Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

kiem tra dong dien xoay chieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.29 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT KRÔNG BÔNG ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi 30 câu / 3 trang). ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG DÒNG ĐIÊN XOAY CHIỀU NĂM 2012-2013 Môn kiểm tra: Vật Lí Thời gian làm bài: 45 phút. Mã đề thi 2012. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (30 câu, từ câu 1 đến câu 30): √. √ (µF ) mắc vào mạng Câu 1. Mạch điện R, L, C mắc nối tiếp, với R = 100Ω, L = 3 π 3 (H) thuần cảm, C = 2100 3π √ điện 220 2cos(100πt + π2 )(V ). Biểu thức điện áp hai đầu cuộn dây là: √ √ A. uL = 220 6cos(100πt + 2π B. uL = 330 6cos(100πt − π3 )(V ) 3 )(V ) √ √ D. uL = 330 6cos(100πt + 2π C. uL = 220 6cos(100πt − π3 )(V ) 3 )(V ). Câu 2. Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm √ cường độ dòng điện √ tức √ với u và i lần lượt là điện áp và thời, tại thời điểm t1 có i1 = 1(A), u1 = 100 3(V ), tại thời điểm t2 có i2 = 2(A), u2 = 100 2(V ). Cảm √ kháng của cuộn dây là: A. 150 2Ω B. 200Ω C. 100Ω D. 150Ω Câu 3. Đoạn mạch AB gồm AN và NB với AN có R và C nối tiếp, NB chỉ có L, đặt điện áp u = U0 cos(ωt)(V ) vào hai đầu AB biết UAN không phụ thuộc vào R biểu thức nào đúng? B. ω = √ 1 C. ω = √1 D. ω = √ 2 A. ω = √ 2 2LC LC 2 LC LC Câu 4. Hai phần chính của máy phát điện xoay chiều là gì? A. Roto và phần ứng B. Phần ứng và stato C. Phần cảm và rôto. D. Phần cảm và phần ứng. Câu 5. Mạch điện R, L, C mắc nối tiếp, điện áp hai đầu đoạn mạch là u = U0 cos(100πt + π6 )(V ), điều chỉnh độ tự cảm thấy có hai giá trị L1 = π1 (H), L2 = π2 (H) thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Giá trị của điện dung C là A. 500 B. 200 C. 400 D. 100 3π (µF ) 3π (µF ) 3π (µF ) 3π (µF ) √ Câu 6. Dòng điện có cường độ 2 2cos100πt(A) trong một giây đầu tiên, dòng điện đạt giá trị 2A mấy lần? A. 200 lần B. 100 lần C. 400 lần D. 150 lần Câu 7. Đối với máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực và rô to quay n (vòng / phút) thì tần số dòng điện do máy này phát ra được xác định bằng biểu thức nào? n A. f = 60p B. f = np C. f = 60p D. f = np n 60 √ Câu 8. Mạch điện xoay chiều có điện áp hai đầu là u = 100cos(100πt − π2 )V , dòng điện i = 5 2cos(100πt − π 6 )(A). Trong mạch điện chứa: A. R và C nối tiếp B. L và R mắc nối tiếp C. L và C mắc nối tiếp D. R và L không thuần cảm mắc nối tiếp √ Câu 9. Đoạn mạch có R = 100 3(Ω), cuộng cảm thuần L = π2 (H), C = 100 π (µF ) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu √ đoạn √ mạch một điện áp u = 200√ 2cos(100πt)(V ), công suất √ tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 100 3(W) B. 200 3(W) C. 100 2(W) D. 200(W) Câu 10. Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng nào: A. Cảm ứng điện từ B. Hiện tượng từ trễ C. Cộng hưởng điện từ. D. Cảm ứng từ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 11. Điều nào sau đây ĐÚNG khi nói về dòng điện xoay chiều ba pha? A. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều có cùng tần số B. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều một pha bất kì C. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều có cùng tần số, nhưng lệch pha nhau một góc 2π 3 do máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra D. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều có cùng biên độ, cùng tần số, nhưng lệch pha nhau một góc π3 Câu 12. Mạch R, L, C mắc nối tiếp, điện áp hai đầu đoạn mạch có giá trị hiêu dụng không đổi, cuộn dây thuần cảm, biết U = 2UC = UL hệ số công xuất của mạch là: √ 3 A. 0. B. 2 C. 1 D. 12 Câu 13. Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, gọi i , u lần lượt là dòng điện và điện áp tức thời, chọn đáp án đúng: A. u trể pha so với i một lượng π2 B. i trể pha so với u một lượng π π D. u trể pha so với i một lượng π C. i trể pha so với u một lượng 2 Câu 14. Một máy phát điện xoay chiều một pha phần cảm gồm 4 cặp cực. Để xuất điện động do máy này sinh ra có tần số bằng 50(Hz) thì rô to phải quay với tốc độ: A. 48 (vòng / s) B. 480 (vòng / phút) C. 75 (vòng / phút) D. 750 (vòng / phút) Câu 15. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp 5 lần số vòng dây của cuộn thứ cấp, điện áp hiệu dụng và cường độ hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 220V và 2A. Điện áp hiệu dụng và cường độ hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp là: A. 44V và 0,4A B. 1100V và 0,4A C. 1100V và 10A D. 44V và 10A √ Câu 16. Đền neon√mắc vào mạng điện u = 220 2cos100πt(V ), đèn sáng mỗi khi điện áp có độ lớn lớn hơn hoặc bằng 110 2, trong một chu kì đèn sáng hai lần và tắt hai lần, thời gian đèn sáng trong một chu kì là: 1 1 1 1 A. 300 s B. 75 s C. 100 s D. 150 s Câu 17. Mạch gồm R, L thuần cảm, C mắc nối tiếp, trong đó R = 100Ω, L = π2 (H), điện áp hai đầu đoạn mạch u = U0 cos(100πt + π4 )(V ), biết điện áp hai đầu tụ điện đạt cực đại. Tìm C. 50 (µF ) B. 200 C. 200 D. 100 A. 2π 2π (µF ) 5π (µF ) π (µF ) Câu 18. Cho mạch AB gồm AM chứa L, MN chứa R, NB chứa C với R = 40Ω, C = 220V − 50Hz biết uAN và uM B lệch nhau π2 . Tìm L: B. 0,2 C. 0,4 A. π4 (H) π (H) π (H). 5.10−4 2π F ,. mắc AB vào mạng. D. π2 (H). Câu 19. Trong mạch R, L, C mắc nối tiếp, L thuần cảm, gọi u, uR , uL , uC lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch, R, L, C. I là cường độ hiệu dụng trong mạch, biểu thức nào đúng? uL uC u B. I = Z C. I = Z D. I = Z A. I = uRR L C π Câu 20. Đặt một điện áp xoay chiều u = 220cos(100πt − )(V ) vào hai đầu tụ điện có điện dung C = 4 dung kháng của tụ là: A. 200(Ω) B. 100(Ω) C. 150(Ω) D. 175(Ω). 10−4 2π (F ). Câu 21. Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện C, dòng điện tức thời có biểu thức i = 2cos(100πt + π4 )(A), điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0 cos(100πt + α)(V ). Giá trị hiệu√ dụng của điện áp và giá trị α là: 2 1 A. U = 50πC (V), α = −π B. U = 100πC (V), α = − 3π 4 4 1 C. U = 50πC (V), α = −3π 4. √. 2 D. U = 100πC (V), α = − π4. Câu 22. Đoạn mạch có R = 40(Ω), cuộn cảm thuần C = 1000 3π (µF ) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một √ điện áp u = 220 2cos(100πt)(V ), vôn kế mắc vào hai đầu L, khảo sát thấy vôn kế có một giá trị lớn nhất. Tìm giá trị của L lúc đó. 5 5 13 13 A. 5π (H) B. 6π (H) C. 3π (H) D. 15π (H).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 23. Trong mạch R, L, C mắc nối tiếp với tần số góc ω thì R = 100Ω, ZL = 150Ω, ZC = 50Ω. Khi tần số góc có giá √trị ω0 thì mạch xảy ra cộng hưởng. Nhận xét nào đúng? A. ω0 = 2ω B. ω0 = ω C. ω0 > ω D. ω0 < ω Câu 24. Đoạn mạch xoay chiều C nối tiếp với L không thuần cảm, r = 100Ω, L = π1 (H), C = √ điện trong mạch có biểu thức i = 2cos(100πt + π3 )(A) biểu thức điện áp là: π A. u = 200cos(100πt + 12 )(V) B. u = 200cos(100πt − 7π 12 )(V) π C. u = 200cos(100πt + 4 )(V) D. u = 200cos(100πt − π4 )(V). 100 2π (µF ). Câu 25. