Tải bản đầy đủ (.pdf) (80 trang)

Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần kinh doanh thiết bị vật tư ngân hàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 80 trang )

Nghiên cứu cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công
ty cổ phần kinh doanh thiết bị vật tƣ ngân hàng
GVHD: Đồng Thị Mai Phƣơng
SVTH: Tống Thị Hồng Thắm

i


LỜI CẢM ƠN
Để kết thúc khóa học (2015-2019) nhằm đánh giá kết quả học tập, rèn
luyện trong 4 năm học tập tại trƣờng, đồng thời để trau dồi và bồi dƣỡng thêm
các kiến thức, các kỹ năng và các phƣơng pháp nghiên cứu về cơng tác kế tốn,
em đã nghiên cứu đề tài khóa luận tốt nghiệp: “ Nghiên cứu cơng tác kế tốn bán
hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần kinh doanh thiết bị vật
tƣ Ngân hàng ”. Trong quá trình thực hiện nghiên cứu đề tài bên cạnh sự nỗ lực
của bản thân, em đã nhận đƣợc sự giúp đỡ, chỉ bảo tận tình của các cá nhân, tập
thể, cơ quan, đặc biệt em tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới giảng viên hƣớng dẫn Đồng
Thị Mai Phƣơng đã tận tình hƣớng dẫn em trong suốt q trình thực hiện bài
khóa luận tốt nghiệp này. Em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến các thầy cơ đã tận
tình hƣớng dẫn, giảng dạy trong suốt quá trình em học tập và nghiên cứu rèn
luyện ở trƣờng Đại học Lâm nghiệp Việt Nam.
Em xin chân thành cảm ơn Ban Giám đốc Công ty cổ phần kinh doanh
thiết bị vật tƣ ngân hàng đã cho phép và tạo điều kiện thuận lợi cho em đƣợc
thực tập tại Công ty. Em xin chân thành cảm ơn tới các anh, chị trong phịng Tài
chính- Kế tốn đã tận tình giúp đỡ em trong quá trình tổng hợp số liệu tại Cơng
ty. Cuối cùng em xin kính chúc quý thầy cô dồi dào sức khỏe và thành cơng
trong sự nghiệp trồng ngƣời.
Mặc dù đã có nhiều cố gắng để thực hiện đề tài một cách hoàn chỉnh nhất.
Song do lần đầu làm quen với công tác nghiên cứu cũng nhƣ hạn chế về kiến
thức và kinh nghiệm thực tế nên bài báo cáo không thể tránh khỏi những thiếu
sót nhất định mà bản thân chƣa thấy đƣợc. Em rất mong nhận đƣợc sự góp ý của


quý thầy cơ để bài khố luận đƣợc hồn chỉnh hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội,ngày 6 tháng 5 năm 2019
Sinh viên thực hiện

ii


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN --------------------------------------------------------------------------------------------- I
MỤC LỤC ------------------------------------------------------------------------------------------------ III
DANH MỤC BẢNG ----------------------------------------------------------------------------------- VI
DANH MỤC SƠ ĐỒ ---------------------------------------------------------------------------------- VII
DANH MỤC MẪU SỔ ------------------------------------------------------------------------------ VIII
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ------------------------------------------------------------------------- IX
ĐẶT VẤN ĐỀ --------------------------------------------------------------------------------------------- 1
1. Tính Cấp Thiết Của Đề Tài : ------------------------------------------------------------------------- 1
2. Mục Tiêu Nghiên Cứu : ------------------------------------------------------------------------------- 2
2.1. Mục Tiêu Chung : ------------------------------------------------------------------------------------ 2
2.2. Mục Tiêu Cụ Thể : ----------------------------------------------------------------------------------- 2
3. Đối Tƣợng Và Phạm Vi Nghiên Cứu : ------------------------------------------------------------- 2
3.1. Đối Tƣợng Nghiên Cứu : --------------------------------------------------------------------------- 2
3.2. Phạm Vi Nghiên Cứu : ------------------------------------------------------------------------------ 2
4. Nội Dung Nghiên Cứu : ------------------------------------------------------------------------------- 2
5. Phƣơng Pháp Nghiên Cứu : -------------------------------------------------------------------------- 3
5.1. Phƣơng Pháp Thu Thập Số Liệu : ----------------------------------------------------------------- 3
5.2. Phƣơng Pháp Phân Tích : --------------------------------------------------------------------------- 3
6. Kết Cấu Khóa Luận Tốt Nghiệp :------------------------------------------------------------------- 3
CHƢƠNG 1.CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP KINH DOANH THƢƠNG MẠI

