Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

DE KTCHKI NH 20122013 De2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.1 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học “C” Nhơn Mỹ Họ và tên: ............................................. Lớp: ......4....... Điểm. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TIỄNG VIỆT THỜI GIAN: PHÚT Năm học: 2012 - 2013 Lời phê của giáo viên. Phần I : KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) A. Đọc thành tiếng (5 điểm): Bài đọc: Chú Đất Nung (phần 1) (TV4 - Tập 1 / Tr.134) Mỗi HS đọc khoảng 80 tiếng / 1 phút. B. Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm) – 30 phút. Đọc thầm bài: Văn hay chữ tốt (TV4 -Tập 1/ Tr.129) Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho các câu hỏi dưới đây: 1. Vì sao Cao Bá Quát thường bị điểm kém? a. Vì Cao Bá Quát lười học. b. Vì Cao Bá Quát mải chơi. c. Vì Cao Bá Quát viết chữ rất xấu. 2.Khi bà hàng xóm sang nhờ viết đơn kêu oan, Cao Bá Quát có thái độ thế nào? a. Vui vẻ nhận lời. b. Từ chối dứt khoát. c. Đắn đo suy nghĩ. 3. Quan lệnh cho lính đuổi bà cụ ra khỏi huyện đường vì: a. Bà cụ không bị oan. b. Bà cụ nói năng không rõ ràng. c. Quan không đọc được chữ trong lá đơn. 4. Cao Bá Quát đã rút ra bài học gì sau khi nghe bà cụ kể lại sự việc? a. Văn hay phải đi liền với chữ đẹp. b. Văn hay mà chữ không ra chữ thì chẳng ích gì. c. Chữ đẹp quan trọng hơn văn hay. 5. Nhờ đâu mà ông nổi tiếng là người văn hay chữ tốt? a. Do ông có năng khiếu bẩm sinh. b. Do ông có người thầy dạy giỏi. c. Do ông kiên trì luyện tập viết chữ suốt mấy năm. 6. Từ “luyện tập” thuộc từ loại gì? a. Danh từ. b. Động từ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> c. Tính từ. 7. Nhóm từ nào gồm toàn các từ láy: a. khẩn khoản, vui vẻ, lí lẽ. b. vui vẻ, lí lẽ, rõ ràng. c. vui vẻ, rõ ràng, cứng cáp. 8. Trong câu “Thuở đi học, Cao Bá Quát viết chữ rất xấu...”, tổ hợp “viết chữ” là: a. 2 từ đơn. b. Từ ghép tổng hợp. c. Từ ghép phân loại. PHẦN II : KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) A. Chính tả nghe - viết (5 điểm) – 15 phút : Bài "Cánh diều tuổi thơ" (TV4 - Tập 1 / Tr.146) Đoạn: "Có cái gì cứ cháy lên,...mang theo nỗi khát khao của tôi." B. Tập làm văn (5 điểm) – 35 phút. Hãy tả cái trống trường em. *Thang điểm và đáp án : Phần I : A: - Đọc đúng tiếng, đúng từ: 2 điểm . (Đọc sai 1 tiếng: 1,5 điểm; sai 2-3 tiếng: 1 điểm; sai 4 -5 tiếng: 0,5 điểm; sai từ 6 tiếng trở lên: 0 điểm) - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm. (Không ngắt nghỉ hơi ở đúng ở 2-3 dấu câu: 0,5 điểm; không ngắt nghỉ hơi đúng từ 4 chỗ trở nên: 0 điểm ) - Giọng đọc bước đầu có biểu cảm: 1 điểm (Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,5 điểm; giọng đọc không thể hiện tính biểu cảm: 0 điểm) - Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm ( Đọc quá 1 phút đến 2 phút : 0,5 điểm; đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm: 0 điểm) B: Mỗi ý khoanh đúng được 0,5 điểm: 1c, 2a, 3c, 4b, 5c, 6b, 7c, 8a. Phần II: A: * Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn : 5 điểm. ( Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai- lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định), trừ 0,5 điểm Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,...bị trừ 1 điểm toàn bài). B: *GV đánh giá , cho điểm dựa vào nội dung và hình thức trình bày, diễn đạt của HS để chấm các mức điểm từ 0,5 11,5 ... 5 điểm. Cụ thể: - Tả thuần tuý theo đúng yêu cầu của một bài văn tả đồ vật (cụ thể là tả cái trống) , có đủ đầy 3 phần MB, TB, KB : 2,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Lời văn rõ ràng, mạch lạc, sử dụng dấu câu hợp lí, đúng chỗ: 1 điểm - Biết sử dụng có hiệu quả các biện pháp nghệ thuật như so sánh, nhân hoá,... trong văn miêu tả : 0,5 điểm - Bài tả sinh động, biết kết hợp hài hoà các yếu tố trên, giàu cảm xúc và có sức thuyết phục, chữ viết sạch sẽ : 1 điểm. Trường Tiểu học “C” Nhơn Mỹ Họ và tên: ............................................. Lớp: ......4....... