Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bai 9 Tam giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (504.23 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>T. Nhỏ. TRƯỜNG THCS – DTNT ALƯỚI. KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO!. Giáo viên thực hiện: PHẠM VĂN NHỎ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> T. Nhỏ. Kiểm tra bài cũ:. 1) Thế nào là đường tròn tâm O, bán kính R?. R. O. 2) Trên hình 49, ta có hai đường tròn (A ; 3cm) và (B ; 2cm) cắt nhau tại C, D.. - Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu (O; R).. - Tính CA, CB. C 3cm. 2cm B. A D Hình 49. A.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> T. Nhỏ Tiết 26. Bài 9. TAM GIÁC. 1. Tam giác là gì ? a) Định nghĩa: * Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng.. A. B. -Tam giác ABC được kí hiệu là: ∆ABC.. C Hình 53. (∆BCA, ∆CAB, ∆ACB, ∆CBA, ∆BAC ) b) Các yếu tố: - Ba điểm A, B, C là ba đỉnh của tam giác - Ba đoạn thẳng AB, BC, CA là ba cạnh của tam giác - Ba góc BAC, CBA, ACB là ba góc của tam giác.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> T. Nhỏ Tiết 26. Bài 9. TAM GIÁC. 1. Tam giác là gì ? a) Định nghĩa: ( SGK) - Tam giác ABC được kí hiệu là: ∆ABC.. b) Các yếu tố: c) Điểm nằm bên trong tam giác, điểm nằm bên ngoài tam giác. - Điểm M là điểm nằm bên trong tam giác ( điểm trong của tam giác). - Điểm N là điểm nằm bên ngoài tam giác ( điểm ngoài tam giác ). A N. B. M Hình 53. C.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> T. Nhỏ. Bài 43 : Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:. a) Hình tạo thành bởi . ba . . .đoạn . . . . thẳng . . . . . .MN, . . . . NP, . . . .PM . . . khi ba điểm M, N, P không thẳng hàng ……………………………………được gọi là tam giác MNP.. b) Tam giác TUV là hình ……. gồm ba đoạn thẳng TU, UV, VA khi ba điểm T, U, V không thẳng hàng..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> T. Nhỏ. A. Bài tập 44: Xem hình 55 rồi điền Vào bảng sau:. (Làm theo nhóm). B. I. C. Hình 55. Tên Tam giác. Tên 3 đỉnh. Tên 3 góc. Tên 3 cạnh. ∆ABI. A, B, I.    BAI , AIB , IBA. AB, BI, IC. ∆AIC. A, I, C.    IAC , ACI , CIA. AI, IC, CA. A, B, C.    BAC , ACB , CBA. AB, BC, CA. ∆ABC.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> T. Nhỏ Tiết 26. Bài 9 Bài 9. TAM GIÁC. 1) Tam giác là gì ? 2) Vẽ tam giác Ví dụ: Vẽ tam giác ABC biết ba cạnh BC = 4 cm, AB = 3 cm, AC = 2cm. * Cách vẽ:. •Vẽ đoạn thẳng BC = 4 cm.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> T. Nhỏ Tiết 26. Bài 9. TAM GIÁC. 1) Tam giác là gì ? 2) Vẽ tam giác: Ví dụ: Vẽ tam giác ABC biết ba cạnh BC = 4 cm, AB = 3 cm, AC = 2cm. * Cách vẽ:. * Vẽ đoạn thẳn BC = 4 cm.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> T. Nhỏ Tiết 26. TAM GIÁC. Bài 9. 1) Tam giác là gì ? 2) Vẽ tam giác: Ví dụ: Vẽ tam giác ABC biết ba cạnh BC = 4 cm, AB = 3 cm, AC = 2cm. * Cách vẽ:. B. C. * Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3 cm.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> T. Nhỏ Tiết 26. TAM GIÁC. Bài 9. 1) Tam giác là gì ? 2) Vẽ tam giác: Ví dụ: Vẽ tam giác ABC biết ba cạnh BC = 4 cm, AB = 3 cm, AC = 2cm. * Cách vẽ:. B. C. * Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3 cm.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> T. Nhỏ Tiết 26. Bài 9. TAM GIÁC. 1) Tam giác là gì ? 2) Vẽ tam giác: Ví dụ: Vẽ tam giác ABC biết ba cạnh BC = 4 cm, AB = 3 cm, AC = 2cm. * Cách vẽ:. B. C. * Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 2cm.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> T. Nhỏ Tiết 26. Bài 9. TAM GIÁC. 1) Tam giác là gì ? 2) Vẽ tam giác: Ví dụ: Vẽ tam giác ABC biết ba cạnh BC = 4 cm, AB = 3 cm, AC = 2cm. * Cách vẽ:. B. C. * Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 2cm.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> T. Nhỏ Tiết 26. Bài 9. TAM GIÁC. 1) Tam giác là gì ? 2) Vẽ tam giác: Ví dụ: Vẽ tam giác ABC biết ba cạnh BC = 4 cm, AB = 3 cm, AC = 2cm. * Cách vẽ:. A. B. C. • Lấy một giao điểm của hai cung tròn trên, gọi điểm đó là A. • Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có ∆ABC..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> T. Nhỏ Tiết 26. Bài 9. TAM GIÁC. 1) Tam giác là gì ? 2) Vẽ tam giác: Ví dụ: Vẽ tam giác ABC biết ba cạnh BC = 4 cm, AB = 3 cm, AC = 2cm. * Cách vẽ:. A. B. C. • Lấy một giao điểm của hai cung tròn trên, gọi điểm đó là A. • Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có ∆ABC..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> T. Nhỏ Tiết 26. Bài 9. TAM GIÁC. 1) Tam giác là gì ? 2) Vẽ tam giác: Ví dụ: Vẽ tam giác ABC biết ba cạnh BC = 4 cm, AB = 3 cm, AC = 2cm. * Cách vẽ:. A 3cm. B. 2cm 4cm. C. • Lấy một giao điểm của hai cung tròn trên, gọi điểm đó là A. • Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có ∆ABC..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> T. Nhỏ. CỦNG CỐ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> T. Nhỏ. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Về nhà học bài theo sách giáo khoa. - Làm bài tập 45, 46, 47 trang 95 SGK - Ôn tập phần hình học từ đầu chương. + Học ôn lại định nghĩa các hình (trang 95) và 3 tính chất (trang 96) + Tiết sau ôn tập chương để chuẩn bị kiểm tra..

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×