Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

GA Mi Thuat 4ki IIT1925

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.08 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thứ 5/10/01/2013</b></i>
<b>Tuần 19</b>


<b>Bài 19: THƯỜNG THỨC MĨ THUẬT</b>
<b>XEM TRANH DÂN GIAN VIỆT NAM</b>
<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i>


- Học sinh hiểu vài nét về nguồn gốc và giá trị nghệ thuậtcủa tranh dân gian Việt Nam thông
qua nội dung và hình thức.


<i><b>II. CHUÂN BỊ</b></i>


- Giáo viên: Tranh dân gian Việt Nam
- Học sinh: Vở tập vẽ, sách giáo khoa.
<i><b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>


<b>HĐ CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HĐ CỦA HỌC SINH</b>


<b>A. Ổn định:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.
<b>B. Bài mới:</b>


- Giới thiệu bài:


<b>1. Giới thiệu sơ lược về tranh dân gian:</b>
- Giáo viên giới thiệu:


+ Tranh dân gian có từ lâu đời và được lưu
truyền từ đời này qua đời khác.



+ Tranh dân gian là di sản quý báu của dân tộc
Việt Nam và nền mĩ thuật Việt Nam. Nổi bật là
hai dòng tranh: Tranh dân gian Đông Hồ-Bắc
Ninh và Hàng Trống-Hà Nội.


+ Tranh dân gian Đông Hồ được khắc trên bản
gỗ, quét màu rồi in trên giấy gió, mỗi màu một
bản khắc.


+ Tranh Hàng Trống: Khắc trên bản gổ, in nét
viền đen, vẽ màu sau.


- Giáo viên chốt: Tranh dân phổ biến với nhiều
nội dung gần gũi với cuộc sống của nhân đân lao
động: Lợn nái, gà mái và phục vụ tín ngưỡng,


- Học sinh để đồ dùng lên bàn
- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh lắng nghe và nhận biết về
tranh dân gian Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thờ cúng: Ngũ Hổ...
<b>2. Xem tranh:</b>


<b>a. Lý ngư vọng nguyệt:</b>


- Giáo viên chia nhóm treo tranh đặt câu hỏi cho
các nhóm thảo luận trả lời;



+ Bức tranh vẽ gì?


+ Đâu là hình ảnh chính?
+ Đâu là hình ảnh phụ?


+ Trong tranh có những màu nào?
- Gv gọi đại diện nhóm trả lời.
- Yêu cầu nhóm khác nhận xét


- Gv nhận xét bổ sung: Tranh vẽ con cá chép
chiếm phần lớn bức tranh, và mặt trăng in dưới
nước trông thật lung linh huyền ảo.


<b>b. Cá chép trông trăng:</b>
- Giáo viên treo tranh.
+ Bức tranh vẽ gì?


+ Đau là hình ảnh chính?
+ Đâu là hình ảnh phụ?


+ Trong tranh có những màu nàu?
- Gv gọi đại diên nhóm trả lời.
- Yêu cầu nhóm khác nhận xét.
- Gv nhận xét chung.


- Gv cho hs so sánh giữa hai tranh.
- Gv chốt lại ý chính bài học.
<b>3. Nhận xét, đánh giá:</b>


- Giáo viên nhận xét chung tiết học.



- Khen ngợi những học sinh tích cực xây dựng
bài.


<b>C. Dặn dò:</b>


- Chuẩn bị đồ dùng bài sau.


- Học sinh quan sát, thảo luận trả lời
câu hỏi.


- Đại diện nhóm trả lời.
- Nhóm khác nhận xét.
- Hs lắng nghe.


- Hs quan sát.


- Đại diện nhóm trả lời.
- Nhóm khác nhận xét.
- Hs lắng nghe.


- Hs so sánh
- Hs lắng nghe.
- Hs lắng nghe


<i><b>Thứ 5/17/01/2013</b></i>
<b>Tuần 20</b>


<b>Bài 20: VẼ TRANH </b>
<b>ĐỀ TÀI NGÀY HỘI QUÊ EM</b>


<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Biết cách vẽ tranh đề tài ngày hội


- Vẽ được tranh đề tài ngày hội theo ý thích
<i><b>II. CHUÂN BỊ</b></i>


- Giáo viên:


+ Tranh đề tài này, hìn minh hoạ
+ bài vẽ của hs lớp trước.


