Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

KIEM TRA 42 PHUT LAN 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.22 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD – ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT HIỆP HÒA 2. ĐỀ KIỂM TRA MÔN: HÓA HỌC 12NC Thời gian làm bài:45 phút; (30 câu trắc nghiệm) 357. Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m và khối lượng kết tủa max là. A. 1,71 và 17,1 B. 1,32 và 17,1. C. 1,17 và 10,11 D. 1,17 và 3,12. Câu 2: Xử lí 9 gam hợp kim nhôm bằng dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 10,08 lít khí (đktc), còn lại các thành phần khác không phản ứng. Thành phần phần trăm khối lượng của Al trong hợp kim là: A. 90% B. 80% C. 60% D. 75% Câu 3: Cho phản ứng: 2Al + 2NaOH + 2H2O ® 2NaAlO2 + 3H2 . Chất oxi hóa trong phản ứng là. A. H2 B. H2O C. NaOH D. Al Câu 4: Phèn chua có công thức là A. Na3AlF6. B. Al2O3.2H2O. C. MgSO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Câu 5: Một cốc nước chứa 0,01 mol Ca 2+, 0,01 mol Na+, 0,02 mol Mg2+, 0,01 mol HCO3-, 0,03 mol SO42- . Cốc nước có tính cứng. A. Nước mềm B. Vĩnh cửu C. Tạm thời D. Toàn phần Câu 6: cho 8,1 g Al tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, sau phan ứng thu được 1,568 lít hỗn hợp khí gồm N 2 , NO (đktc) có khối lượng 2,08 g và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là. A. Đáp án khác B. 63,9 C. 70,1 D. 68,5 Câu 7: Hỗn hợp tecmit được dùng để hàn đường ray, đó là hỗn hợp A. Fe và Al2O3 B. Al và MgO C. Al và Fe2O3 D. Al và Cr2O3 Câu 8: Số mol HCl và K2Cr2O7 tương ứng cần dùng để điều chế được 672 ml khí Cl2 (đktc). A. 0,16 và 0,01 B. 0,42 và 0,03 C. 0,42 và 0,03 D. 0,14 và 0,01 Câu 9: Cho 0,03 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,015 mol CrCl 2 rồi để trong không khí đến phản ứng hoàn toàn thì thu được khối lượng kết tủa là: A. 2,575 g B. 1,290 g C. 3,090 g D. 1,545 g Câu 10: Lượng kết tủa S hình thành khi dùng H2S khử dung dịch chứa 0,04 mol K2Cr2O7 trong H2SO4 loãng là. A. 0,96 g B. 1,92 g C. 3,84 g D. 7,68 g Câu 11: Cho các chất sau: Al, Al2O3, Cr2O3, Al2(SO4)3, Al(OH)3, Cr(OH)2, Cr(OH)3, NaHCO3, CrO. Số chất lưỡng tính là. A. 5 B. 6 C.7 D. 8 Câu 12: Cho 12,9g hỗn hợp bột Al và Al 2O3 tác dụng với dd NaOH dư thu được 3,36 lít H 2(đktc). Thể tích NaOH 1M cần dùng là: A. 400 ml B. 250 ml C. 200 ml D. 300 ml Câu 13: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là: A. 2,24 B. 1,12 C. 4,48 D. 3,36 Câu 14: Trộn 10,8 gam bột Al với 34,8 gam bột Fe 3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H 2SO4 loãng (dư), thu được 10,752 lít khí H2 (đktc). Nếu cho hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch NaOH dư thì thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là: A. 1,792 B. 2,242 C. 8,064 D. 2,688 Câu 15: Hòa tan hoàn toàn m gam kim loại kiềm thổ cần dùng vừa đủ dung dịch H 2SO4 14%(loãng). Sau phản ứng thu được dung dịch muối có nồng độ 16,62%. Kim loại M là A. Be B. Mg C. không xác định được D. Ca Câu 16: Nhóm gồm các kim loại tác dụng dễ dàng với nước ở nhiệt độ thường là A. Na, Ba, Ca, K B. Zn, Al, Be, Cu C. Na, Ba, Be, K D. Fe, Na, Ca, Sr Câu 17: Cho a mol AlCl3 vào dung dịch chứa b mol Ba(OH)2. Điều kiện để sau phản ứng thu được kết tủa là:. a 1 < A. b 2. a 1 > B. b 4. Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng:. a 1 > C. b 2. D. đáp án khác.