Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Thi hsg thi xa Thai hoa 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.35 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. THỊ XÃ THÁI HOÀ. ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THỊ XÃ NĂM HỌC 2012-2013 MÔN THI: HOÁ HỌC Thời gian làm bài 120 phút.. Đề chính thức Câu 1. (3,5 điểm) a. Từ Si-vin-nit KCl.NaCl, hãy nêu phương pháp điều chế kim loại K và Na riêng biệt. Cho biết độ tan: - Ở 200C: SNaCl = 35,8 ; SKCl = 31 0 - Ở 80 C: SNaCl = 38,4 ; SKCl = 51,1 b. Một loại phân bón NPK ngoài bao bì có ghi 20 - 15 - 10. - Hãy nêu ý nghĩa của các chỉ số đó. - Tính % khối lượng các nguyên tố N, P, K trong loại phân bón nói trên. c. Chọn các hóa chất tùy ý, điều kiện phản ứng có đủ, hãy viết 5 phương trình hóa học điều chế Fe2O3. Câu 2. (4 điểm) a. Cho từ từ dd HCl vào dd Na 2CO3 khuấy đều được dd A gồm 3 muối. Cho dd A tác dụng với dd Ba(OH)2 vừa đủ được dd B gồm 1 muối và 1 bazơ. b. Sục khí SO2 vào dd Na2CO3 được dd C gồm 2 muối. Cho dd C tác dụng với dd KOH vừa đủ được dd D gồm 4 muối. Hãy lí luận và viết các PTPƯ. Câu 3. (3,5 điểm) Có 6 lọ đựng 6 dung dịch không màu bị mất nhãn: NH 4Cl, CaCl2, FeCl2, (NH4)2SO4, AlCl3, MgCl2. Chỉ được dùng một hóa chất dễ tìm kiếm nhất để nhận biết. Câu 4. ( 4 điểm) Cho 19g hỗn hợp E gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với 15,68l Cl 2 (đktc), thu được hỗn hợp muối F. Khi cho 0,3 mol hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với 300ml dd H 2SO4 1M, thấy thoát ra V lít khí G ở nhiệt độ phòng 200C và 1 atm. a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong E? b. Tính V? Câu 5. (5 điểm) Cho 6,72g bột Fe vào 280g dd AgNO 3 17%. Khuấy kĩ để phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất rắn X và dd Y. a. Tính khối lượng X? b. Tính C% mỗi chất trong dung dịch Y. c. Cho dd Y tác dụng với dd NaOH dư được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn T. Tính khối lượng T? Cho Cu=64, Mg=24, Al=27, Cl=35,5, H=1, S=32, O=16, Fe=56, Ag=108, N=14, Na=23. HẾT Hä vµ tªn thÝ sinh:.........................................................Sè b¸o danh:..........................................................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THỊ XÃ THÁI HÒA. Câu. ý a) 1đ. KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THỊ XÃ LỚP 9 THCS. NĂM HỌC 2012- 2013. Nội dung - Sử dụng độ tan của NaCl tăng không đáng kể khi nhiệt độ tăng, còn độ tăng của KCl tăng mạnh khi nhiệt độ tăng, để tách NaCl và KCl ra khỉ Si-vin-nit bằng cách nâng nhiệt độ dung dịch Si-vin-nit bão hòa từ 200C lên 800C, thêm tiếp Si-vin-nit khuấy kĩ để được dung dịch bão hòa ở 800C, sau đó hạ thấp nhiệt độ xuống 200C thì KCl tách ra khỏi dd bão hòa. Làm vài lần như vậy ta tách được KCl và NaCl ra khỏi nhau. - Điện phân NaCl và KCl riêng biệt ở trạng thái nóng chảy bằng dòng điện một chiều, ta thu được Na và K: .c 2 NaCl  d. p.n 2 Na  Cl2 . 1. Điểm. 0,5. 