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 4
1.1.Những Lí Luận Chung Về Cơng Tác Kế Tốn Bán Hàng Và Xác Định Kết Quả Kinh
Doanh Trong Doanh Nghiệp ---------------------------------------------------------------------------- 4
1.1.1. Khái niệm kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh ------------------------------ 4
1.1.2. Vai trị của kế tốn bán hàng và xác định kết quả kinh doanh ----------------------------- 4
1.1.3. Nhiệm vụ của kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh ------------------------- 4
1.1.4. Các phƣơng thức bán hàng : --------------------------------------------------------------------- 5
1.1.5. Các phƣơng thức thanh toán :-------------------------------------------------------------------- 7
1.2. Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp:-------------------- 7

iii


1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ : ------------------------------------------ 7
1.2.2. Kế toán giá vốn hàng bán : ----------------------------------------------------------------------- 8
1.2.3. Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh -------------------------------------------------------- :
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 9
1.2.4. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính : ----------------------------------------------------- 11
1.2.5. Kế tốn chi phí tài chính : ---------------------------------------------------------------------- 12
1.2.6. Kế tốn chi phí khác và thu nhập khác : ----------------------------------------------------- 13
1.2.6.1. Kế toán chi phí khác : ------------------------------------------------------------------------- 13
1.2.7. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp : ---------------------------------------------- 15
1.2.8. Kế toán xác định kết quả kinh doanh : ------------------------------------------------------- 16
CHƢƠNG 2.ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA
CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH THIẾT BỊ VẬT TƢ NGÂN HÀNG. -------------- 18
2.1. Tìm hiểu chung về cơng ty cổ phần kinh doanh thiết bị vật tƣ ngân hàng: -------------- 18
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của cơng ty cổ phần kinh doanh thiết bị vật tƣ ngân
hàng : ------------------------------------------------------------------------------------------------------ 18
2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ kinh doanh : ----------------------------------------------------------- 20
2.1.3. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của công ty cổ phần kinh doanh thiết bị vật tƣ ngân

hàng : ------------------------------------------------------------------------------------------------------ 20
2.2. Tình hình lao động của công ty cổ phần kinh doanh thiết bị vật tƣ ngân hàng : -------- 23
2.6. Thuận lợi, khó khăn và hƣớng chiến lƣợc phát triển của công ty : ------------------------ 29
2.6.1. Thuận lợi : ----------------------------------------------------------------------------------------- 29
2.6.2. Khó khăn :----------------------------------------------------------------------------------------- 29
2.6.3. Phƣơng hƣớng phát triển của công ty trong những năm tới : ---------------------------- 30
CHƢƠNG 3.THỰC TRẠNG VÀ MỘT SỐ Ý KIẾN ĐỀ XUẤT VỀ CƠNG TÁC KẾ
TỐN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ
PHẦN KINH DOANH THIẾT BỊ VẬT TƢ NGÂN HÀNG. ---------------------------------- 31
3.1. Thực trạng cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ
phần kinh doanh thiết bị vật tƣ ngân hàng : --------------------------------------------------------- 31
3.1.1 nhiệm vụ chức năng của phịng kế tốn : ----------------------------------------------------- 31
3.1.2. Tổ chức bộ máy kế tốn tại cơng ty cổ phần kinh doanh thiết bị vật tƣ ngân hàng : - 31
3.1.3. Chứng từ sử dụng ở công ty cổ phần kinh doanh thiết bị vật tƣ ngân hàng-------------- 33

iv


3.1.4. Tổ chức cơng tác kế tốn áp dụng tại công ty cp kinh doanh thiết bị vật tƣ ngân hàng :
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 33
3.1.5 đặc điểm hàng hóa kinh doanh tại công ty :-------------------------------------------------- 35
3.2. Các phƣơng thức bán hàng :---------------------------------------------------------------------- 35
3.2.1. Phƣơng thức bán lẻ hàng hóa : ---------------------------------------------------------------- 35
3.2.2. Phƣơng thức bán buôn qua kho : -------------------------------------------------------------- 36
3.2.3. Các phƣơng thức thanh tốn tại cơng ty : ---------------------------------------------------- 36
3.3. Thực trạng cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết quả sản xuất kinh doanh tại công
ty cổ phần kinh doanh thiết bị vật tƣ ngân hàng : -------------------------------------------------- 36
3.3.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại công ty : -------------------------- 36
3.3.2. Kế toán giá vốn hàng bán : --------------------------------------------------------------------- 40
3.3.4. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh cơng ty : ----------------------------------------------- 43

3.3.5. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính : ----------------------------------------------------- 47
3.3.6. Kế tốn chi phí tài chính : ---------------------------------------------------------------------- 49
3.3.7. Kế toán thu nhập khác : ------------------------------------------------------------------------- 50
3.3.8. Kế tốn chi phí khác : --------------------------------------------------------------------------- 52
3.3.9. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp : -------------------------------------------------------- 53
3.3.10. Kế toán xác định kết quả kinh doanh :------------------------------------------------------ 54
3.3. Đánh giá thực trạng kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cp
kinh doanh thiết bị vật tƣ ngân hàng : ---------------------------------------------------------------- 56
3.4. Một số ý kiến nhằm góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết quả
sản xuất kinh doanh tại công ty cổ phần kinh doanh thiết bị vật tƣ ngân hàng : -------------- 58
kết Luận --------------------------------------------------------------------------------------------------- 59
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC

v


DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1 : Tình hình lao động của Cơng ty năm 2018. ...................................... 23
Bảng 2.2 : Tình hình cơ sở vật chất kỹ thuật của Công ty năm 2018. ................ 24
Bảng 2.3 : Tình hình tài sản và nguồn vốn của công ty qua 3 năm ........................... 26
(2016 – 2018)
Bảng 2.4 : Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty qua 3 năm (2016 – 2018). ... 27

vi


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1 : Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. -------------- 8
Sơ đồ 1.2 :Trình tự hạch tốn giá vốn bán hàng. ------------------------------------- 9

