Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi Ly 9 HK I 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.3 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD – ĐT HUYỆN AN LÃO. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013 MÔN : VẬT LÝ – LỚP 9 Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian phát đề). Họ và tên :....................................................................Số báo danh :........... Trường :........................................................................Lớp :.............. Số mật mã. Giám thị 1. Số mật mã. Giám thị 2. Giám khảo 1. Giám khảo 2. Điểm. PHẦN I : Trắc nghiệm (5,0 điểm) . I. Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước phương án trả lới đúng. Câu 1. Hệ thức nào sau đây là hệ thức định luật Ôm? U R I B.. U I R C.. A. U I .R D. Cả B, C đều đúng. Câu 2. Một bóng đèn sáng bình thường có điện trở 500  . Nếu đặt vào hai đầu bóng đèn một hiệu điện thế 220 V thì cường độ dòng điện qua đèn là : A. 0,74 A B. 0,44 A C. 0,54 A D. 0,10 A Câu 3. Căn cứ thí nghiệm Ơcxtét, hãy kiểm tra các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng? A. Dòng điện gây ra từ trường. B. Các hạt mang điện có thể tạo ra từ trường. C. Các dây dẫn có thể tạo ra từ trường. D. Các vật nhiễm điện có thể tạo ra từ trường. Câu 4. Quan sát hình vẽ 2, hãy cho biết hình nào vẽ đúng chiều của đường sức từ?. A. A. B +. A.. _. A. +. C.. _. B.. _. A. B +. B. Hình 2. B +. D.. _. Câu 5. Khi đặt la bàn tại một vị trí nào đó trên mặt đất, kim la bàn luôn định hướng là A. Cực từ Bắc kim la bàn chỉ hướng Bắc địa lí, cực từ Nam kim la bàn chỉ hướng Nam địa lí B. Cực từ Bắc kim la bàn chỉ hướng Nam địa lí, cực từ Nam kim la bàn chỉ hướng Bắc địa lí C. Cực từ Bắc kim la bàn chỉ hướng Đông địa lí,cực từ Nam kim la bàn chỉ hướng Tây địa lí D. Cực từ Bắc kim la bàn chỉ hướng Tây địa lí, cực từ Nam kim la bàn chỉ hướng Nam địa lí Câu 6. Quan sát thí nghiệm hình 1, hãy cho biết có hiện tượng gì xảy ra với kim nam châm, khi đóng công tắc K? B A A. Cực Nam của kim nam châm bị hút về phía đầu B. N S B. Cực Nam của kim nam châm bị đẩy ra đầu B. + C. Cực Nam của kim nam vẫn đứng yên so với ban đầu. K D. Cực Nam của kim nam châm vuông góc với trục ống dây.. Hình 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 7. Lõi sắt trong nam châm điện có tác dụng gì? A. Làm cho nam châm được chắc chắn. B. Làm tăng từ trường của ống dây. C. Làm nam châm được nhiễm từ vĩnh viễn. D. Không có tác dụng gì. Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng với nội dung của quy tắc nắm tay phải? A. Nắm bàn tay phải sao cho bốn ngón tay nắm lại chỉ chiều dòng điện qua ống dây thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều đường sức từ bên ngoài ống dây. B. Nắm bàn tay phải, khi đó bốn ngón tay nắm lại chỉ chiều đường sức từ bên trong lòng ống dây. C. Nắm bàn tay phải sao cho bốn ngón tay nắm lại chỉ chiều dòng điện qua ống dây thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều đường sức từ trong lòng ống dây. D. Nắm bàn tay phải, khi đó ngón tay cái choãi ra chỉ chiều đường sức từ trong lòng ống dây. Câu 9. Cho hình 2 biểu diễn lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường của nam châm. Hãy chỉ ra trường hợp nào biểu diễn lực F tác dụng lên dây dẫn không đúng? A.. I. F. B.. I. F. +. D.. F Hình 2. F. I. C. I. Câu 10. Dùng một dây dẫn bằng đồng có chiều dài 4m, tiết diện 0,4mm 2 nối hai cực của một nguồn điện thì dòng điện qua dây có cường độ 2A. Biết rằng điện trở suất của dây đồng là 1,7.10 8 .m. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là: A. 0,36V. B. 0,32V. C. 3,4V. D. 0.34V. Phần II: Tự luận (5,0 điểm) Câu 11: (2,0 điểm). Trên một bóng đèn dây tóc có ghi 220V-100W. Cho biết ý nghĩa của con số trên ? Câu 12. Cho mạch điện như hình vẽ (hình 3); MN = 1m là một dây dẫn R0 đồng chất tiết diện đều có điện trở R = 10; R0 = 3. Hiệu điện thế UAB = 12V. Khi con chạy ở vị trí C, điện trở R MC = M C N 6. a.Tính điện trở đoạn mạch AB?. A A B b.Tính hiệu điện thế giữa hai điểm AC và số chỉ của ampe kế ? c.Tính điện năng tiêu thụ của đoạn mạch AB trong 30 phút ? Hình 3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD – ĐT HUYỆN AN LÃO. KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN : VẬT LÝ - LỚP 9. PHẦN I : Trắc nghiệm (5,0 điểm) .. Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,5 đ Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. Đáp án. C. B. A. D. A. B. B. C. D. D. Ghi chú. Phần II: Tự luận (5,0 điểm). Câu 11. (2,0 điểm) Ý nghĩa các con số : 220V:Cho biết hiệu điện thế định mức của đèn là 220V. Nếu sử dụng đèn ở hiệu điện thế: - Lớn hơn 220V thì đèn sẽ hỏng. - Nhỏ hơn 220V thì đèn sáng yếu hơn bình thường. - Bằng 220 V thì đèn sáng bình thường 100W: Cho biết công suất định mức của đèn là 100W. Nếu công suất điện của đèn mà: - Lớn hơn 100W thì đèn sẽ hỏng. - Nhỏ hơn 100W thì đèn sáng yếu hơn bình thường. - Bằng 100W thì đèn sáng bình thường.. 1,0 đ. 1,0đ. Câu 12. (3,0 điểm) a . Mạch có dạng (R0//RMC) nt RCN Vì dây đồng chất, tiết diện đều nên điện trở RCN = 4 Điện trở tương đương của đoạn mạch:. b.. ( R0 .RMC ) (6.3)  RCN  4  (6  3) RAB = ( R0  RMC ) 6. U 12 R Số chỉ của Ampekế là: I = AB = 6 =2A.. Hiệu điện thế giữa hai điểm AC là: UAC = I.RAC = 4V c. Điện năng tiêu thụ của biến trở : A=UIt=12.2.30.60=43200 (J) ----- Hết -----. 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm 1điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×