Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi Dia 7 HK I 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.89 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên: ……………………………… ..... . ……………………………… …………………. Lớp: ………… Số báo danh: ………….. Trường THCS An Hòa Điểm:. Mã phách. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 20122013 Môn: Địa lý 7 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) Chữ ký và họ tên GT. 1. Chữ ký và họ tên GT. 2. Mã phách. …………………… …………………… …….. …….. A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các đáp án sau: Câu 1. Hướng gió nào đem lại nhiều mưa cho khu vực Đông Nam Á: a. Tây Bắc b. Tây Nam c. Đông Bắc d. Đông Nam Câu 2. Đới nóng có số dân đông so với các khu vực khác: a. Môi trường đới nóng thuận lợi cho cư trú và sản xuất b. Tài nguyên thiên nhiên giàu có c. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao d. Ít xảy ra chiến tranh, thiên tai Câu 3. Hoạt động kinh tế cổ truyền của các dân tộc trong hoang mạc là: a. Khai thác dầu khí b. Trồng lúa mì c. Khai thác nước ngầm d. Chăn nuôi du mục Câu 4. Dân số phân bố không đều giữa các khu vực trên thế giới là do: a. Sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế giữa các khu vực b. Điều kiện tự nhiên (khí hậu, địa hình …) ảnh hưởng c. Điều kiện thuận lợi cho sự sinh sống và đi lại của con người chi phối d. Khả năng khắc phục trở ngại của con người khác nhau Câu 5. Vị trí của đới lạnh: a. Khoảng từ hai vòng cực đến hai cực b. Khoảng từ hai chí tuyến đến hai cực c. Khoảng từ hai chí tuyến đến hai vòng cực d. Khoảng từ chí tuyến Bắc đến chí tuyên Nam. Câu 6. Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là: a. Núi cao b. Đồng bằng c. Bồn địa d. Sơn nguyên B.TỰ LUẬN : (7 điểm) Câu 1: (3đ) Nêu đặc điểm khí hậu và thảm thực vật tương ứng của ba môi trường đới ôn hòa? (ôn đới hải dương, ôn đới lục địa, Địa Trung Hải) Câu 2: (1đ) So sánh sự khác nhau giữa đới lạnh Bắc Bán Cầu và đới lạnh Nam Bán Cầu? Câu 3: (3đ) Nêu cách tính mật độ dân số và tính mật độ dân số của các châu lục dưới đây: Châu lục Diện tích (triệu km2) Dân số ( triệu người) Châu Á 31,8 3920.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Châu Mĩ Châu Phi. 42,0 30,3. 775 728. ………………………………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………………………………………….... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỊA 7 I. TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án b c d c a d II. TỰ LUẬN:(7 điểm) Câu 1(3đ). Đặc điểm khí hậu và thảm thực vật của các môi trường ( Mỗi môi trường 1 điểm) * Môi trường ôn đới hải dương: - Mùa đông: ấm - Mùa hạ: mát, mưa quanh năm - Thảm thực vật: Rừng lá rộng * Môi trường ôn đới lục địa: - Mùa đông: lạnh - Mùa hạ: nóng, có mưa - Thảm thực vật: Rừng lá kim * Môi trường Địa Trung Hải: - Mùa đông: ấm, mưa nhiều - Mùa hạ: nóng, khô - Thảm thực vật: Rừng cây bụi gai Câu 2(1đ): Sự khác nhau giữa đới lạnh BBC và NBC: + BBC: Là đại dương (0,5 điểm) + NBC: Là đất liền (0,5 điểm) Câu 3(3đ): Mật độ dân số của các châu lục ( Mỗi châu lục 1 điểm) * Công thức tính: MDDS lấy dân số chia cho diện tích (đơn vị: người/ km2) + Châu Á: 123,2 người/ km2 + Châu Mĩ: 18,6 người/ km2 + Châu Phi: 24,0 người/ km2 -------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×