Sơ đồ 1.3 : Hạch toán chi phí quản lý kinhdoanh TK 642. -------------------------11
Sơ đồ 1.4 : Trình tự kế tốn doanh thu hoạt động tài chính. -----------------------12
Sơ đồ 1.5 : Trình tự kế tốn chi phí tài chính ----------------------------------------13
Sơ đồ 1.6 : Trình tự kế tốn chi phí khác ---------------------------------------------14
Sơ đồ 1.7 : Trình tự kế tốn thu nhập khác. ------------------------------------------15
Sơ đồ 1.8. Trình tự hạch tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ---------------16
Sơ đồ 1.9 : Kế toán xác định kết quả kinh doanh------------------------------------17
Sơ đồ 2.1 : Tổ chức bộ máy quản lý của công ty. -----------------------------------21
Sơ đồ 3.1 : Tổ chức bộ máy kế tốn của cơng ty ------------------------------------32
Sơ đồ 3.2 : Trình tự hạch tốn ---------------------------------------------------------33
Sơ đồ 3.3 : Quy trình ln chuyển chứng từ -----------------------------------------37

vii


DANH MỤC MẪU SỔ
Mẫu sổ 3.1. Trích hóa đơn GTGT ....................................................................... 39
Mẫu sổ 3.2 : Trích sổ nhật ký chung ( Xem Phụ lục 01) .................................... 40
Mẫu sổ 3.3. Trích sổ cái TK 511......................................................................... 40
Mẫu sổ 3.4 : Phiếu xuất kho ............................................................................... 42
Mẫu sổ 3.5. Trích sổ cái TK 632......................................................................... 43
Mẫu sổ 3.6 : Trích Phiếu chi (Xem phụ lục 02).................................................. 45
Mẫu sổ 3.7 : Trích Báo cáo chi tiết chi phí quản lý kinh doanh ......................... 45
Mẫu sổ 3.8. Sổ Cái TK 642 ................................................................................. 46
Mẫu sổ 3.9 : Trích giấy báo có (Xem Phụ lục 03) .............................................. 47
Mẫu sổ 3.10. Trích sổ cái doanh thu hoạt động tài chính - TK 515 .................. 48
Mẫu sổ 3.11 : Trích Giấy báo nợ (Xem Phụ lục 04) ........................................... 49
Mẫu sổ 3.12. Trích sổ cái TK 635....................................................................... 50
Mẫu sổ 3.13 : Trích giấy báo có (Xem phụ lục 05) ............................................ 51
Mẫu sổ 3.14. Trích sổ cái TK 711....................................................................... 51

Mẫu sổ 3.15. Trích Sổ cái TK 811 ...................................................................... 53
Mẫu sổ 3.16. Trích Sổ cái TK 821 ...................................................................... 54
Mẫu sổ 3.17. Trích sổ cái TK 911 :..................................................................... 55

viii


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

BHXH

Bảo hiểm xã hội

CP

Chi phí

CPTC

Chi phí tài chính

DN

Doanh nghiệp

DT

Doanh thu

DTHĐTC


Doanh thu hoạt động tài chính

DTT

Doanh thu thuần

GTCL

Giá trị còn lại

GTGT

Giá trị gia tăng

GVHB

Giá vốn hàng bán

KC

Kết chuyển

KQKD

Kết quả kinh doanh

NG

Nguyên giá


NKC

Nhật ký chung

SXKD

Sản xuất kinh doanh

QLDN

Quản lý doanh nghiệp

TĐPTBQ

Tốc độ phát triển bình quân

TĐPTLH

Tốc độ phát triển liên hoàn

TK

Tài khoản

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TSCĐ


Tài sản cố định

VNĐ

Việt Nam đồng

ix


ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Tính cấp thiết của đề tài :
Trong điều kiện nền kinh tế thế giới đang phát triển hiện nay với một nhịp
độ chóng mặt, các doanh nghiệp Việt Nam cũng đang từng bƣớc bắt nhịp với sự
phát triển đó. Nhƣng bên cạnh đó áp lực lạm phát năm 2018 nhiều khả năng sẽ gia
tăng do cộng hƣởng nhiều nhân tố. Chính vì vậy các doanh nghiệp muốn tìm cho
mình một vị trí vững chắc trên thị trƣờng cần phải có chiến lƣợc kinh doanh hợp
lý phù hợp với hoàn cảnh khách quan của thế giới, của đất nƣớc và của bản thân
doanh nghiệp. Do đó, việc tổ chức tốt công tác quản lý, hoạch định chiến lƣợc
kinh doanh nhằm đem lại lợi nhuận tối đa cho doanh nghiệp và quản lý quá trình
bán hàng là một yêu cầu thực tế, xuất phát từ yêu cầu quản trị của doanh nghiệp.
Doanh nghiệp quản lý tốt khâu bán hàng thì mới tồn tại và phát triển đƣợc trong
nền kinh tế cạnh tranh gay gắt hiện nay. Với chức năng thu thập xử lý số liệu,
cung cấp thông tin, kế tốn đƣợc coi là cơng cụ quan trọng giúp doanh nghiệp
quản lý tiêu thụ hàng hóa, xác định kết quả kinh doanh.
Bán hàng và xác định kết quả kinh doanh là giai đoạn rất quan trọng trong
quá trình sản xuất kinh doanh của mỗi doanh nghiệp, đặc biệt là các doanh
nghiệp thƣơng mại bởi đây là giai đoạn chuyển hóa vốn từ hình thái hiện vật
sang hình thái tiền tệ, giúp các doanh nghiệp thu hồi vốn để tiếp tục quá trình
sản xuất kinh doanh, để cân đối tốt nhất giữa doanh thu với chi phí sao cho lợi

