa mì, cây ăn quả, nhất là cà phê. Câyđồng cà phê Cánh lúachè mì ở Bra-xin. Nho ở Chi-lê.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 49. Bài 44. KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨ Em có nhận xét gì về Vì sao lại mang tích cơchất cấuđộc cây canh, trồng ở các phiến nước diện? trong KV?. 1. Nông nghiệp. a/ Các hình thức sở hữu trong nông nghiệp - Có 2 hình thức sở hữu phổ biến là: đại điền trang và tiểu điền trang  Chế độ sở hữu ruộng đất còn bất hợp lí ( nhiều nước tiến hành cải cách ruộng đất nhưng ít thành công, trừ Cu-Ba ). b/ Các ngành nông nghiệp - Ngành trồng trọt. + Eo đất Trung Mĩ: trồng mía, cà phê, bông, nhất là chuối + Quần đảo Ăng-ti: trồng cà phê, ca cao, thuốc lá, nhất là mía + Các nước Nam Mĩ: trồng bông, chuối, ca cao, mía,cây ăn quả, nhất là cà phê  Do lệ thuộc nước ngoài, nền NN nhiều nước Trung và Nam Mỹ mang tính chất độc canh. - Ngành chăn nuôi và đánh cá.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 49. Bài 44. KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨ Dựa vào H44.4 cho biết loại gia súc chủ yếu nào được nuôi? Chúng được nuôi chủ yếu ở đâu? Vì sao?. 1. Nông nghiệp. a/ Các hình thức sở hữu trong nông nghiệp - Có 2 hình thức sở hữu phổ biến là: đại điền trang và tiểu điền trang  Chế độ sở hữu ruộng đất còn bất hợp lí ( nhiều nước tiến hành cải cách ruộng đất nhưng ít thành công, trừ Cu-Ba ). b/ Các ngành nông nghiệp - Ngành trồng trọt. + Eo đất Trung Mĩ: trồng mía, cà phê, bông, nhất là chuối + Quần đảo Ăng-ti: trồng cà phê, ca cao, thuốc lá, nhất là mía + Các nước Nam Mĩ: trồng bông, chuối, ca cao, mía,cây ăn quả, nhất là cà phê  Mang tính chất độc canh, phiến diện do lệ thuộc nước ngoài. - Ngành chăn nuôi và đánh cá.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 49. Bài 44. KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨ 1. Nông nghiệp. a/ Các hình thức sở hữu trong nông nghiệp - Có 2 hình thức sở hữu phổ biến là: đại điền trang và tiểu điền trang  Chế độ sở hữu ruộng đất còn bất hợp lí ( nhiều nước tiến hành cải cách ruộng đất nhưng ít thành công, trừ Cu-Ba ). b/ Các ngành nông nghiệp - Ngành trồng trọt. + Eo đất Trung Mĩ: trồng mía, cà phê, bông, nhất là chuối + Quần đảo Ăng-ti: trồng cà phê, ca cao, thuốc lá, nhất là mía + Các nước Nam Mĩ: trồng bông, chuối, ca cao, mía,cây ăn quả, nhất là cà phê. - Ngành chăn nuôi và đánh cá + Một số nước phát triển chăn nuôi gia súc theo quy mô lớn.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Lạc đà La-ma.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Nuôi cừu ở Trung An-đét.