Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.44 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TH ĐINH TIÊN HOÀNG KHỐI 5. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2010 - 2011 Môn: TOÁN (Thời gian: 40 phút) Bài 1. (5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. 1. 5% của 1000kg là: A. 10kg B. 20kg C. 50kg D. 100kg 2. Giá một quyển truyện là 40 000 đồng. Nếu giảm giá 20% thì mua quyển truyện đó phải trả số tiền là: A. 32 000 đồng B. 20 000đồng C. 30 000 đồng D. 48 000 đồng 3. Hình nào dưới đây đã được tô đậm 75% diện tích?. A.. B.. C.. D.. 4. Một trường tiểu học có 400 học sinh. Tỉ số học sinh nam, học sinh nữ so với số học sinh toàn trường được biểu diễn trên biểu đồ dưới đây. Theo biểu đồ, số học sinh nữ của trường tiểu học đó là:. A. 216 em B. 184 em C. 540em D. 460 em. Học sinh nữ 54%. Học sinh nam 46%. 5. Diện tích của tam giác bên là: A. 2,5cm2 B. 5cm2 2,5c 2 m C. 0,25cm 6. Diện tích của hình thang bên là: A. 15dm2 B. 7,5dm2 3d C. 9dm2 m. 2cm 2dm. 3dm Bài 2. (1 điểm) Ghi tên của mỗi hình sau vào chỗ chấm:. ……………….. ……………….……….. ………………. ………..……….
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ………………….. …………………. ………..……………….. Bài 3. (2 điểm) Một thửa ruộng hình thang có các kích thước như hình vẽ dưới đây. Hỏi diện tích thửa ruộng đó bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu héc ta? 70m. 55m. 90m. Bài 4. (2 điểm) Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật, có các kích thước bên trong là: chiều dài 6dm, chiều rộng 5dm và chiều cao 8dm. a) Tính thể tích bể cá đó. b) Giả sử 75% thể tích bể đang có nước. Tính số lít nước có trong bể. (1dm3 nước = 1l nước) –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––--. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM.. Bài1. (5 điểm) 1. Khoanh vào: C. 50kg (1 điểm) 2. Khoanh vào: A. 32 000 đồng (1 điểm) 3. Khoanh vào: C (1 điểm) 4. Khoanh vào: A (1 điểm) 5. Khoanh vào: A (0,5 điểm) 6. Khoanh vào : B (0,5 điểm). Bài 2. (1 điểm) HS viết đúng tên các hình được 1 điểm. Lần lượt tên các hình là: Hình tam giác; hình hộp chữ nhật; hình tròn; hình cầu; hình thang; hình trụ; hình lập phương. Bài 3 (2 điểm) Bài giải: Diện tích thửa ruộng đó là: (70 + 90) x 55 : 2 = 4400 (m 2) 4400m2 = 0,44ha Đáp số: 4400m2; 0,44ha. (1 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 4. (2 điểm). Bài giải: a) Thể tích bể cá đó là: 6 x 5 x 8 = 240 (dm3) b) 240dm3 nước = 240l nước. Số lít nước có trong bể là: 240 x 75% = 180 (l ) Đáp số: a) 240dm3 0,5 (điểm) b) 180l nước. DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN. (0,75 điểm) (0,75 điểm). Đak Pơ, ngày 20 tháng 1 năm 2011 TỔ TRƯỞNG. Nguyễn Văn Quang.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoï vaø teân HS: …………………………….……………………… ……………………………………………………………………...…………….. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KỲ II.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Lớp: 5A………. Naêm hoïc: 2010 - 2011 Môn: TOÁN (Thời gian: 40 phút). Ñieåm. Nhaän xeùt cuûa giaùo vieân. Bài 1. (5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. 1. 5% của 1000kg là: A. 10kg B. 20kg C. 50kg D. 100kg 2. Giá một quyển truyện là 40 000 đồng. Nếu giảm giá 20% thì mua quyển truyện đó phải trả số tiền là: A. 32 000 đồng B. 20 000đồng C. 30 000 đồng D. 48 000 đồng 3. Hình nào dưới đây đã được tô đậm 75% diện tích? A.. B.. C.. D.. 4. Một trường tiểu học có 400 học sinh. Tỉ số học sinh nam, học sinh nữ so với số học sinh toàn trường được biểu diễn trên biểu đồ dưới đây. Theo biểu đồ, số học sinh nữ của trường tiểu học đó là: A. 216 em B. 184 em C. 540em D. 460 em. Học sinh nữ 54%. 5. Diện tích của tam giác bên là: A. 2,5cm2 2,5c B. 5cm2 m 2 C. 0,25cm 6. Diện tích của hình thang bên là: A. 15dm2 B. 7,5dm2 3d C. 9dm2 m. 2cm 2dm. 3dm. Bài 2. (1 điểm) Ghi tên của mỗi hình sau vào chỗ chấm:. Học sinh nam 46%.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> ……………….. ……………….……….. ………………….. …………………. ………………. ………..……………….. Bài 3. (2 điểm) Một thửa ruộng hình thang có các kích thước như hình vẽ dưới đây. Hỏi diện tích thửa ruộng đó bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu héc ta?. Giải. ………..………. 70m 55m. 90m. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Bài 4. (2 điểm) Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật, có các kích thước bên trong là: chiều dài 6dm, chiều rộng 5dm và chiều cao 8dm. c) Tính thể tích bể cá đó. d) Giả sử 75% thể tích bể đang có nước. Tính số lít nước có trong bể. (1dm3 nước = 1l nước) Giải ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(7)</span>