nhuận đạt mức tối đa. Xuất phát từ vị trí đặc biệt quan trọng đó mà tất cả các
doanh nghiệp đều phải quan tâm và tổ chức quản lý chặt chẽ quá trình này. Với
chức năng vốn có của kế tốn nói chung và kế toán bán hàng, xác định kết quả
kết quả kinh doanh nói riêng, đây là cơng cụ đắc lực, hữu hiệu cung cấp thông
tin đầy đủ, kịp thời, giúp các nhà quản trị đƣa ra những giải pháp, chiến lƣợc
phù hợp trong kinh doanh. Nhận thức đƣợc ý nghĩa và tầm quan trọng của kế
toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh, cùng với những kiến thức đã
đƣợc học tại trƣờng, em đã lựa chọn đề tài: “ Nghiên cứu cơng tác kế tốn bán
hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần kinh doanh thiết bị vật
tƣ ngân hàng ” làm đề tài khóa luận tốt nghiệp của mình.
1


2. Mục tiêu nghiên cứu :
2.1. Mục tiêu chung :
Trên cơ sở nghiên cứu thực trạng cơng tác kế tốn bán hàng và xác định
kết quả kinh doanh, đề xuất một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn
tại Cơng ty cổ phần kinh doanh thiết bị vật tƣ Ngân hàng.
2.2. Mục tiêu cụ thể :
- Hệ thống hóa đƣợc cơ sở lý luận về kế tốn bán hàng và xác định kết
quả kinh doanh trong doanh nghiệp.
- Nghiên cứu thực trạng cơng tác kế tốn tại cơng ty cổ phần kinh doanh
thiết bị vật tƣ Ngân hàng.
- Đề xuất một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế toán bán hàng và
xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần kinh doanh thiết bị
vật tƣ Ngân hàng.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu :
3.1. Đối tƣợng nghiên cứu :
Công tác kế toán bán hàng và kế toán xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty cổ phần kinh doanh thiết bị vật tƣ Ngân hàng.

3.2. Phạm vi nghiên cứu :
* Về không gian:
+ Đề tài nghiên cứu, thực hiện tại Công ty cổ phần kinh doanh thiết bị vật
tƣ ngân hàng. Địa chỉ: số 80, Trần Thái Tông, Cầu Giấy, Hà Nội.
* Về thời gian:
+ Số liệu về tình hình sản xuất kinh doanh thu thập trong 3 năm từ năm
2016 – 2018.
+ Số liệu về cơng tác kế tốn tháng 12 năm 2018.
4. Nội dung nghiên cứu :
- Cơ sở lý luận về kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh trong
doanh nghiệp.
- Thực trạng công tác kế tốn tại Cơng ty cổ phần kinh doanh thiết bị vật
tƣ Ngân hàng.

2


- Một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế toán bán hàng và xác định
kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần kinh doanh thiết bị vật tƣ
Ngân hàng.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu :
5.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu :
- Phƣơng pháp kế thừa :
+ Kế thừa tài liệu đã cơng bố có liên quan.
+ Kế thừa cơng trình đã nghiên cứu có liên quan
- Phƣơng pháp khảo sát số liệu thực tế tại cơng ty :
+ Khảo sát thực tế tình hình sản xuất kinh doanh của công ty.
+ Khảo sát thực tiễn cơng tác kế tốn tại cơng ty.
+ Thu thập số liệu qua sổ sách kế tốn của cơng ty.
5.2. Phƣơng pháp phân tích :

+ Phƣơng pháp thống kê kinh tế: Thống kê các số liệu kế tốn, thơng tin
của doanh nghiệp qua các năm.
+ Phƣơng pháp so sánh: Dùng biện pháp này để so sánh kết quả kinh
doanh, số lƣợng lao động, tình hình phát triển của doanh nghiệp qua các năm.
+ Phƣơng pháp phân tích kinh tế: Phân tích các số liệu kinh tế để từ đó
đƣa ra những nhận định, kết luận.
+ Phƣơng pháp đánh giá từ chuyên gia.
6. Kết cấu khóa luận tốt nghiệp :
Ngồi phần mở đầu và phần kết luận, bài khóa luận đƣợc kết cấu gồm 3
chƣơng :
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết quả
kinh doanh trong doanh nghiệp.
Chƣơng 2: Đặc điểm cơ bản và tình hình hoạt động kinh doanh tại Cơng
ty cổ phần kinh doanh thiết bị vật tƣ Ngân hàng.
Chƣơng 3: Thực trạng và đề xuất một số giải pháp về cơng tác kế tốn bán
hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần kinh doanh thiết bị vật
tƣ Ngân hàng.