0,5. . p .n .c 2 KCl  d  2 K  Cl2 . b) - Các chỉ số 20-15-10 có nghĩa là trong loại NPK có 20%N, 15%P, 1,25 10%K2O. - Ta có: %N=20% P 2.31  0, 44  % P 0, 44.15 6, 6% P O 142 2 5 Tỉ lệ khối lượng: K 39  0, 41  % K 0, 41.10 4,1% Tỉ lệ khối lượng: K 2O 94. c) Viết đúng 5 PTHH, mỗi PT là 0,25đ 1,25 a) Khi cho từ từ dd HCl vào dd Na2CO3 thì xảy ra phản ứng: HCl  Na2CO3  NaCl  NaHCO3 2đ Dung dịch A gồm: NaCl, NaHCO3 và Na2CO3 dư. A tác dụng với Ba(OH)2 thì chỉ có NaHCO3 và Na2CO3 phản ứng:. 0,5. 0,75. 1,25 0,25. 0,5 0,25. NaHCO3  Ba(OH ) 2  BaCO3   NaOH  H 2O. 1,0 Na2CO3  Ba (OH )2  BaCO3  2 NaOH 2. b) 2đ. Dung dịch B gồm: NaCl và NaOH Sục SO2 vào dung dịch Na2CO3  dd C gồm 2 muối do có P.Ư: SO2  Na2CO3  H 2O  NaHCO3  NaHSO3. 0,25. Dung dịch C gồm: NaHCO3 và NaHSO3.. 0,5. C tác dụng với KOH vừa đủ  4 muối do có các phản ứng:. 0,25. 2 NaHCO3  2 KOH  Na2CO3  K 2CO3  2 H 2O. 1,0 2 NaHSO3  2KOH  Na2 SO3  K 2 SO 3 2H 2O 3. Dung dịch D gồm: Na2CO3, Na2SO3, K2CO3 và K2SO3 3,5đ - Dùng dung dịch Ca(OH)2 để nhận biết.. 0,5 3,0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Lấy các mẫu thử, nhận biết được mỗi chất 0,5đ ( 0,5X6) a) 3,5đ. 15, 68 nCl2  0, 7 mol ; 22, 4. nH 2 SO4 0,3.1 0,3mol. Gọi x, y, z là số mol lần lượt của Cu, Mg, Al trong 19g E  kx, ky, kz là số mol lần lượt của Cu, Mg, Al trong 0,3mol E PTPƯ: 0. Cu  Cl2  t CuCl2. (1). 0. Mg  Cl2  t MgCl2. 0,75. (2). 0. 2 Al  3Cl2  t 2 AlCl3. (3). Từ (1), (2), (3), ta có: 64 x  24 y  27 z 19 x  y  1,5 z 0, 7 4.. 0,5. 0,5. (I ) ( II ). E tác dụng với H2SO4 chỉ có Mg, Al phản ứng: Mg  H 2 SO4  MgSO4  H 2 . (4). 2 Al  3H 2 SO4  Al2 ( SO4 )3  3H 2 . (5). 0,5. Từ (4), (5): kx  ky  kz 0,3  x  y  z  y  1,5 z  x  0,5 z 0  ky  1,5kz 0,3  mCu 6, 4 g  x 0,1    y 0,3  mMg 7, 2 g  z 0, 2    mAl 5, 4 g. 5. b). Giải hệ (I), (II), (III): Từ (4), (5): G là H2. Ta có:. 0,5đ. nH 2 nH 2 SO4 0,3mol  V 0,3.24 7, 2l. ( III ). 0,5 0,75. 0,5 0,25. 280.17 a) n  6, 72 0,12mol ; n 0, 28mol Fe AgNO  56 100.170 2,75 PTPƯ: 3. Fe  2 AgNO3  Fe( NO3 ) 2  2 Ag  (1) 0,12 0, 28  2  AgNO3 dư, tính theo Fe Tỉ lệ mol: 1. Từ (1): 1Fe  2AgNO3 1Fe(NO3)2  2Ag Mol: 0,12  0,24  0,12  0,24. 0,5 0,5 0,5.  nAgNO3du 0, 28  0, 24 0, 04mol. PTPƯ: AgNO3  Fe( NO3 ) 2  Fe( NO3 )3  Ag . Mol: 0,04  0,04 Từ (1), (2): b) 1đ.  0,04. (2).  0,04. X là Ag, và nAg 0, 24  0, 04 0, 28  mAg 0, 28.108 30, 24 g Từ (1), (2): Dung dịch Y gồm 0,04 mol Fe(NO3)3 và 0,12-0,04=0,08 mol Fe(NO3)2.. 0,5 0,5. 0,5. mY mFe  mdd AgNO3  mAg 6, 72  280  30, 24 256, 48 g. Vậy: 0, 04.242 .100% 3,8% 256, 48 0, 08.180 C %( Fe( NO3 ) 2 )  .100% 5, 6% 256, 48 C %( Fe( NO3 )3 ) . 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> c) Các PTPƯ: 1,25 Fe( NO3 )3  3NaOH  Fe(OH )3  3NaNO3 Fe( NO3 ) 2  2 NaOH  Fe(OH )2  2 NaNO3. (3) (4). 0,5. Kết tủa Z gồm: Fe(OH)3 và Fe(OH)2. Nung Z: 0. Fe(OH )3  t Fe2O3  3H 2O t. 0. Fe(OH ) 2   FeO  2 H 2O. (5) (6). Từ (1)-(6), ta suy ra: T là Fe2O3 Và : 1Fe  0,5Fe2O3 Mol : 0,12  0,06 Do đó :. mFe2O3 0,06.160 9, 6 g. 0,5. 0,25. Lưu ý: Học sinh làm bài theo cách khác đúng, được điểm tối đa. PTHH thiếu đk trừ nửa số điểm PT đó..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×