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 49. Bài 44. KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨ Nghề đánh cá phát triển ở quốc gia nào? Vì sao?. 1. Nông nghiệp. a/ Các hình thức sở hữu trong nông nghiệp - Có 2 hình thức sở hữu phổ biến là: đại điền trang và tiểu điền trang  Chế độ sở hữu ruộng đất còn bất hợp lí ( nhiều nước tiến hành cải cách ruộng đất nhưng ít thành công, trừ Cu-Ba ). b/ Các ngành nông nghiệp - Ngành trồng trọt. Cá cơm. Pê-ru. + Eo đất Trung Mĩ: trồng mía, cà phê, bông, nhất là chuối + Quần đảo Ăng-ti: trồng cà phê, ca cao, thuốc lá, nhất là mía + Các nước Nam Mĩ: trồng bông, chuối, ca cao, mía,cây ăn quả, nhất là cà phê. - Ngành chăn nuôi và đánh cá + Một số nước phát triển chăn nuôi gia súc theo quy mô lớn + Đánh cá: rất phát triển ở Pê-ru, có sản lượng cá biển vào bậc nhất TG.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> BÀI TẬP.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> TuÇn 26- TiÕt 49. Bµi 44: Kinh tÕ trung vµ nam mÜ.    . LuËt ch¬i: - Cã 10 « ch÷ hµng ngang vµ mét « ch÷ hµng däc. - Néi dung c¸c « ch÷ lµ kiÕn thøc trong bµi häc. - Các bạn đợc quyền trả lời các ô chữ lần lợt từ câu 1 đến câu 10. Nếu tr¶ lêi sai mÊt quyÒn ch¬i tiÕp. - Khi 5 ô chữ hàng ngang đợc lật mở thì đợc quyền đoán ô chữ hàng dọc. Khi đó nếu bạn đoán đúng thì đợc nhận một phần quà nhỏ. Nếu tr¶ lêi sai mÊt quyÒn ch¬i tiÕp..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Câu hỏi. Đáp án. 1 2. B R A. X I. N n. ® « «. 3 4. C. C a n. h. ® ¹. I. I. Ò. n N. T. R. A N G. C ©. y c «. n. g. n. g. h. i. u. Ò. n N. t. r a. 5. t. 6 7 8 9 10. c ©. Ó. ®. ®. y l. i ¬. B. Ê h. a. ii. t. i. ª. r. h ª pp. u. Ö p. n g. gg t h ù c t H h î p l Ý. c µ p. n. i. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. Hàng ngang số 4: Gồm chữ cái 3: 12 Hàng Hµng Hµng Hàng ngang ngang ngang ngang sè sè số 6: 8: 7: 5: Gåm Gåm Gồm Gồm cã cã13 812 13 5chữ ch÷ ch÷ chữ cái c¸i c¸i cái Hµng ngang sè 9: Gåm cã 5 ch÷ c¸i. Hàng ngang số 10: Gồm 4 chữ cái Trong sở hữu ruộng đất các quốc gia ở Trung vàcái. Nam vẫn còn Hàng ngang số Gồm 6 Là hình thức sản Hàng xuất ngang với quy số1: 2:mô nhỏ, 7 chữ công cái cụMĩ thô sơ, năng Lµ h×nh thøc s¶n xuÊt víi quy m« lín, c«ng cô s¶n xuÊt hiÖn đại, s¶n phÈm chñ Lµ quèc gia ® îc mÖnh danh "Céng hßa chuèi" vµ bÞ thiÖt h¹i nÆng nÒ trong trËnyÕu Đ©y lµ quèc gia cã lîng c¸ đứng ®Çu thÕ giíi lo¹i c©y trång chñ yÕu ë Trung vµ Nam MÜ để khÈu Lµ lo¹i c©y c«ng nghiÖp ®mét îc trång nhiÒu ëMÜ T©y Nguyªn nchÊt ícNam ta. Lµ Lµ lo¹i c©y chØ ph¸t triÓn ëícs¶n sè trªn quèc gia ëm¹ng vµ sự.... Ngµnh trång trät cña c¸c n Trung vµ Nam tÝnh nµy Quèc gia lµ quª h¬ng cña c©y cµ phª thÕ giíi ëTrung khu vùcxuÊt Nam MÜ MÜ suất lao động thấp. xuÊt khÈu độngđểđất n¨m 2010.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> GV: PHẠM VĂN TUẤN – Trường THCS Cát Hanh.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

×