Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tuan 24 sinh 7 tiet 47

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.45 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần: 24</b> <b>Ngày soạn: 23/02/2013</b>


<b>Tieát : 47</b> <b>Ngày dạy: 25/02/2013</b>


<b>LỚP THÚÙ</b>


<b>Bài 46: THỎ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Trình bày được các đặc điểm về hình thái cấu tạo các hệ cơ quan của thú. Nêu được hoạt
động của các bộ phận trong cơ thể sống, tập tính của thú, hoạt động của thú ở các vùng
phân bố địa lí khác nhau


- Mơ tả được đặc điểm cấu tạo và chức năng các hệ cơ quan của đại diện lớp thú (thỏ).
Nêu được hoạt động tập tính của thỏ


<i><b>2. Kó năng:</b></i>


-Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết kiến thức.
-Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.


<i><b>3. Thái độ: -Giáo dục ý thức u thích mơn học, bảo vệ động vật.</b></i>
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY VAØ HỌC:</b>


<i><b>1.Chuẩn bị của giáo viên : -Tranh hình 46.2, 46.3 SGK. Tranh về hoạt động sống của thỏ.</b></i>
<i><b>2.Chuẩn bị của học sinh : Xem trước bài </b></i>


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<i><b>1/ </b></i>



<i><b> </b><b>Ổ</b><b> n định</b><b>ự lớp</b><b> tr</b><b> </b><b>ật </b><b> lớp</b><b> : 7A1:...</b></i>
<i> 7A2:...</i>
<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ: Nêu đặc điểm chung của lớp chim</b></i>


<i><b>3/ Các hoạt động dạy và học:</b></i>


<i>* Mở bài: Lớp thú là lớp động vật có cấu tạo cơ thể hoàn chỉnh nhất trong giới động vật và</i>
đại diện là con thỏ.


<b>Hoạt động 1: TÌM HIỂU ĐỜI SỐNG CỦA THỎ</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


- HS nghiên cứu thông tin SGK kết hợp
quan sát tranh 46.1 trao đổi nhóm


+ Tìm hiểu đặc điểm đời sống của thỏ?
* Thỏ sống ở đâu? Cĩ tập tính gì? Thức
ăn của thỏ là gì? Thời gian kiếm ăn khi
nào?


+ Tại sao người ta không làm chuồng
cho thỏ bằng tre hoặc bằng gỗ? Mà phải
làm bằng sắt?


+ Hình thức sinh sản của thỏ.


+ Thai sinh tiến hóa hơn so với đẻ trứng
và nỗn thai sinh điểm nào?



- Cá nhân tự tìm hiểu thông tin SGK thu thập
kiến thức trả lời


+ Thỏ sống trong tự nhiên, cĩ tập tính đào
hang, lẩn trốn kẻ thù bằng cách nhảy cả 2
chân sau, ăn cỏ, lá cây bằng cách gặm nhấm,
kiếm ăn về chiều hay ban đêm, thỏ là động
vật hằng nhiệt


+ Vì thỏ là loài gặm nhấm, khơng sống được
chỗ ẩm ướt, nếu thức ăn ướt thỏ sẽ bị đau bụng
+ Thụ tinh trong. Thai phát triển trong tử cung
của thỏ mẹ. Có nhau thai gọi là hiện tượng
thai sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV giới thiệu thời gian mang thai 30
ngày, ngắn do đó người ta ni thỏ để thu
nhập kinh tế.


HS nghe và ghi nhớ.


<i><b>Tiểu kết : - Đời sống: + Thỏ sống trong t</b><b>ự nhiên, cĩ tập tính </b><b>đào hang, lẩn trốn kẻ thù</b></i>
<i><b>bằng </b></i>


<i><b> caùch nhảy cả 2 chân sau </b><b>và</b><b> ch</b><b>ạy nhanh</b></i>


<i><b> + Ăn cỏ, lá </b><b>câ</b><b>y bằng cách gặm nhấm, kiếm ăn về chiều </b><b>và đêm</b></i>
<i><b> + Thỏ là động vật hằng nhiệt</b></i>


<i><b> -Đặc điểm sinh sản :</b></i>


<i><b>+ Thuï tinh trong </b></i>


<i><b>+ Thai phát triển trong tử cung của thỏ mẹ</b></i>
<i><b>+ Có nhau thai gọi là hiện tượng thai sinh</b></i>
<i><b>+ Con non yếu , được nuôi bằng sữa mẹ.</b></i>


<b>Hoạt động 2: CẤU TẠO NGOAØI VAØ SỰ DI CHUYỂN</b>
- Yêu cầu HS đọc SGK tr. 149 thảo luận


nhóm hồn thành phiếu học tập:


- GV nhận xét các ý kiến đúng của HS.


- Cá nhân đọc thông tin SGK ghi nhớ kiến thức.
- Trao đổi nhóm hồn thành phiếu học tập.
Đại diện, nhóm trả lời đáp án nhóm khác bổ
sung.


<b>Bảng đáp án chuẩn:</b>


Bộ phận cơ thể Đặc điểm cấu tạo ngồi Sự thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ <sub>thù</sub>


Bộ lơng Bộ lơng dầy xốp Giữ nhiệt, bảo vệ thỏ khi ẩn trong bụi rậm
Chi (có vuốt) Chi trước ngắn<sub>Chi sau dài, khỏe</sub> Đào hang<sub>Bật nhảy xa chạy trốn nhanh</sub>


Giác quan


Mũi tinh, lơng xúc giác Thăm dị thức ăn và mơi trường


Vành tai lớn, cử động Định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù


Mắt có mí, cử động


được


Giữ mắt khơng bị khô, bảo vệ khi thỏ trốn
trong bụi gai rậm


-YC quan sát H 46.4 và 46.5 SGK, thảo
luận trả lời câu hỏi:


+ Thỏ di chuyển bằng cách nào?


+ Thỏ chạy không dai sức bằng thú ăn
thịt, song 1 số trường hợp thỏ vẫn thoát
được kẻ thù?


+ Vận tốc của thỏ lớn hơn thú ăn thịt
song thỏ vẫn bị bắt? Vì sao?


-HS nghiên cứu thơng tin quan sát hình SGK.
Trao đổi nhóm thống nhất trả lời câu hỏi.
+ Thỏ di chuyển: kiểu nhảy cả hai chân sau.
+ Thỏ nhảy theo đường chữ Z, còn thú ăn thịt
chạy kiểu rượt đuổi nên bị mất đà.


+ Do sức bền của thỏ kém, còn thú ăn thịt sức
bền lớn.


<i><b>Tiểu kết : - Cấu tạo ngoài: phiếu học tập </b></i>
<i><b> - Di chuyển: Nhảy bằng 2 chân sau </b></i>


<b>IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Vì sao khi ni thỏ người ta thường che bớt ánh sáng ở chuồng thỏ?
<i><b>2/ Dặn dò: - Học bài, trả lời câu hỏi trong SGK.</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×