Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.57 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT SỐ II MỘ ĐỨC ĐỀ THI HỌC KÌ I - Năm học 2012- 2013 TỔ VẬT LÍ- CÔNG NGHỆ MÔN VẬT LÍ KHỐI 12 Họ và tên thí sinh:........................................................... Thời gian làm bài: 60 phút Lớp: .......... Số báo danh:......... Phòng thi:....... Mã đề: 444 Chữ kí của giám thị Chữ kí của giám khảo Điểm bằng số Điểm bằng chữ. PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM. Hoùc sinh chuự yự : Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời. Cách. tô đúng :  01 05 09 13 17 21 25 29 33 37 41 45. 02 06 10 14 18 22 26 30 34 38 42 46. 03 07 11 15 19 23 27 31 35 39 43 47. 04 08 12 16 20 24 28 32 36 40 44 48. Đề thi có 4 trang I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) 1/ Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết rằng 3LCω2 = 1 và R = √ 2 ωL. Tính hệ số công suất của mạch ? a 0,866 b 0,43 c 1 d 1/2 2/ Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh ( tụ có điện dung thay đổi) thì điện áp hiệu dụng lần lượt giữa hai đầu R, L và C là 10V, 30V và 40V. Khi thay đổi điện dung C đến giá trị C 0 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Lúc này điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị: a 30 √ 3 V b 30V c 40V d 10 √ 2 V 3/ Trên một sợi dây có sóng dừng, điểm bụng M cách nút gần nhất N một đoạn 10cm; khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp trung điểm P của đoạn MN có cùng li độ với điểm M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là: a 800cm/s b 200cm/s c 40cm/s d 100cm/s 4/ Hai dao động điều hoà cùng tần số, cùng pha với biên độ là 5cm và 3cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây ? a 7cm b 2cm. c 1cm d 8cm 5/ Một đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số 50 Hz, điện áp U = 220V. Biết rằng đèn chỉ sáng khi điện áp giữa hai cực của đèn đạt độ lớn u ≥156V. Trong một nửa chu kì, thời gian đèn sáng là: a 1/150s. b 1/600s. c 1/50s. d 1/120s. 6/ Vật dao động điều hoà với phương trình x = 9cos(10 π t)cm. Xác định quãng đường cực tiểu mà vật đi được trong 0,3s kể từ thời điểm ban đầu? a 54cm b 18cm c 12cm d 36cm 7/ Mạch gồm R, L và C mắc nối tiếp với ZL- ZC =50 √ 3 Ω và R = 50Ω. Điện áp hai đầu đoạn mạch là u = U0cosωt (V). Muốn hệ số công suất của mạch là 0,6 thì cần mắc một điện trở như thế nào với R và bằng bao nhiêu ? a 20Ω; mắc nối tiếp. b 15Ω; mắc nối tiếp. c 15Ω; mắc song song. d 50Ω; mắc nôíi tiếp. 8/ Đối với một vật dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là sai ? a Vận tốc bằng 0 khi thế năng cực đại. b Li độ bằng 0 khi gia tốc bằng 0. c Vận tốc bằng 0 khi lực hồi phục lớn nhất. d Li độ bằng 0 khi vận tốc bằng 0. 9/ Tại hai điểm A và B cách nhau 40cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp dao động ngược pha nhau, cùng biên độ với bước sóng là 2cm. M là một điểm thuộc đường trung trực của AB (vẫn thuộc chất lỏng) sao cho tam giác AMB là tam giác đều. Số điểm cực đại trên MB là:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a 40 b 21 c 20 d 19 10/ Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu mạch RLC nối tiếp, R là biến trở. Trong quá trình thay đổi R chỉ có duy nhất một giá trị của R = 10Ω