- Học sinh:


+ Vở thực hành, chì, tẩy, màu.
<i><b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>


<b>HĐ CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HĐ CỦA HỌC SINH</b>


<b>A. Ổn định:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
<b>B. Bài mới:</b>


- Giới thiệu bài:


<b>1. Tìm chọn nội dung đề tài:</b>
- Giáo viên treo tranh.


+ Trong tranh vẽ những hình ảnh gì?


+ Đâu là hình ảnh chính?


+ Đâu là hình ảnh phụ?


+ Trong tranh có những màu nào?


- Gv yêu cầu hs qua sát sgk tham khảo đặt câu
hỏi gợi ý hs tìm chọn nội dung để vẽ:


+ Ở địa phương em thường tổ chức lễ hội gì?
+ Em thấy khơng khí của lễ hội như thế nào?
+ Màu sắc ra sao?


- Gv yêu cầu hs kể thêm một số lễ hội trên đất
nước ta.


- Gv chốt: ngày hội thường diễn ra tưng bừng
náo nhiệt, nhiều màu sắc…


<b>2. Cách vẽ:</b>


- Gv vẽ minh hoạ lên bảng các bước;


- Hs để đồ dùng lên bàn.
- Hs lắng nghe


- Hs quan sát
- Gà, người, cây...
- Gà, người



- Cây, mặt trời, bóng bay...
- Hs nhìn tranh kể


- Hs quan sát
- Kéo co...


- Đông vui, nhộn nhịp
- Nhiều màu


- Hs kể thêm
- Hs lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Chọn nội dung mình thích để vẽ: chọi gà, đua
thuyền…


+ Vẽ hình ảnh chính trước, phụ sau.
+ Tạo bối cảnh phù hợp nội dung.
+ Tô màu tươi sáng, rực rở.


- Gv: Em nên chọn nội dung mình thích để vẽ.
<b>3. Thực hành:</b>


- Gv cho hs xem một số bài vẽ của hs lớp trước.
- Gv theo dõi hướng dẫn thêm


<b>4. Nhận xét, đánh giá:</b>


- Gv chọn một số bài hướng dẫn hs nhận xét:
+ Nội dung.



+ Bố cục, hình ảnh.
+ Màu sắc.


- Gv nhận xét
<b>C. Dặn dò:</b>


- Về nhà sưu tầm đồ vật trang trí hình vnh
- Chuẩn bị bài sau.


- Hs lắng nghe


- Hs quan sát tham khảo
- Hs vẽ vào vở


- Hs nhận xét


- Hs lắng nghe
- Về sưu tầm
<b> </b>


<i><b>Thứ 5/24/01/2013</b></i>
<b>Tuần 21</b>


<b>Bài 21: VẼ TRANG TRÍ</b>
<b>TRANG TRÍ HÌNH TRỊN</b>
<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i>


- Học sinh hiểu cách trang trí hình trịn.
- Học sinh biết cách trang trí hình trịn.
- Trang trí được hình trịn đơn giản


<i><b>II. CHUÂN BỊ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Đồ vật trang trí hình trịn, bài trang trí hình trịn.
+ Hình minh hoạ, bài vẽ của hs lớp trước


- Học sinh:


+ Vở thực hành, chì, tẩy, màu
<i><b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>


<b>HĐ CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HĐ CỦA HỌC SINH</b>


<b>A. Ổn định:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
<b>B. Bài mới:</b>


- Giới thiệu bài:


<b>1. Quan sát, nhận xét:</b>


- Gv cho hs xem bài trang trí hình trịn:


+ Bài trang trí hình trịn này đã sử dụng những
hoạ tiết gì để trang trí?


+ Hình mảng chính được vẽ ở đâu?
+ Vẽ như thế nào? Tô màu ra sao?
+ Hình mảng phụ được vẽ ở đâu?
+ Vẽ như thế nào? Tô màu ra sao?



- Gv gợi ý hs tìm một số đồ vật có trang trí hình
trịn.


+ Em thấy những đồ vật nào được trang trí hình
trịn?