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN THỜI GIAN: PHÚT Năm học: 2012 - 2013.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Điểm. Lời phê của giáo viên. Phần I: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1/ Số gồm có: 8 triệu, 9 trăm nghìn, 6 trăm được viết như thế nào? A. 8 900 600 B. 8 009 600 C. 8 900 060 D. 9 090 600 2/ Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là dãy nào? A. 8650; 8605; 8560; 8506 B. 8506; 8560; 8605; 8650 C. 8605; 8650; 8560; 8506 D. 8560; 8506; 8605; 8650 3/ Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5? A. 872 B. 905 C. 565 D. 280 4/ Trong hình vẽ bên có: A. Hai góc vuông và hai góc nhọn B. Hai góc vuông, một góc nhọn và một góc tù C. Hai góc vuông và hai góc tù D. Hai góc vuông, một góc bẹt và một góc tù 5/ Giá trị của biểu thức 468 : 3 + 61 X 4 là: A. 300 B.156 + 244 . C.400. . D.868 6/ 6008g = ...... kg……g A. 6kg 8g B. 6kg 80g C. 60kg 8g D.600kg 8g Phần II: 1/ Đặt tính rồi tính: a) 236 105 + 82 993 b) 935 807 – 52 453 ..................... .................. ..................... .................. ..................... ................... c) 365 x 107 d) 11 890 : 58 .................... ... ................................................... .................... .... ......................... .......................... ......................... ....................... ......................... .................... .... .................... ......................... ....................... .................... ......................... 2/ Đổi các đơn vị sau: a) 18m28dm2 =…………...dm2 b) 2 phút 5 giây =…………giây 3/ Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 172 m. Chiều dài hơn chiều rộng 12m. Tính diện tích mảnh vườn trên?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> .............................................................. ........................................................... ........................................................... ........................................................... ........................................................... ........................................................... ........................................................... ........................................................... ............................................................ ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM Phần I: ( 3 điểm): Mỗi lần khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng được ghi 0,5 điểm. 1. Khoanh vào A 2. Khoanh vào B. 3. Khoanh vào D 4. Khoanh vào B 5. Khoanh vào C. 6. Khoanh vào A. Phần II: (7 điểm) Bài 1: (3 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi câu a)b) được 0,5 điểm, mỗi câu c)d) được 1 điểm. Kết quả là: 236105 935807 365   x a) 82993 b) 52453 c) 107 d) 11890 58 319098. 883354. 2555 0290 205 365 00 39055 Bài 2: (1 điểm) Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm. a) 1808 dm2 b) 125 giây Bài 4:(3 điểm) Tính nửa chu vi HCN (0,25đ) Vẽ sơ đồ (0,25 đ) Tính chiều dài ( rộng ) ( 0,5 đ) Tính chiều rộng ( dài ) (0,5 đ) Tính diện tích (1đ) Đáp số ( 0,5đ) Trường Tiểu học “C” Nhơn Mỹ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Họ và tên: ............................................. MÔN: KHOA HỌC Lớp: ......4...... THỜI GIAN: PHÚT Năm học: 2012 - 2013.