3


Chƣơng 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP KINH DOANH
THƢƠNG MẠI
1.1.Những lí luận chung về cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết quả
kinh doanh trong doanh nghiệp
1.1.1. Khái niệm kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Bán hàng là quy trình bên bán chuyển giao quyền sở hữu về hàng bán cho
bên mua để từ đó thu đƣợc tiền hoặc đƣợc quyền thu tiền ở bên mua. Bán hàng

là giai đoạn cuối cùng, là khâu quan trọng nhất trong quá trình lƣu chuyển hàng
hóa của hoạt động kinh doanh thƣơng mại nội địa. Thực hiện hoạt động bán
hàng, doanh nghiệp mới thực hiện đƣợc giá trị hàng hóa, chuyển hàng hóa từ
hình thái hiện vật sang hình thái giá trị, thu hồi vốn và thu lợi nhuận.
Xác định kết quả bán hàng là việc so sánh giữa chi phí kinh doanh đã bỏ
ra và thu nhập kinh doanh đã thu về trong kỳ. Nếu thu nhập lớn hơn chi phí thì
kết quả là lãi, thu nhập nhỏ hơn chi phí thì kết quả bán hàng là lỗ. Việc xác định
kết quả bán hàng thƣờng đƣợc tiến hành vào cuối kỳ kinh doanh: cuối tháng,
cuối quý, cuối năm tùy thuộc vào từng đặc điểm kinh doanh và yêu cầu quản lý
của doanh nghiệp.
1.1.2. Vai trị của kế tốn bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh sẽ cung cấp số liệu về
kết quả hoạt động tiêu thụ hàng hóa của doanh nghiệp. Trên cơ sở đó, chủ doanh
nghiệp có thể đánh giá đƣợc mức độ hoàn thành kế hoạch tiêu thụ và lợi nhuận
của doanh nghiệp. Đồng thời, đƣa ra đƣợc các biện pháp tối ƣu nhằm duy trì sự
cân đối giữa các q trình lƣu chuyển hàng hóa trong doanh nghiệp.
1.1.3. Nhiệm vụ của kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Để thực sự là công cụ sắc bén, đáp ứng tốt u cầu quản lý thì kế tốn bán
hàng và xác định kết quả kinh doanh cần thực hiện tốt các nhiệm vụ sau:

4


- Phản ánh và ghi chép đầy đủ, kịp thời và chính xác tình hình hiện có và
sự biến động của từng loại sản phẩm, hàng hóa theo chỉ tiêu số lƣợng, chất
lƣợng, chủng loại và giá trị.
- Phản ánh và ghi chép đầy đủ, kịp thời và chính xác các khoản doanh thu,
các khoản giảm trừ doanh thu, trị giá vốn của hàng bán, đồng thời theo dõi và
đôn đốc các khoản phải thu.
- Phản ánh và tính tốn chính xác kết quả của hoạt động bán hàng, giám

sát tình hình thực hiện kế hoạch bán hàng, kế hoạch lợi nhuận, tình hình thực
hiện nghĩa vụ của doanh nghiệp với Nhà nƣớc.
- Cung cấp các thơng tin kế tốn phục vụ cho việc lập báo cáo tài chính và
định kỳ phân tích hoạt động kinh tế liên quan đến quá trình bán hàng, xác định
và phân phối kết quả.
1.1.4. Các phương thức bán hàng :
1.4.1.1. Bán buôn qua kho :
Đây là hình thức mà hàng hóa bán đƣợc xuất ra từ kho của doanh nghiệp.
Theo phƣơng thức này có hai hình thức bán bn sau :
 Bán bn qua kho bằng cách giao hàng trực tiếp : Theo hình
thức này, bên mua cử đại diện đến kho của doanh nghiệp thƣơng mại để
nhận hàng. Doanh nghiệp xuất kho hàng hóa giao trực tiếp cho đại diện
bên mua ký nhận đủ hàng khi bên mua đã thanh toán hoặc chấp nhận
thanh tốn, hàng hóa đƣợc xác nhận là tiêu thụ.
 Bán buôn qua kho bằng cách chuyển thẳng hàng : Là doanh
nghiệp thƣơng mại khi mua hàng và nhận hàng không đƣa về nhập kho
mà vận chuyển thẳng giao cho bên mua tại kho ngƣời bán, sau khi giao
hàng, nhận hàng thì đại diện bên mua ký nhận đủ hàng. Bên mua thanh
toán hoặc chấp nhận thanh toán tiền hàng thì khi đó hàng hóa đƣợc chấp
nhận là tiêu thụ.

5


1.4.1.2. Bán bn vận chuyển thẳng :
Đây là hình thức bán buôn mà các doanh nghiệp thƣơng mại sau khi mua
hàng, nhận hàng mua về mà không nhập kho mà chuyển thẳng cho bên mua.
Phƣơng thức này đƣợc thực hiện theo các hình thức :
 Bán bn vận chuyển thẳng trực tiếp : Doanh nghiệp thƣơng mại nhận
hàng ở bên bán và giao trực tiếp cho khách hàng của mình.