- Gv cho hs xem một số đồ vật trang trí hình trịn
- Gv chốt: Trang trí hình trịn được ứng dụng để
trang trí các đồ vật như: Bát, đĩa, thảm…


<b>2. Cách trang trí:</b>


- Gv vẽ minh hoạ lên bảng hướng dẫn cụ thể theo
các bước:


+ Vẽ hình trịn, vẽ trục đối xứng
+ Vẽ mảng chính, phụ phù hợp
+ Tìm các mảng hoạ tiết vẽ vào


- Hs để đồ dùng lên bàn
- Hs lắng nghe


- Hs quan sát
- Hoa lá, con vật...
- Vẽ ở giữa


- Vẽ to. Rõ, tô màu tươi sáng
- Vẽ các góc xung quanh
- Vẽ nhỏ hơn, tơ màu nhạt hơn


- Hs tìm


- Đĩa, thảm…
- Hs xem
- Hs lắng nge


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Tô màu theo ý thích


- Gv chốt: Trang trí hình trịn em có thể chọn hoạ
tiết hoa, lá, con vật để trang trí theo ý thích,
nhưng phải đối xứng nhau thì bài vẽ mới đẹp
<b>3. Thực hành:</b>


- Cho hs xem một số bài vẽ của hx lớp trước
- Gv theo dõi hướng dẫn thêm


<b>4. Nhâ xét, đáh giá:</b>


- Gv chọn một số bài hương dẫn hs nhận xét về:
+ Cách chọn hoạ tiết, cách vẽ hình


+ Bố cục, hoạ tiết, tơ màu
- Gv nhận xét


<b>C. Dặn dị:</b>


- Về nhà quan sát hình dáng, màu sắc cái ca
- Chuẩn bị bài sau


- Hs lắng nghe



-Hs quan sát tham khảo
- Hs vẽ vào vở


- Hs nhận xét


- Hs lắng nghe
- Hs về nhàquan sát


<i><b>Thứ 5/31/01/2013</b></i>
<b>Tuần 22</b>


<b>Bài 22: VẼ THEO MẪU</b>
<b>VẼ CÁI CA VÀ QUẢ</b>
<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i>


- Học sinh hiểu hình dáng, cấu tạo của cái ca và quả.
- Biết cách vẽ cái ca và quả


- Vẽ được hình cái ca và quả theo mẫu
<i><b>II. CHUÂN BỊ</b></i>


- Giáo viên:


+ Mẫu vẽ: ca, quả, hình minh hoạ
+ Bài vẽ của hs lớp trước


- Học sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>HĐ CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HĐ CỦA HỌC SINH</b>


<b>A. Ổn định:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
<b>B. Bài mới:</b>


- Giới thiệu bài.


<b>1. Quan sát nhận xét:</b>
- Gv bày mẫu vẽ


+ Mẫu vẽ gồm những đồ vật gì?


+ Hình dáng của các vật mẫu đó như thế nào?
+ Vị trí của các vật mẫu đó như thế nào?
+ Màu sắc ra sao?


+ Những đồ vật này có ích lợi gì với chúng ta?
+ Em sẽ làm gì để bảo vệ các đồ vật đó?


- Gv vẽ minh hoạ lên bảng hình đẹp. chưa đẹp
+ Em thấy cách bày mẫu ở hình nào hợp lý? Vì
sao?


+ Hình nào chưa hợp lý? Vì sao?


- Khi vẽ em cần quan sát kỷ vật mẫu, vị trí mẫu
để ước lượng, từ đó vẽ bố cục bài vẽ hợp cân
đối.


<b>2. Cách vẽ:</b>



- Gv vẽ minh hoạ lên bảng hướng dẫn các bước:
+ Ước lượng chiều cao, ngang vẽ khung hình
chung của mẫu.