thì công suất tiêu thụ trên R là 5 W. Khi R có giá trị 5Ω thì công suất tiêu thụ trên R bằng: a 5W b 2W c 3W d 4W 11/ Một con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò xo có k = 40N/m treo thẳng đứng. Vật dao động điều hoà với biên độ 2,5cm. Lấy g = 10m/s2. Lực cực tiểu tác dụng vào điểm treo có độ lớn là: a 0 b 1N c 3N d 0,5N 12/ Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch là a cường độ dòng điện được ghi trên dụng cụ điện. b cường độ dòng điện trung bình đi qua dụng cụ điện. c cường độ dòng điện được đọc trên ampe kế xoay chiều. d cường độ dòng điện lớn nhất đi qua dụng cụ điện. 13/ Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 1N/cm và vật có m = 250g dao động điều hoà với biên độ A = 2cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng dường đi được trong π /10 giây đầu tiên là: a 2cm b 4cm. c 8cm. d 6cm 14/ Phương trình của vật có dạng x = Asin(ωt). Gốc thời gian đã được chọn vào lúc nào ? a Lúc vật ở vị trí biên và bắt đầu chuyển động ngược chiều dương. b Lúc vật đi qua VTCB ngược chiều dương. c Lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. d Lúc vật ở vị trí biên và bắt đầu chuyển động theo chiều dương. 15/ Khi đặt điện áp u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn thuần cảm và hai đầu tụ điện lần lượt là 30V, 120V và 80V. Giá trị U 0 bằng bao nhiêu ? a 50 √ 2 V b 50V c 10V d 10 √ 2 V 16/ Một sợi dây đàn hồi mảnh có đầu O dao động với tần số 40Hz ≤ f ≤ 53Hz theo phương vuông góc với dây . Sóng tạo trên dây truyền với tốc độ không đổi là 5m/s. Tính tần số f để một điểm M cách O một đoạn 20cm luôn dao động cùng pha với O ? a 53Hz b 40Hz c 49Hz d 50Hz 17/ Một đồng hồ quả lắc dao động đúng ở mặt đất với chu kì 2s. Bán kính trái đất là 6400km. Khi đưa lên độ cao 3,2km thì chu kì dao động là: a 2,1s b 2,001s c 2,0001s d 2,002s. 18/ Một CLLX dao động chậm dần. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 5%. Độ giảm tương đối của cơ năng con lắc trong một dao động toàn phần là: a 10,45% b 7,58% c 5% d 9,75% 19/ Một dây đàn hồi được căng ngang, đầu A của dây được buộc vào một điểm dao động theo phương thẳng đứng với chu kì là 0,2s. Tốc độ truyền sóng trên dây là 5m/s. Độ lệch pha của sóng tại hai điểm trên dây cách nhau 75cm là: π /2 rad b π rad c a 0 rad d 1,5 π rad 20/ Hai nguồn kết hợp A và B trên mặt nước giống hệt nhau. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp do mỗi nguồn tạo ra là 2cm. Khoảng cách giữa hai nguồn sóng là 9,2m. Số điểm cực đại quan sát được trên đường nối A và B là bao nhiêu ? a 9 b 11 c 8 d 10 21/ Một con lắc đơn dao động với chu kì 1,6s tại nơi có g = 9,8m/s2. Người ta treo con lắc vào trần thang máy đi xuống chậm dần đều với gia tốc có độ lớn là 0,6m/s2. Khi đó chu kì dao động mới là: a 0,66s b 1,65s c 1,55s d 1,6s 22/ Chọn câu phát biểu sai. Dòng điện xoay chiều là dòng điện a biến thiên điều hoà theo thời gian. b biến thiên theo định luật dạng cosin theo thời gian. c biến thiên theo định luật dạng sin theo thời gian. d có cường độ biến thiên về độ lớn và chiều theo thời gian. 23/ Trong sóng dừng, các điểm trên một bó sóng dao động a cùng pha b ngược pha c vuông pha d lệch pha nhau. 24/ Độ lệch pha của dòng điện so với điện áp hai đầu mạch phụ thuộc vào: a cách tạo suất điện động biến thiên điều hoà. b điện trở R của mạch. c điều kiện ban đầu thích hợp. d tính chất của mạch điện. 25/ Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60V vào hai đầu mạch RLC không phân nhánh thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i1 = I0cos(100 π t + π /4)A. Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i 2 = I0cos(100 π t π /12)A. Điện áp hai đầu đoạn mạch là: a u = 60 √ 2 cos(100 π t + π /6)V b u = 60 √ 2 cos(100 π t - π /6)V c u = 60 √ 2 cos(100 π t + π /12)V d u = 60 √ 2 cos(100 π t - π /12)V 26/ Sóng dừng xảy ra trên một dây đàn hồi có hai đầu dây cố định đếm được n múi. Nếu ta tăng tần số của sóng lên gấp đôi (tốc độ truyền sóng v không đổi) thì lúc đó trên dây a có sóng dừng với 2n múi. b có sóng dừng với n/2 múi..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> c không có sóng dừng. d có sóng dừng với n múi. 27/ Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Tại một vị trí bất kì, lực gây ra gia tốc cho chuyển động không ma sát của vật nặng là: a Lực kéo dãn lò xo. b Trọng lực. c Lực hồi phục. d Lực đàn hồi. 28/ Chọn câu đúng. Sóng cơ học không phải là quá trình truyền a pha dao động. b vật chất. c dao động. d năng lượng. 29/ Đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp u = 100sinωt (V) thì dung kháng là 50Ω. Lúc điện áp tức thời giữa hai bản tụ là 80V thì cường độ dòng điện tức thời qua tụ bằng: a 1,2A b 1,6A c 2A d 1,8A 30/ Cho dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch RLC không phân nhánh, có hiệu cảm kháng và dung kháng bằng giá trị điện trở thuần R. Hệ số công suất của mạch bằng: a 1/2 b 1 c 0,707 d 1,73 31/ Vật dao động điều hoà với phương trình x = 9cos(10 π t)cm. Xác định tốc độ trung bình cực đại khi vật đi được 0,1s kể từ thời điểm ban đầu? a 1,8m/s b 1,8cm/s c 2m/s d 1,5m/s 32/ Hai hoạ âm liên tiếp do dây đàn phát ra hơn kém nhau 44Hz. Tần số của hoạ âm thứ năm là: a 60Hz b 55Hz c 264Hz d 220Hz II. PHẦN RIÊNG [8 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) 33/ Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một quả nặng có m = 100g, độ cứng k = 100N/m. Kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả ra không vận tốc đầu. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,04. Lấy g = 10m/s 2.Xác định toạ độ của quả nặng mà tại đó vận tốc đạt cực đại. a 0,5mm b 0,4mm c 0,3mm d 0,15mm 34/ Một mạch dao động LC lí tưởng có L = 5μH và C = 5μF. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên hai bản tụ điện đạt cực đại là: π .10-6s c a 10 π .10-6s b 5 π .10-6s d 2,5 π .10-6s 35/ Líp xe đạp có 20 răng, đĩa xe có 40 răng. Một người đạp xe bắt đầu khởi hành đạt được gia tốc là 0,2m/s 2. Biết đường kính của bánh xe là 1m. Gia tốc góc trung bình của đĩa xe là: a 0,2 rad/s2 b 1,6rad/s2 c 0,8rad/s2 d 0,4rad/s2 36/ Một mạch dao động LC gồm hai tụ điện giống nhau mắc nối tiếp được cung cấp bởi một năng lượng bằng 10 -6 J từ nguồn điện một chiều có suất điện động là 4V. Cứ sau khoảng thời gian 10 -6 giây thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm bằng nhau. Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là: a 0,876A b 0,321A c 0,785A d 0,987A 37/ Chong chóng ở đuôi máy bay trực thăng có tác dụng: a tăng tốc cho máy bay. b tạo momen cản để giữ máy bay ổn định. c lái máy bay lên xuống. d lái máy bay qua lại. 38/ Một hệ gồm một vật có khối lượng 500g gắn vào một thanh mảnh đồng chất, tiết diện đều, dài 1m, có khối lượng 0,2kg. Thanh có thể dao động quanh một trục đi qua đầu thanh. Lấy g = 10m/s 2.Chu kì dao động của con lắc vật lí là: a 2,94s b 1,85s c 1,94s d 1,87s 39/ Một người treo chiếc ba lô trên tàu hoả bằng sợi dây cao su có độ cứng bằng 900N/m, ba lô nặng 16kg, chiều dài mỗi thanh ray là 12,5m, ở chỗ nối hai thanh ray có một khe hở hẹp. Tốc độ của tàu chạy để ba lô rung mạnh nhất là: a 21,6km/h b 21,6m/s c 0,6km/h d 6km/h 40/ Bạn đang dừng xe trên đường. Một ô tô đang chuyển động tiến lại gần với tốc độ là 36km/h, đồng thời còi xe phát ra âm có tần số là 103Hz. Lấy tốc độ truyền âm trong không khí là 320m/s. Tần số âm mà bạn nghe trực tiếp từ còi (gần đúng nhất) là: a 969Hz b 968Hz c 1031Hz d 1032Hz B. Theo chương trình Cơ bản (8 câu, từ câu 41 đến câu 48 ) 41/ Hai dao động cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 3cm và 4cm. Biết độ lệch pha của hai dao động là 90 0. Biên độ dao động tổng hợp là: a 7cm b 3,5cm c 5cm d 1cm 42/ Một con lắc đơn gồm dây treo có l = 1m và vật nhỏ có m = 40g, dược tích điện q = 10 -4 C. Đặt con lắc vào vùng có điện trường đều có đường sức điện trường có phương ngang, độ lớn E = 4000V/m. Lấy g = 10m/s 2 và bỏ qua mọi ma sát. Khi tắt điện trường thì tốc độ của vật qua vị trí cân bằng là: a 1,57m/s b 2,42m/s c 1,89m/s d 2,57m/s 43/ Một vật dao động điều hoà có biên độ bằng 6cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn bằng: a 4,5cm b 6cm c. 3cm. d. 4cm. 3 4. lần cơ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 44/ Sóng dọc có thể truyền dược trong môi trường nào ? a Truyền được trong cả chất rắn, chất lỏng và chất khí. b Truyền được trong chất rắn và chất khí. c Truyền được trong chất lỏng và chất khí. d Chỉ truyền được trong chất khí. 45/ Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và biến trở R. Hiệu số dung kháng và cảm kháng của đoạn mạch bằng 100Ω. Khi điều chỉnh R thì có hai giá trị khác nhau R 1 và R2 và công suất như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R1 bằng 2 lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R 2. Giá trị R1 bằng: a 50Ω b 25Ω c 200Ω d 100Ω −4. 46/ Cho mạch điện xoay chiều RLC: R = 100Ω; C =. 10 π. F, cuộn thuần cảm có L thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một. điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 100V, tần số 50Hz. Xác định L để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại? a. 1 H 2π. b. 1 H π. c. 2 H π. d. 3 H 2π. 47/ Một dây thép dài 90cm có hai đầu cố định, được kích thích cho dao động bằng một nam châm điện nuôi bằng dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz. Trên dây có sóng dừng với 6 bó sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là: a 15m/s b 7,5m/s c 60m/s d 30m/s 48/ Một sóng âm có biên độ 0,12mm có cường độ âm tại một điểm bằng 1,8W/m 2. Một sóng âm khác có cùng tần số, nhưng biên độ bằng 0,36mm thì sẽ có cường độ âm tại điểm đó bằng: a 16,2W/m2 b 0,6W/m2 c 5,4W/m2 d 1,8W/m2 ...........................HẾT......................... (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×