Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi hoc ki I Toan 6 co MT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.71 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS THỔ BÌNH TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN. Tiết 57 - 58 BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2012 – 2013 Môn: Toán 6 Thời gian làm bài: 90 Phút (không kể thời gian giao nhận đề) I. BƯỚC 1: MỤC ĐÍCH KIỂM TRA: - Kiểm tra kiến thức, kỹ năng của học sinh từ tiết 1 đến tiết 52 của môn số học và từ tiết 1 đến tiết 13 của môn hình học trong chương trình Toán 6. II. BƯỚC 2: HÌNH THỨC KIỂM TRA: - Tự luận (100% TL) III. BƯỚC 3: THIẾT LẬP MA TRẬN:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Cấp độ Chủ đề 1. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (39 tiết). Số câu hỏi Số điểm Số % 2. Số nguyên (19 tiết) Số câu hỏi Số điểm Số % 3. Điểm. Đường thẳng (14 tiết) Số câu hỏi Số điểm 2 Số % TS câu hỏi TS điểm TS Số %. Nhận biêt TNKQ. TL. - Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp. - Sử dụng đúng các kí hiệu , , , , =, ≠, ≤, ≥ - Đếm đúng số phần tử của tập hợp hữu hạn; - Đọc và viết được các số La Mã từ 1 đến 30. - Biết các khái niệm: ước và bội, ước chung và ƯCLN, bội chung và BCNN, số nguyên tố và hợp số.. 1 2 20 %. 19. Biết khái niệm điểm thuộc/ khụng thuộc đường thẳng; ba điểm thẳng hàng; hai tia đối nhau, hai tia trựng nhau; trung điểm của đoạn thẳng. Nhận dạng được hai đường thẳng cắt nhau, trùng nhau, song song. 1 1 1% 2 3 30%. Vận dung. Thông hiểu TNKQ. TL. Thấp TNKQ. TL. Cao TNKQ. Cộng TL. - Thực hiện phép nhân, chia luỹ thừa cùng cơ số - Vận dụng dấu hiệu chia - Tìm một số khi (số mũ tự nhiên; phép chia hết và phép chia có dư với số chia không quá 3 chữ số - Tìm được các ước, bội của một số, các ước chung, bội chung của hai hoặc ba số. - Hiểu các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối. - Phân tích được một hợp số ra thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. hết để xác định một số đã biết điều kiện chia cho chia hết hay không hết cho 2; 5; 3; 9 chia hết cho 2; 5; 3; 9 - Vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép cộng và phép nhân số nguyên - Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số. 1. 2 20 %. 1 1 10 %. 1 1 10%. - Sắp xếp đúng một dãy các số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm. Biết biểu diễn các số nguyên trên trục số. Phân biệt được các số nguyên dương, các số nguyên âm, số 0. - Làm được dãy các phép tính với các số nguyên. - Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính toán, giá trị tuyệt đối của số nguyên. 1 1 10%. 1 1 10%. 4 6 60%. 2 2 20%. 20. Hiểu được đẳng thức AM + MB = AB 22. Vận dụng được đẳng 21. Vẽ được hình minh hoạ: điểm thuộc, không thức AM + MB = AB để thuộc đường thẳng; tia, đoạn thẳng; trung điểm giải bài toán của đoạn thẳng. Biết cách xác định trung điểm của một đoạn thẳng. 1 0,5 5% 3 3,5 35%. 1 0,5 5% 4 3,5 35%. 3 2 20% 9 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> IV. BƯỚC 4: ĐỀ BÀI Tự luân: (10 điểm) Câu 1: ( 2điểm). Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố. a) 54: 52 + 3 .23 b) 15.24 + 76. 15 Câu 2: (2 điểm) a) Tìm ƯCLN của 120 và 264 b) Tìm BCNN của 12 và 15 Câu 3: (2 điểm). Hai lớp 6A và lớp 6B đều phải trồng số cây như nhau, mỗi bạn lớp 6A phải trồng 12 cây; mỗi bạn lớp 6B phải trồng 9 cây. Tính số cây phải trồng của mỗi lớp ? biết số cây của mỗi lớp phải trồng từ 120 đến 160 cây Câu 4: (2 điểm). Tìm x biết b) 3 x  6 34 a) 51 + 4x = 7 Câu 5: (2 điểm). Vẽ đoạn thẳng CD = 12 cm. Trên tia CD lấy điểm M sao cho CM = 6 cm a) Điểm M có nằm giữa C, D không ? Vì sao ? b) So sánh CM và MD c) M có là trung điểm của CD không.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> V. BƯỚC 5: HƯỚNG DẪN CHẤM - BIỂU ĐIỂM Hưỡng dẫn chấm 5–2 a) = 5 + 8.3 = 52 + 24 = 25+ 24= 49 = 72 Câu 1 b) = 15 (24 + 76) = 15. 100 = 1500 = 22. 3. 53 a) Ta có 120 = 23.3.5 ; 264 = 23.3. 11 UCLN(120; 264) = 23 .3 = 24 Câu 2 b) Ta có 12 = 22.3 ; 15 = 3. 5 BCNN(12; 15) = 22.3.5 = 60 Gọi số cây hai lớp phải trồng là x Vì x 12 và x 9; 120  x  160 hay x  BC(12; 9) và 120  x  160 Ta có 12 = 22.3; 9 = 32 Câu 3 Do đó BCNN(12; 9) = 22.32 = 4.9 = 36 BC(12; 9) = B(36) =  0; 36; 72; 108; 144; 180; ...  x 144 Vậy số cây của mỗi lớp phải trồng là 144 cây a) 4x = 7 - 51 4x = 7 + (- 51) 4x = - (51 - 7) 4x = -44 x = -11 Câu 4 b) 3 x + 6  81. Câu 5. b). c). 0,25 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. 3 x  81-6. 0,25. x  75: 3 = 25. 0,25 0,25. x = 25 hoặc x = - 25 a). 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5. C. M. D. Điểm M nằm giữa C và D vì CM < CD (6 cm < 12 cm) Vì M nằm giữ C, D ta có: CM + MD = CD => MD = CD - CM = 12 - 6 = 6 (cm) Vậy CM = MD (6 cm = 6 cm) CD M là trung điểm của CD vì: + CM = MD = 2 + Điểm M nằm giữa C và D. 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Duyệt đề của tổ chuyên môn. Thổ Bình, ngày 15 tháng 12 năm 2012 Người ra đề và hướng dẫn chấn (ký tên). Ma Thanh Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×