+ Phác khung hình riêng cho từng vật mẫu


+ Tìm tỷ lệ các bộ phận của mẫu vẽ phác bằng
nét mờ


+ Nhìn mẫu vẽ chi tiết hồn chỉnh


+ Vẽ đậm nhạt bằng chì đen hoặc vẽ màu


- Gv nhắc: Em nên vẽ theo hướng em nhìn thấy,


- Hs để đồ dùng lên bàn
- Hs lắng nghe


- Hs quan sát
- Cái ca, quả cam
- Ca: hình trụ
- Cam: hình cầu
- Cam trước, ca sau
- ca xanh, cam vàng


- ca: dùng để đựng nước, cam: ăn quả
- Hs trả lời theo ý mình


- Hs quan sát



- Hình a, cân đối, đẹp
- Hình b, vẽ lệch bố cục
- Hs lắng nghe


- Hs quan sát láng nghe nhận ra cách
nặn


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

có thể đánh bóng bằng chì hoặc vẽ màu.
<b>3. Thực hành:</b>


- Cho hs xem một số bài vẽ của hs lớp trước
- gv theo dõi hướng dẫn thêm


<b>4. nhận xét, đánh giá:</b>


- Gv chọn một số bài hướng dẫn hs nhận xét về:
+ Cách bố cục, cách phác hình


+ Cách đánh bóng( tơ màu)
- Gv nhận xét


<b>C. Dặn dị:</b>


- Về quan sát hình dáng người, chuẩn bị bài sau.


- Hs quan sát tham khảo
- Hs vẽ


- Hs nhận xét



- Hs về quan sát


<i><b>Thứ 5/7/2/2013</b></i>
<b>Tuần 23</b>


<b>Bài 23: TẬP NẶN TẠO DÁNG</b>
<b>TẬP NẶN DÁNG NGƯỜI</b>
<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i>


- Học sinh tìm hiểu các bộ phận chính, các động tác của con người khi hoạt động.
- Làm quen với hình khối tượng tròn.


- Nặn được một dáng người đơn giản theo hướng dẫn
<i><b>II. CHUÂN BỊ</b></i>


- Giáo viên:


+ Ảnh dáng người, tượng, đất nặn.
- Học sinh:


+ Sách giáo khoa, đất nặn
<i><b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>


<b>HĐ CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HĐ CỦA HỌC SINH</b>


<b>A. Ổn định:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
<b>B. Bài mới:</b>



- Giới thiệu bài.


<b>1. Quan sát nhận xét:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gv giới thiệu một số ảnh chụp tượng.
+ Bức ảnh chụp gì?


+ Dáng người trong tranh đang làm gì?


+ Con người gồm co những bộ phận chính nào?
+ Những chất liệu nào được dùng để tạc tượng,
nặn tượng?


- Gv cho hs xem một số tượng nhỏ về dáng
người để hiểu thêm.


+ Theo em dáng người khi đứng như thế nào?
+ Khi đi như thế nào?


+ Khi chạy như thế nào?
+ Khi nhảy như thế nào?


- Gv cho một hs lên bảng thực hiện các động tác
- Gv chốt: Con người gồm có những bộ phận:
Đầu, mình, chân ,tay…Khi đi đứng, chạy nhảy,
các tư thế đều thay đổi khác nhau.


<b>2. cách nặn:</b>



- Gv thao tác hướng dẫn hs cách nặn:
+ Nhào bóp đất mềm dẻo.


+ Nặn các bộ phận chính: đầu, mình, tay, chân…
trước.


+ Gắn, dính các bộ phận thành hình.


+ Tạo thêm các chi tiết: mắt, tóc…và hình ảnh
phụ.


+ Tạo dáng phù hợp đông tác.
+ nặn xong xếp thành bố cục


- Gv: Em nên chọn đề tài mình thích để nặn.
<b>3. Thực hành:</b>


- Cho hs nặn hai hoặc ba hình theo ý thích.
- Gv theo dõi hướng dẫn thêm.


<b>4. Nhận xét, đánh giá:</b>


- Hs quan sát.
- Tượng người
- Đang đứng


- Đầu, mình, tay, chân.


- đất, đá, gỗ, đồng, xi măng...
- Hs quan sát



- Hs tả.
- Hs tả.
- Hs tả.
- Hs tả.


- Một hs lên bảng thực hiện.
- Hs lắng nghe.


- Hs quan sát lắng nghe nhận ra các nặn


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Yêu cầu hs trưng bày sản phẩm lên bàn.
- Cho các nhóm nhận xét lẫn nhau


- Gv nhận xét cho điểm
<b>C. Dặn dò:</b>


- Về nhà quan sát kiểu chữ nét đều.
- chuẩn bị bài sau.