 Bán bn vận chuyển theo hình thức chuyển hàng : Doanh nghiệp
thƣơng mại nhận hàng ở bên bán và chuyển số hàng đó cho khách hàng.
1.4.1.3. Phương thức bán lẻ :
Có 5 hình thức :
 Hình thức thu tiền trực tiếp : Nhân viên bán hàng trực tiếp bán hàng
cho khách và thu tiền.
 Hình thức bán hàng thu tiền tập trung : Khách hàng nhận giấy thu tiền,
hóa đơn hoặc tích kê của nhân viên bán hàng. Nhân viên bán hàng căn cứ vào
hóa đơn, tích kê để kiểm kê số hàng bán ra trong ngày.
 Hình thức bán hàng tự phục vụ : Khách hàng tự chọn hàng hóa và trả
tiền cho nhân viên bán hàng . Hết ngày nhân viên bán hàng nộp tiền vào quỹ.
 Hình thức bán hàng trả góp : Ngƣời mua trả tiền mua hàng thành
nhiều lần. Doanh nghiệp thƣơng mại ngoài sổ tiền thu theo hóa đơn giá bán hàng
hóa cịn thu thêm khoản tiền lãi trả chậm của khách.
 Hình thức bán hàng tự động : Hình thức này khơng cần nhân viên bán
hàng đứng quầy giao hàng và nhận tiền của khách. Khách hàng tự động nhét thẻ
tín dụng của mình vào máy bán hàng và nhận hàng (Hình thức này chƣa phổ
biến rộng rãi ở nƣớc ta nhƣng ngành xăng dầu đã bắt đầu áp dụng).
1.4.1.4. Phương thức bán hàng qua đại lý :
 Đối với bên giao đại lý : Hàng hóa cho đơn vị đại lý vẫn thuộc quyền
sở hữu của doanh nghiệp và chƣa xác định là đã bán. Doanh nghiệp chỉ hạch
toán vào doanh thu khi nhận đƣợc tiền của bên nhận đại lý hoặc đƣợc chấp nhận

6


thanh tốn. Doanh nghiệp có trách nhiệm nộp thuế GTGT, thuế TTĐB (nếu có)
trên tổng giá trị hàng gửi bán đã tiêu thụ mà không đƣợc trừ đi phần hoa hồng đã
trả cho bên nhận đại lý. Khoản hoa hồng doanh nghiệp đã trả coi nhƣ là chi phí
bán hàng đƣợc hạch toán vào tài khoản 641.

 Đối với bên nhận đại lý : Số hàng nhận đại lý không thuộc quyền sở
hữu của doanh nghiệp nhƣng doanh nghiệp có trách nhiệm phải bảo quản, giữ
gìn, bán hộ. Số hoa hồng đƣợc hƣởng là doanh thu trong hợp đồng bán hộ của
doanh nghiệp.
1.1.5. Các phương thức thanh toán :
Hiện nay doanh nghiệp thƣơng mại áp dụng hai hình thức thanh toán chủ yếu :
 Thanh toán trực tiếp bằng tiền mặt :Việc giao hàng và thanh toán tiền
hàng đƣợc thực hiện ở cùng một thời điểm và giao hàng ngay tại doanh nghiệp.
 Thanh toán qua ngân hàng : Gồm thanh tốn bằng séc, thƣ tín dụng,
thanh tốn bù trừ, ủy nhiệm chi, ủy nhiệm thu,… Phƣơng thức này thƣờng đƣợc
sử dụng trong trƣờng hợp ngƣời mua hàng với số lƣợng lớn và đã mở tài khoản
tại ngân hàng.
1.2. Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp:
1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ :
a. Khái niệm :
Doanh thu là tổng các giá trị lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu đƣợc trong
kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thơng thƣờng của
doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu doanh nghiệp.
b. Tài khoản sử dụng :
TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Dùng để phản ánh doanh thu bán bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh
nghiệp trong một kỳ kế toán của hoạt động sản xuất kinh doanh từ các giao dịch và
nghiệp vụ bán hàng, cung cấp dịch vụ. Tài khoản 511 có các tài khoản cấp 2 sau:
 - TK 5111 - doanh thu bán hàng hóa
 - TK 5112 - doanh thu bán thành phẩm
7


 - TK 5113 - doanh thu cung cấp dịch vụ
 - TK 5118 - doanh thu khác

c. Kết cấu tài khoản :
+ Bên nợ: Phản ánh các khoản giảm trừ doanh thu. Số thuế GTGT phải
nộp tính theo phƣơng pháp trực tiếp phát sinh trong kỳ. kết chuyển doanh thu
thuần về bán hàng và công cụ dịch vụ trong kỳ.
+ Bên có: Phản ánh tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trong kỳ.
Tài khoản 511 không có số dƣ cuối kỳ.
d. Chứng từ sử dụng :
- Phiếu xuất kho, Hợp đồng kinh tế, thỏa thuận giữa bên mua và bên bán,
Hóa đơn GTGT, phiếu thu, giấy báo có,…
e. Trình tự hạch tốn :
Trình tự hạch tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ thể hiện qua sơ đồ
TK 911

TK 511

K/C DTBH&CCDC

TK 111,112,131
Doanh thu BH&CCDV

TK 333
Thuế TTĐB, XK
Thuế GTGT PP trực tiếp
TK 3331
TK 521

Thuế

KC các khoả n


GTGT phải nộp

Giảm trừ DT
Sơ đồ 1.1 : Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
1.2.2. Kế toán giá vốn hàng bán :
a. Khái niệm :
Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của hàng hóa, sản phẩm đã đƣợc
xác định là tiêu thụ để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ
b. Tài khoản sử dụng :
8


Tài khoản 632: Giá vốn bán hàng
c. Kết cấu tài khoản :
Bên nợ: Phản ánh giá vốn hàng bán, các khoản chi phí giá vốn…
Bên có:
+ Trị giá mua hàng bán bị trả lại
+ Kết cuyển giá vốn của hàng hóa đã tiêu tụ trong kỳ
Tài khoản 632 khơng có số dƣ cuối kỳ
d. Chứng từ sử dụng :
+ Phiếu xuất kho, bảng kê nhập xuất tồn kho, hóa đơn GTGT, các chứng
từ thanh tốn khác,…
e. Trình tự hạch tốn :
Trình tự hạch tốn giá vốn hàng bán thể hiện qua sơ đồ :
TK 331,111,112