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm nối tiếp nhau, R = 40Ω, L = số dòng điện f = 50Hz. Tổng trở Z của đoạn mạch bằng: A. 70Ω B. 50Ω C. 100Ω D. 140Ω. biết dòng. 0,3 π (H),. tần. Câu 26. Máy biến áp dùng để: A. Làm tăng, giảm điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số của nó B. Giữ cho cường độ dòng điện luôn ổn định, không đổi C. Giữ cho điện áp luôn ổn định, không đổi D. Làm tăng, giảm cường độ dòng điện một chiều Câu 27. Đoạn mạch có R = 100(Ω), cuộn cảm thuần L = π1 (H) và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 100cos(100πt)(V ), tìm C để công suất đoạn mạch đạt cực đại: 50 B. 100 C. 200 D. 100 A. π (µF ) 3π (µF ) 3π (µF ) π (µF ) Câu 28. Mạch điện xoay chiều AB gồm AM có chứa R, MN chứa L thuần cảm, NB chứa tụ điện C, mắc nối tiếp với 1 π R = 50Ω, L = 2π H, C = 100 π (µF ), uAB = U0 cos(100πt − 6 ), độ lệch pha giữa uN B và uAB là: A. − 3π B. − π4 C. − π3 D. 3π 4 4 Câu 29. Chọn phương án đúng. Muốn giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện n lần thì cần: √ B. Tăng điện áp nơi phát lên n lần A. Giảm điện áp nơi phát xuống n lần √ C. Tăng điện áp nơi phát lên n lần D. Giảm điện áp nơi phát xuống n lần 1 Câu 30. Mạch điện R, L, C mắc nối tiếp, với R = 50Ω, L = 2π (H) thuần cảm, C = 100 π (µF ) mắc vào mạng điện 220(V ), f = 50(Hz). Nhận xét nào đúng? A. u trể pha hơn i một lượng π4 B. u cùng pha với i C. u sớm pha hơn i một lượng π4 D. i trể pha hơn u một lượng π4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN. Mã đề thi 2012. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (30 câu, từ câu 1 đến câu 30): Câu 1. D.. Câu 6. A.. Câu 11. C.. Câu 16. B.. Câu 21. D.. Câu 26. A.. Câu 2. C.. Câu 7. D.. Câu 12. B.. Câu 17. C.. Câu 22. B.. Câu 27. D.. Câu 3. A.. Câu 8. A.. Câu 13. C.. Câu 18. C.. Câu 23. D.. Câu 28. B.. Câu 4. D.. Câu 9. A.. Câu 14. D.. Câu 19. A.. Câu 24. A.. Câu 29. C.. Câu 5. B.. Câu 10. A.. Câu 15. D.. Câu 20. A.. Câu 25. B.. Câu 30. A..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TRƯỜNG THPT KRÔNG BÔNG ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi 30 câu / 3 trang). ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG DÒNG ĐIÊN XOAY CHIỀU NĂM 2012-2013 Môn kiểm tra: Vật Lí Thời gian làm bài: 45 phút. Mã đề thi 2013. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (30 câu, từ câu 1 đến câu 30): Câu 1. Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, gọi i , u lần lượt là dòng điện và điện áp tức thời, chọn đáp án đúng: A. u trể pha so với i một lượng π B. u trể pha so với i một lượng π2 C. i trể pha so với u một lượng π D. i trể pha so với u một lượng π2 Câu 2. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm nối tiếp nhau, R = 40Ω, L = số dòng điện f = 50Hz. Tổng trở Z của đoạn mạch bằng: A. 140Ω B. 70Ω C. 50Ω D. 100Ω. 0,3 π (H),. tần. Câu 3. Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm √ cường độ dòng điện √ tức √ với u và i lần lượt là điện áp và thời, tại thời điểm t1 có i1 = 1(A), u1 = 100 3(V ), tại thời điểm t2 có i2 = 2(A), u2 = 100 2(V ). Cảm kháng của cuộn dây là: √ A. 150Ω B. 150 2Ω C. 200Ω D. 100Ω Câu 4. Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện C, dòng điện tức thời có biểu thức i = 2cos(100πt + π4 )(A), điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0 cos(100πt + α)(V ). Giá trị hiệu dụng của điện áp và giá trị α là: √ 2 1 A. U = 100πC (V), α = − π4 B. U = 50πC (V), α = −π 4 √. 2 C. U = 100πC (V), α = − 3π 4. 