- Hs trưng bày sản phẩm lên bàn.
- ccá nhóm nhận xét bài lẫn nhau.


- Hs về nhà quan sát.


<i><b>Thứ 5/21/2/2013</b></i>
<b>Tuần 24</b>


<b>Bài 24: VẼ TRANG TRÍ</b>



<b>TÌM HIỂU VỀ KIỂU CHỮ NÉT ĐỀU</b>
<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i>


- Học sinh hiểu kiểu chữ nét đều, nhận ra các dặc điểm của nó.
- Tơ được màu vào dịng chữ nét đều có sẵn.


<i><b>II. CHN BỊ</b></i>
- Giáo viên:


+ Bảng chữ nét đều, nét thanh nét đậm, bảng phụ.
- Học sinh:


+ Vở thực hành, chì, tẩy, màu.
<i><b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>


<b>HĐ CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HĐ CỦA HỌC SINH</b>


<b>A. Ổn định:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
<b>B. Bài mới:</b>


- Giới thiệu bài:


<b>1. quan sát, nhận xét:</b>


- Cho hs hoạt động nhóm đơi


- Cho hs thấy hai dịng chữ nét đều và nét thanh
nét đậm.



+ Trong hai dòng chữ đâu là chữ nét đều, đâu là
chữ nét thanh nét đận?


+ Theo em thế nào là chữ nét đều?


- Hs để đồ dùng lên bàn.
- Hs lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Thế nào là chữ nét thanh nét đậm?


+ Em thấy hình dáng của chữ nét đều thế nào?
+ Người ta sử dụng chữ nét đều để làm gì?
- Gv gọi đại diện nhóm trả lời câu hỏi.
- Yêu cầu nhóm khác nhận xét.


- Gv nhận xét chốt lại: Chữ nét đều là chữ có các
nét đều bằng nhau, có độ dày bằng nhau, các dấu
có độ dày bằng ½ nét chữ…chữ nét đều có dáng
khoẻ nên được dùng để kẻ khẩu hiệu, pa nô…
<b>2. Cách kẻ chữ:</b>


- Gv yêu cầu hs quan sát sgk đặt câu hỏi gợi ý hs
trả lời nhận ra cách kẻ chữ.


+ Để kẻ được chữ nét đều đầu tiên em làm gì?
+ Tiếp theo em làm gì?


+ Có khung hình chữ rồi em sẽ làm gì tiếp?
+ Em sẽ phác các nét chữ như thế nào?


+ Muốn dịng chữ đẹp hơn em làm gì?
- Gv kẻ một số ô chữ lên bảng để hs rõ hơn.


- Gv nhắc: Em nhớ kẻ theo trình tự các bước như
trên để bài vẽ đẹp hơn.


<b>3. Thực hành:</b>


- Gv cho hs xem một số bài vẽ tham khảo
- Gv theo dõi hướng dẫn thêm.


<b>4. Nhận xét, đánh giá:</b>


- Gv nhận xét chung tiết học.


- Khen những hs tích cực xây dựng bài.


( Tổ chức cho hs chơi trò chơi tơ màu dịng chữ)
<b>C. Dặn dị:</b>


- Về nhà sưu tầm tranh ảnh trường học.
- Chuẩn bị bài sau.


- Đại diện nhóm trả lời câu hỏi.
- Nhóm khác nhận xét


- Hs lắng nghe.


- Hs quan sát trả lời



- Kẻ ô vuông bằng nhau, xác định khổ,
độ dày chữ, phác khung hình chữ.


- Tìm chiều dày của chữ.
- Vẽ phác bằng nét mờ .


- Tẩy các nét phác sau dùng thước kẻ
- Hs quan sát


- Hs lắng nghe.


- Hs quan sát tham khảo.
- Hs kẻ chữ.


- Hs lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Thứ 5/28/2/2013</b></i>
<b>Tuần 25</b>


<b>Bài 25: VẼ TRANH</b>
<b>ĐỀ TÀI TRƯỜNG EM</b>
<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i>


- Học sinh hiểu đề tài trường em.
- Biết cách vẽ tranh đề tài trường em.