TK 157

TK 632


Hàng gửi đi bán, không NK
Trị GVHGB
TK 155, 156

K/C giá vốn

TK133 Hàng xuất bán trong kỳ
đã tiêu thụ

Thuế

Xuất kho TP, HH

TK 911

GTGT

gửi đi bán
Trị giá vốn hàng bán đã
Trị giá vốn hàng bán bị trả lại trong kỳ

Sơ đồ 1.2 :Trình tự hạch tốn giá vốn bán hàng.
1.2.3. Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh :
a. Khái niệm :
Trong quá trình kinh doanh, doanh nghiệp phải bỏ ra các khoản chi phí
quản lý bắt buộc bao gồm : Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.

9



Chi phí bán hàng là những khoản chi phí doanh nghiệp bỏ ra để phục vụ
cho quá trình tiêu thụ sản phẩm, bán hàng hóa, dịch vụ trong kỳ nhƣ chi phí
nhân viên bán hàng, chi phí quảng cáo tiếp thị,…
Chi phí quản lý doanh nghiệp là những chi phí phát sinh liên quan đến tồn
bộ doanh nghiệp mà khơng thể tách riêng cho bất kỳ bộ phận nào, ví dụ: Chi phí cán
bộ quản lý, chi phí khấu hao tài sản cố định, tiền điện nƣớc, điện thoại,…
b.Tài khoản sử dụng :
Kế toán sử dụng tài khoản 642,chi tiết trên tài khoản
- TK 6421 - Chi phí bán hàng
- TK 6422 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
c. Chứng từ sử dụng :
Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng thông thƣờng, phiếu thu, phiếu chi,
giấy báo nợ, bảng chấm công, bảng phân bố khấu hao tài sản cố định, chứng từ
liên quan,…
d. Trình tự hạch tốn :
Trình tự hạch tốn chi phí quản lý kinh doanh thể hiện qua sơ đồ :

10


TK 334, 338

TK 111, 112,…

TK 642

Chi phí nhân viên quản lý

Các khoản ghi giảm CPQLKD


TK 152, 153
Chi phí vật liệu, dung cụ quản lý

TK 214

TK 911

Phân bố chi phí khấu hao TSCĐ

TK 242,335

K/C chi phí QLKD

Phân bố chi phí trả trƣớc, trích trƣớc

P/S trong kỳ

TK 111, 112, 141, 331
Chi phí dịch vụ mua ngoài

TK 133
Thuế GTGT đƣợc KT
Sơ đồ 1.3 : Hạch tốn chi phí quản lý kinhdoanh TK 642.
1.2.4. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính :
a.Tài khoản sử dụng :
Tài khoản 515 “ Doanh thu hoạt động tài chính”: Là tổng lợi ích kinh tế
mà doanh nghiệp thu đƣợc từ các hoạt động về vốn nhƣ chênh lệch tỷ giá bán
ngoại tệ, chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng, lãi tiền gửi ngân hàng,…
b. Kết cấu tài khoản và nội dung phản ánh :
 Bên nợ: Số thuế GTGT phải nộp theo phƣơng pháp trực tiếp

 Bên có: Các khoản doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ
11


Tài khoản 515 khơng có số dƣ cuối kỳ.
c. Chứng từ sử dụng :
Giấy báo nợ, phiếu thu, chứng từ liê quan khác,…
d. Trình tự hạch tốn:
Trình tự hạch tốn một số nghiệp vụ chủ yếu doanh thu hoạt động tài
chính thể hiện qua sơ đồ :
TK 911

TK 515

KC doanh thu HĐTC

TK 111, 112, 131

Nhận lãi cổ phiếu, trái phiếu
TK 121,228
Lãi cổ phiếu, trái phiếu mua
TK 331
Bổ sung cổ phiếu, trái phiếu
TK 338
Chi phí thanh tốn đƣợc hƣởng
Phân bổ dần lãi bán hàng

Sơ đồ 1.4 : Trình tự kế tốn doanh thu hoạt động tài chính.
1.2.5. Kế tốn chi phí tài chính :
a. Tài khoản sử dụng :

Tài khoản 635 “ Chi phí tài chính”: Là những chi phí liên quan đến hoạt
động về vốn, các hoạt động đầu tƣ tài chính và các nghiệp vụ mang tính chất tài
chính của doanh nghiệp.
b. Kết cấu tài khoản và nội dung phản ánh :
 Bên nợ: Các khoản chi phí tài chính phát sinh trong kỳ.
 Bên có: Kết chuyển chi phí tài chính phát sinh trong kỳ để xác định kết
quả kinh doanh.
Tài khoản 635 khơng có số dƣ cuối kỳ.
c. Chứng từ sử dụng :
Giấy báo nợ của ngân hàng, Phiếu chi,..
12


Trình tự hạch tốn chi phí tài chính đƣợc thể hiện qua sơ đồ dƣới đây :
TK 111, 112, 331