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. Xesi được dùng làm tế bào quang điện. B. Kim loại kiềm tác dụng với oxi chỉ tạo ra peoxit. C. Kim loại kiềm khác nhau có kiểu mạng tinh thể khác nhau. D. Để bảo quản kim loại kiềm ngâm chúng trong nước. Câu 19: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong ( Ca(OH)2 ) hiện tượng quan sát được A. Tạo kết tủa trắng, kết tủa không tan khi CO2 dư B. Không có hiện tượng gì C. Tạo kết tủa đen, kết tủa tan dần tạo dung dịch trong suất D. Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch trong suất Câu 20: Cho 32,04 gam AlCl3 vào 500 ml dung dịch NaOH 1,6 M sau khi phản ứng xong thì được thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 12,48 gam B. 6,24 gam. C. 18,72gam. D. 4,68 gam. Câu 21: Cho một hỗn hợp X gồm Fe và một kim loại M có hóa trị không đổi. Khối lượng X là 10,83 gam. Chia X ra làm phần bằng nhau: Phần I tác dụng với dung dịch HCl dư cho ra 3,192 lít H2 (đktc). Phần II tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư cho ra khí duy nhất là NO có thể tích là 2,688 lít (đktc) và dung dịch A. Kim loại khối lượng M và % M trong hỗn hợp X là : A. Al, 53,68% B. Cu, 25,87% C. Zn, 48,12% D. Al 22,44% Câu 22: Nhôm không bị oxi hóa bởi chất nào dưới đây. A. Fe2O3 B. HNO3 đặc nguội C. HCl D. H2SO4 đặc nóng Câu 23: Cho các mệnh đề sau. (1) Al có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm diện (2) Có thể điều chế Al bằng phương pháp điện phân dung dịch muối nhôm (3) Al bền trong không khí, nước do có màng oxit Al2O3 bền bảo vệ (4) Al là kim loại nhẹ, màu trắng, mềm dễ kéo sợi và dát mỏng (5) Al là chất lưỡng tính Các mệnh đề đúng. A. (1), (3), (4) (5) B. (1), (3), (4) C. (2), (3), (5) D. (1), (2), (3), (4), (5) Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al 4C3 vào dung dịch KOH (dư), thu được a mol hỗn hợp khí và dung dịch X. Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch X, lượng kết tủa thu được là 46,8 gam. Giá trị của a là A. 0,45. B. 0,60. C. 0,40. D. 0,55. Câu 25: Sục 3,36 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa Ca(OH) 2 0,5M và KOH 1M. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 0 gam. B. 5 gam. C. 30 gam. D. 10 gam. Câu 26: Kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm có thể được điều chế bằng phương pháp nào sau đây? A. Thuỷ luyện B. Nhiệt luyện C. Điện phân dung dịch D. Điện phân nóng chảy Câu 27: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Cho m gam chất rắn không tan này tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là: A. 4,48 B. 3,36 C. 6,72 D. 8,96 Câu 28: Vai trò không đúng của criolit (Na3AlF6) trong phản ứng sản xuất nhôm: A. Bảo vệ không cho nhôm tiếp xúc với oxi không khí B. Tiết kiệm được nhiên liệu. C. Bảo vệ điện cực của bình điện phân không bị ăn mòn D. Tăng khả năng dẫn điện của dung dịch chất điện li nóng chảy. Câu 29: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam B. Dung dịch không chuyển màu mà có khí sinh ra C. Dung dịch chuyển từ màu xanh sang màu vàng D. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng Câu 30: Trường hợp nào dưới đây sau phản ứng thu được kết tủa A. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 B. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al(NO3)3 C. Nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 D. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong ---------------------------------------------------------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×