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Điểm. Lời phê của giáo viên. I/ Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: (1điểm) Vai trò của chất bột đường: a. Xây dựng và đổi mới cơ thể. b. Cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi hoat động và duy trì nhiệt độ của cơ thể. c. Giúp cơ thể phòng chống bệnh. Câu 2: (1 điểm) Để phòng bệnh do thiếu i-ốt, hằng ngày bạn nên sử dụng: a.Muối tinh. b. Bột ngọt. c. Muối hoặc bột canh có bổ sung i-ốt. Câu 3:(1điểm) Mây được hình thành từ cái gì? a.Không khi. b. Bụi và khói. c. Nhiều hạt nước nhỏ li ti hợp lại với nhau ở trên cao. Câu 4: (1 điểm) Các bệnh liên quan đến nước là: a. Tả, lị, thương hàn, tiêu chảy, bại liệt, viêm gan, mắt hột... b. Viêm phổi, lao, cúm. c. Các bệnh về tim, mạch, huyết áp cao. Câu 5: (1 điểm) Nước do nhà máy sản xuất cần đảm bảo những tiêu chuẩn nào? a. Khử sắt. b. Loại bỏ các chất khong tan trong nước. c. Khử trùng. d. Cả ba tiêu chuẩn trên. II/ Phần tự luận: Các em hãy đọc câu hỏi và trả lời 1. Theo em không khí có những tính chất gì? (2 điểm) …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. Nhà máy nước sản xuất nước phải đảm bảo những tiêu chuẩn nào? (3 điểm) …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………………. Hướng dẫn chấm Khoa học (HK1 Năm học 2012 - 2013 ) I/ Phần trắc nghiệm: Câu 1:Khoanh vào chữ b Câu 2:Khoanh vào chữ c Câu 3:Khoanh vào chữ c Câu 4:Khoanh vào chữ a Câu 5:Khoanh vào chữ d. ( 1 điểm) ( 1 điểm) ( 1 điểm) ( 1 điểm) ( 1 điểm). II/ Phần tự luận: 1. - Không khí trong suốt, không màu, không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định. (1 điểm) - Không khí có thể bị nén lại hoặc giãn ra. (1 điểm) 2. Nước được sản xuất từ nhà máy đảm bảo được 3 tiêu chuẩn: khử sắt, loại bỏ các chất không tan trong nước và sát trùng. (3 điểm). Trường Tiểu học “C” Nhơn Mỹ Họ và tên: ............................................. Lớp: ......4....... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: LỊCH SỬ& ĐỊA LÝ THỜI GIAN: PHÚT Năm học: 2012 - 2013.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Điểm. Lời phê của giáo viên. PHẦN LỊCH SỬ Câu 1:(3.0 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: a/ Nhà Lý dời đô ra Thăng Long vào năm nào? A. 1 005 ; B. 1 010; C. 1 009;. D. 1020 .. b/ Điều gì khiến quân Tống lại muốn sang xâm lược nước ta lần thứ hai? A. Nhà Lý đổi tên nước Đại Việt. B. Để giải quyết khó khăn trong nước và gây thanh thế với các nước láng giềng. C. Nội bộ triều đình nhà Lý lục đục. D. Vì lần thứ nhất sang xâm lược nước ta nhưng bị thất bại nặng nề. c/ Thời nhà Trần, quân Mông-Nguyên sang xâm lược nước ta mấy lần? A. Một lần; B. Hai lần; C. Ba lần; D. Bốn lần. Câu 2:(2.0 điểm) Hãy nối các sự kiện lịch sử tương ứng với mốc thời gian ở bảng sau: Thời gian Sự kiện lịch sử 1 938 a Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất giang sơn. 2 968 b Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô Quyền lãnh đạo. 3 981 c Quân Tống sang xâm lược nước ta lần thứ nhất. 4 1 076 d Quân Tống sang xâm lược nước ta lần thứ hai. Câu 3:(3.0 điểm) Ý chí quyết tâm tiêu diệt quân xâm lược Mông-Nguyên của quân dân nhà Trần được thể hiện như thế nào? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Câu 4:(2.0 điểm) Vì sao Lý Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh đô? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… PHẦN ĐỊA LÝ Câu 1:(2.0 điểm) Nối ý ở cột A với mỗi ý ở cột B sao cho phù hợp: A B Đặc điểm tự nhiên ở Tây Nguyên. Hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên 1.Có các cao nguyên được phủ đất đỏ Ba-dan. a.Khai thác sức nước. 2.Có nhiều loại rừng. b. Trồng cây công nghiệp lâu năm. 3.Là nơi bắt nguồn nhiều con sông. c.Khai thác gỗ và lâm sản. 4.Có nhiều đồng cỏ lớn. d.Chăn nuôi gia súc. Câu 2:(2.0 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1/ Đàn tơ-rưng, đàn krông-pút, cồng, chiềng,… là những nhạc cụ độc đáo của người dân ở vùng nào? A. Hoàng Liên Sơn; B. Trung du Bắc Bộ; C. Tây Nguyên. 2/ Ngôi nhà chung lớn nhất của mỗi buôn ở Tây nguyên là: A. Nhà sàn; B. Nhà rông; C. Nhà cao tầng. Câu 3:(3.0 điểm) Đà Lạt có những điều kiện thuận lợi nào để trở thành một thành phố du lịch và nghỉ mát ? Kể tên một số điểm du lịch ở Đà Lạt mà em biết? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Câu 4:(3.0 điểm) Nêu những điều kiện chứng tỏ Hà Nội là trung tâm chính trị, văn hóa, khoa học của nước ta. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×