1 D. U = 50πC (V), α = −3π 4. √ Câu 5. Mạch điện xoay chiều có điện áp hai đầu là u = 100cos(100πt − π2 )V , dòng điện i = 5 2cos(100πt − π 6 )(A). Trong mạch điện chứa: A. R và L không thuần cảm mắc nối tiếp B. R và C nối tiếp C. L và R mắc nối tiếp D. L và C mắc nối tiếp Câu 6. Máy biến áp dùng để: A. Làm tăng, giảm cường độ dòng điện một chiều B. Làm tăng, giảm điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số của nó C. Giữ cho cường độ dòng điện luôn ổn định, không đổi D. Giữ cho điện áp luôn ổn định, không đổi Câu 7. Trong mạch R, L, C mắc nối tiếp, L thuần cảm, gọi u, uR , uL , uC lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch, R, L, C. I là cường độ hiệu dụng trong mạch, biểu thức nào đúng? uC uL u A. I = Z B. I = uRR C. I = Z D. I = Z C L Câu 8. Đối với máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực và rô to quay n (vòng / phút) thì tần số dòng điện do máy này phát ra được xác định bằng biểu thức nào? n A. f = np B. f = 60p C. f = np D. f = 60p 60 n Câu 9. Đoạn mạch có R = 40(Ω), cuộn cảm thuần C = 1000 3π (µF ) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một √ điện áp u = 220 2cos(100πt)(V ), vôn kế mắc vào hai đầu L, khảo sát thấy vôn kế có một giá trị lớn nhất. Tìm giá trị của L lúc đó. 13 13 5 5 A. 15π (H) B. 5π (H) C. 6π (H) D. 3π (H) Câu 10. Mạch điện R, L, C mắc nối tiếp, điện áp hai đầu đoạn mạch là u = U0 cos(100πt + π6 )(V ), điều chỉnh độ tự cảm thấy có hai giá trị L1 = π1 (H), L2 = π2 (H) thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Giá trị của điện dung C là 100 A. 3π (µF ) B. 500 C. 200 D. 400 3π (µF ) 3π (µF ) 3π (µF ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 11. Đoạn mạch AB gồm AN và NB với AN có R và C nối tiếp, NB chỉ có L, đặt điện áp u = U0 cos(ωt)(V ) vào hai đầu AB biết UAN không phụ thuộc vào R biểu thức nào đúng? B. ω = √ 2 C. ω = √ 1 D. ω = √1 A. ω = √ 2 LC 2LC LC 2 LC Câu 12. Một máy phát điện xoay chiều một pha phần cảm gồm 4 cặp cực. Để xuất điện động do máy này sinh ra có tần số bằng 50(Hz) thì rô to phải quay với tốc độ: A. 750 (vòng / phút) B. 48 (vòng / s) C. 480 (vòng / phút) D. 75 (vòng / phút) Câu 13. Trong mạch R, L, C mắc nối tiếp với tần số góc ω thì R = 100Ω, ZL = 150Ω, ZC = 50Ω. Khi tần số góc có giá trị ω0 thì mạch xảy ra cộng√ hưởng. Nhận xét nào đúng? A. ω0 < ω B. ω0 = 2ω C. ω0 = ω D. ω0 > ω √. √ (µF ) mắc vào mạng Câu 14. Mạch điện R, L, C mắc nối tiếp, với R = 100Ω, L = 3 π 3 (H) thuần cảm, C = 2100 3π √ điện 220 2cos(100πt + π2 )(V ). Biểu thức điện áp hai đầu cuộn dây là: √ √ A. uL = 330 6cos(100πt + 2π )(V ) B. u = 220 6cos(100πt + 2π L 3 3 )(V ) √ √ π D. uL = 220 6cos(100πt − π3 )(V ) C. uL = 330 6cos(100πt − 3 )(V ). Câu 15. Mạch R, L, C mắc nối tiếp, điện áp hai đầu đoạn mạch có giá trị hiêu dụng không đổi, cuộn dây thuần cảm, biết U = 2UC = UL hệ số công xuất của mạch là: √ 1 A. 2 B. 0. C. 23 D. 1 Câu 16. Đoạn mạch có R = 100(Ω), cuộn cảm thuần L = π1 (H) và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 100cos(100πt)(V ), tìm C để công suất đoạn mạch đạt cực đại: A. 100 B. 50 C. 100 D. 200 π (µF ) π (µF ) 3π (µF ) 3π (µF ) Câu 17. Mạch điện xoay chiều AB gồm AM có chứa R, MN chứa L thuần cảm, NB chứa tụ điện C, mắc nối tiếp với 1 π R = 50Ω, L = 2π H, C = 100 π (µF ), uAB = U0 cos(100πt − 6 ), độ lệch pha giữa uN B và uAB là: A. 3π B. − 3π C. − π4 D. − π3 4 4 Câu 18. Đoạn mạch xoay chiều C nối tiếp với L không thuần cảm, r = 100Ω, L = π1 (H), C = 100 2π (µF ) biết dòng √ điện trong mạch có biểu thức i = 2cos(100πt + π3 )(A) biểu thức điện áp là: π A. u = 200cos(100πt − π4 )(V) B. u = 200cos(100πt + 12 )(V) 7π π C. u = 200cos(100πt − 12 )(V) D. u = 200cos(100πt + 4 )(V) √ Câu 19. Dòng điện có cường độ 2 2cos100πt(A) trong một giây đầu tiên, dòng điện đạt giá trị 2A mấy lần? A. 150 lần B. 200 lần C. 100 lần D. 400 lần Câu 20. Chọn phương án đúng. Muốn giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện n lần thì cần: √ A. Giảm điện áp nơi phát xuống n lần B. Giảm điện áp nơi phát xuống n lần √ C. Tăng điện áp nơi phát lên n lần D. Tăng điện áp nơi phát lên n lần Câu 21. Điều nào sau đây ĐÚNG khi nói về dòng điện xoay chiều ba pha? A. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều có cùng biên độ, cùng tần số, nhưng lệch pha nhau một góc π3 B. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều có cùng tần số C. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều một pha bất kì D. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều có cùng tần số, nhưng lệch pha nhau một góc 2π 3 do máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra π Câu 22. Đặt một điện áp xoay chiều u = 220cos(100πt − )(V ) vào hai đầu tụ điện có điện dung C = 4 dung kháng của tụ là: A. 175(Ω) B. 200(Ω) C. 100(Ω) D. 150(Ω) Câu 23. Hai phần chính của máy phát điện xoay chiều là gì? A. Phần cảm và phần ứng B. Roto và phần ứng C. Phần ứng và stato. 10−4 2π (F ). D. Phần cảm và rôto.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 24. Mạch gồm R, L thuần cảm, C mắc nối tiếp, trong đó R = 100Ω, L = π2 (H), điện áp hai đầu đoạn mạch u = U0 cos(100πt + π4 )(V ), biết điện áp hai đầu tụ điện đạt cực đại. Tìm C. 100 50 A. π (µF ) B. 2π (µF ) C. 200 D. 200 2π (µF ) 5π (µF ) √ Câu 25. Đền neon√mắc vào mạng điện u = 220 2cos100πt(V ), đèn sáng mỗi khi điện áp có độ lớn lớn hơn hoặc bằng 110 2, trong một chu kì đèn sáng hai lần và tắt hai lần, thời gian đèn sáng trong một chu kì là: 1 1 1 1 A. 150 s B. 300 s C. 75 s D. 100 s 1 Câu 26. Mạch điện R, L, C mắc nối tiếp, với R = 50Ω, L = 2π (H) thuần cảm, C = 100 π (µF ) mắc vào mạng điện 220(V ), f = 50(Hz). Nhận xét nào đúng? A. i trể pha hơn u một lượng π4 B. u trể pha hơn i một lượng π4 C. u cùng pha với i D. u sớm pha hơn i một lượng π4. Câu 27. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp 5 lần số vòng dây của cuộn thứ cấp, điện áp hiệu dụng và cường độ hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 220V và 2A. Điện áp hiệu dụng và cường độ hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp là: A. 44V và 10A B. 44V và 0,4A C. 1100V và 0,4A D. 1100V và 10A √ Câu 28. Đoạn mạch có R = 100 3(Ω), cuộng cảm thuần L = π2 (H), C = 100 π (µF ) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu √ đoạn mạch một điện áp u = 200√ 2cos(100πt)(V ), công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:√ √ C. 200 3(W) D. 100 2(W) A. 200(W) B. 100 3(W) Câu 29. Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng nào: A. Cảm ứng từ B. Cảm ứng điện từ C. Hiện tượng từ trễ Câu 30. Cho mạch AB gồm AM chứa L, MN chứa R, NB chứa C với R = 40Ω, C = 220V − 50Hz biết uAN và uM B lệch nhau π2 . Tìm L: A. π2 (H) B. π4 (H) C. 0,2 π (H). D. Cộng hưởng điện từ 5.10−4 2π F ,. mắc AB vào mạng. D. 0,4 π (H).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ĐÁP ÁN. Mã đề thi 2013. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (30 câu, từ câu 1 đến câu 30): Câu 1. D.. Câu 6. B.. Câu 11. B.. Câu 16. A.. Câu 21. D.. Câu 26. B.. Câu 2. C.. Câu 7. B.. Câu 12. A.. Câu 17. C.. Câu 22. B.. Câu 27. A.. Câu 3. D.. Câu 8. A.. Câu 13. A.. Câu 18. B.. Câu 23. A.. Câu 28. B.. Câu 4. A.. Câu 9. C.. Câu 14. A.. Câu 19. B.. Câu 24. D.. Câu 29. B.. Câu 5. B.. Câu 10. C.. Câu 15. C.. Câu 20. D.. Câu 25. C.. Câu 30. D..

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×