TK 635

Chiết khấu thanh tốn

TK 911

KC chi phí tài chính
Xác định KQKD

TK 121, 221

TK 129, 229

Lỗ do bán chứng khốn


Trích lập dự phòng

Giảm giá đầu tƣ ngắn hạn

TK 128, 222
Lỗ từ hoạt động
góp vốn liên doanh
Sơ đồ 1.5 : Trình tự kế tốn chi phí tài chính
1.2.6. Kế tốn chi phí khác và thu nhập khác :
1.2.6.1. Kế tốn chi phí khác :
a. Tài khoản sử dụng :
TK 811 “ chi phí khác”: Chi phí khác là các khoản chi phí có liên quan
đến hoạt động khác của doanh nghiệp nhƣ thanh lý, nhƣợng bán tài sản cố định,
số tiền bị phạt do vi phạm hợp đồng, chậm nộp tiền thuế,…
b. Kết cấu và nội dung phản ánh :
 Bên nợ: Tập hợp các chi phí khác phát sinh trong kỳ
 Bên có: Cuối kỳ kết chuyển chi phí khác phát sinh trong kỳ để xác định
kết quả kinh doanh.
Tài khoản 811 khơng có số dƣ cuối kỳ.
c. Chứng từ sử dụng :
Biên bản thanh lý, nhƣợng bán tài sản cố định, phiếu chi,..

13


d. Trình tự hạch tốn :
TK 211

TK 811


Giá trị cịn lại TSCĐ

TK 911

KC chi phí khác

Thanh lý, nhƣợng bán

TK 111, 112

Chi phí bằng tiền khác

Sơ đồ 1.6 : Trình tự kế tốn chi phí khác
1.2.6.2. Kế tốn thu nhập khác :
a. Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 711 “ Thu nhập khác”: Là các khoản thu nhập phát sinh bất
thƣờng trong kỳ hạch tốn, khơng cố định, khơng phải là thu nhập từ hoạt động
chính của doanh nghiệp nhƣ: thu nhập do nhƣợng bán, thanh lý tài sản cố định,
thu nhập từ việc khác hàng, nhà cung cấp vi phạm hợp đồng kinh tế,..
b. Kết cấu TK và nội dung phản ánh :


Bên nợ: Kết chuyển các khoản thu nhập khác snag TK 911 để xác

định kết quả kinh doanh.


Bên có: Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ.


Tài khoản 711 khơng có số dƣ cuối kỳ.
c. Chứng từ sử dụng :
Phiếu thu, biên bản thanh lý, nhƣợng bán tài sản cố định, hợp đồng kinh tế,…

14


TK 911

TK 711

KC chi phí khác

TK 111, 112,131

Thu nhập từ thanh lý nhƣợng bán
TSCĐ
TK 3331

TK 152, 156, 221
Đƣợc biếu tặng hàng hóa
TSCĐ

TK 331,338
Các khoản nợ phải trả
khơng xác định đƣơch chủ nợ
Sơ đồ 1.7 : Trình tự kế tốn thu nhập khác.
1.2.7. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp :
a. Khái niệm :
Thuế thu nhập doanh nghiệp là loại thuế trực thu, đánh trực tiếp trên phần

thu nhập sau khi trừ đi các chi phí hợp lý, hợp pháp liên quan đến thu nhập của
doanh nghiệp.
b. Tài khoản sử dụng:
TK 821 “ Thuế thu nhập doanh nghiệp ”
c. Kết cấu tài khoản và nội dung phản ánh :
 Bên nợ: + Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong năm
+ Thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trƣớc phải nộp bổ sung
 Bên có: + Số thuế thu nhập doanh nghiệp thực tế phải nộp trong năm
nhỏ hơn số thuế thu nhập doanh nghiệp tạm nộp đƣợc giảm trừ vào chi phí thuế
thu nhập doanh nghiệp đã ghi nhận trong năm.

15


+ Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp đƣợc ghi giảm chi phí thuế thu
nhập doanh nghiệp năm hiện tại.
+ Kết chuyển thuế thu nhập doanh nghiệp sang TK 911 để xác định kết
quả kinh doanh.
d.Trình tự hạch tốn :
TK 3334

TK 821

Xác định thuế TNDN

TK 911

KC chi phí thuế TNDN

tạm nộp

TK 3334

TK 3334

Nếu số thuế TNDN thực tế Nếu số thuế TNDN thực tế
phải nộp lớn hơn số

phải nộp nhỏ hơn số

thuế tạm nộp

thuế tạm nộp

Sơ đồ 1.8. Trình tự hạch tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
1.2.8. Kế toán xác định kết quả kinh doanh :
a.Khái niệm:
Kết quả hoạt động kinh doanh là chỉ tiêu phản ánh kết quả cuối cùng về
tiêu thụ hàng hóa, thành phẩm, lao vụ, dịch vụ của hoạt động sản xuất kinh
doanh và đƣợc thể hiện qua chỉ tiêu lãi, lỗ. Nói cách khác đây là phần chênh
lệch giữa một bên doanh thu thuần của tất cả các hoạt động với một bên là tồn
bộ chi phí bỏ ra.
b. Tài khoản sử dụng :
Công ty sử dụng TK 911 : “Xác định kết quả kinh doanh” để phản ánh
kết quả kinh doanh, hoạt động tài chính và hoạt động khác của doanh nghiệp.
b. Chứng từ sử dụng : Các chứng từ gốc của nghiệp vụ xác định kết quả
kinh doanh
c. Kết cấu tài khoản và nội dung phản ánh :
 Bên nợ:
- Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa,bất động sản đầu tƣ và dịch vụ đã bán.


16


×