- Vẽ được bức tranh về trường học của mình.
<i><b>II. CHUÂN BỊ</b></i>


- Giáo viên:



+ Tranh, hình minh hoạ.
+ Bài vẽ của hs lớp trước.
- Học sinh:


+ Vở thực hành, chì, tẩy, màu.
<i><b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>


<b>HĐ CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HĐ CỦA HỌC SINH</b>


<b>A. Ổn định:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
<b>B. Bài mới:</b>


- Giới thiệu bài.


<b>1. Tìm chọn nội dung đề tài:</b>
- Gv cho hs xem tranh.


+ Bức tranh vẽ gì?


+ Đâu là hình ảnh chính?
+ Đâu là hình ảnh phụ?


+ Trong tranh có những màu nào?


+ Vẽ tranh đề tài nhà trường em có thể vẽ những
nội dung gì? Ví dụ?



- u cầu hs quan sát tranh sgk và tranh trong bộ
đồ dùng để biết thêm về cách tìm hình ảnh cho đề


- Hs để đồ dùng lên bàn.
- Hs lắng nghe.


- Hs quan sát.


- Nhà trường, cây cối, các bạn đi học.
- Trường, các bạn hs.


- Cây, mặt trời...
- Hs nhìn tranh kể.


- Phong cảnh: Nhà trường, cột cờ, bồn
hoa...sân trường giờ ra chơi...


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

tài này.


- Gv chốt: Vẽ tranh đề tài nhà trường có nhiều nội
dung: Phong cảnh sân trường, giờ học trên lớp...
<b>2. Cách vẽ:</b>


- Gv hướng dẫn cụ thể bằng cách vẽ minh hoạ lên
bảng các bước:


+ Chọn nội dung rồi vẽ hình ảnh chính trước.
+ Vẽ hình ảnh phụ sau cho tranh thêm sinh động.
+ Vẽ hình xong tơ màu tuỳ thích.



- Gv nhắc: Em có thể chọn nội dung mình thích
để vẽ tranh.


<b>3. Thực hành:</b>


- Cho hs xem một số bài vẽ của hs lớp trước.
- Hs vẽ vào vở.


<b>4. Nhận xét đánh giá:</b>


- Gv chọn một số bài hướng dẫn hs nhận xét về:
+ Cách chọn nội dung.


+ Bố cục, hình ảnh, màu sắc.
- Gv nhận xét


<b>C. Dặn dò:</b>


- Về sưu tầm tranh thiếu nhi.
- Chuẩn bị bài sau.


- Hs lắng nghe


- Hs quan sát lắng nghe nhận ra cách vẽ.


- Hs lắng nghe.


- Hs quan sát tham khảo.
- Hs vẽ.



- Hs nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Thứ 5/10/01/2013</b></i>
<b>Tuần 26</b>


<b>Bài 26: </b>
<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i>


<i><b>II. CHUÂN BỊ</b></i>


<i><b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>


<b>HĐ CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HĐ CỦA HỌC SINH</b>


<b>A. Ổn định:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Thứ 5/10/01/2013</b></i>
<b>Tuần 27</b>


<b>Bài 27: </b>
<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i>


<i><b>II. CHUÂN BỊ</b></i>


<i><b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>


<b>HĐ CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HĐ CỦA HỌC SINH</b>


<b>A. Ổn định:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Thứ 5/10/01/2013</b></i>
<b>Tuần 28</b>


<b>Bài 28: </b>
<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i>


<i><b>II. CHUÂN BỊ</b></i>


<i><b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>


<b>HĐ CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HĐ CỦA HỌC SINH</b>


<b>A. Ổn định:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>Thứ 5/10/01/2013</b></i>
<b>Tuần 29</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>II. CHUÂN BỊ</b></i>


<i><b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>


<b>HĐ CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HĐ CỦA HỌC SINH</b>


<b>A. Ổn định:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
<b>B. Bài mới:</b>



<i><b>Thứ 5/10/01/2013</b></i>
<b>Tuần 30</b>


<b>Bài 30: </b>
<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Học sinh:


<i><b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>


<b>HĐ CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HĐ CỦA HỌC SINH</b>


<b>A. Ổn định:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
<b>B. Bài mới:</b>


- Giới thiệu bài:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×