Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

anh huong lan nhau giuua cac SV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Quan s¸t h×nh ¶nh sau vµ cho biÕt cã nh÷ng yÕu tè nµo từ môi trờng tác động tới đàn chim. Níc. Thøc ¨n. Độ ẩm. Nhiệt độ. ¸nh s¸ng. C¸ thÓ cïng loµi Các động vật khác.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾT 46. BÀI 44 ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. Quan hệ cùng loài. - Khi có gió bão, thực vật sống thành nhóm có lợi gì so với sống riêng rẽ?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Trong tự nhiên, động vật sống thành bầy đàn có lợi gì?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Các sinh vật cùng loài cạnh tranh với nhau khi nào?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Hãy chọn câu đúng: “Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm làm cho ...”? A. Làm tăng khă năng cạnh tranh giữa các cá thể. B. Làm cho nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh chóng. C C. Làm giảm nhẹ cạnh tranh giữa các cá thể, hạn chế sự cạn kiệt thức ăn trong vùng. - Trong thực tế sản xuất, cần làm gì để tránh sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể sinh vật, làm giảm năng suất vật nuôi, cây trồng?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> II. Quan hệ khác loài Nghiên cứu bảng 44. SGK và dùng các kí hiệu sau để hoàn thành bài tập: +: Có lợi ; -: Có hại ; 0: Không có lợi và không có hại. Quan hệ Hỗ trợ. Kí hiệu. Cộng sinh. +. +. Hội sinh. +. 0. -. -. Kí sinh, nửa kí sinh. +. -. Sinh vật ăn sinh vật khác. +. -. Đối địch Cạnh tranh.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ví dụ 1:. Địa y.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Ví dụ 2:. Lúa. Cỏ dại.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Ví dụ 3:. Sư tử và trâu rừng. Ví dụ 4: Rận, bét sống trên da trâu, bò.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Ví dụ 5:. Ví dụ 6:. Cá ép. Địa y sống trên cây. Rùa biển.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Ví dụ 7:. Bò và dê cùng ăn cỏ. Ví dụ 8:. Giun đũa sống trong ruột người.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Ví dụ 9:. Vi khuẩn sống trong nốt sần. Ví dụ 10:. Cây bắt côn trùng.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Quan hệ Hỗ trợ. Đối địch. Kí hiệu. Cộng sinh. + +. Hội sinh. + 0. Cạnh tranh. - -. Kí sinh, nửa kí sinh. + -. Sinh vật ăn sinh vật khác. + -. - Qua các ví dụ trên, em hãy cho biết sự khác nhau chủ yếu giữa quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối địch của các sinh vật khác loài là gì?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> CỦNG CỐ KIẾN THỨC.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×