Tải bản đầy đủ (.docx) (113 trang)

TAI LIEU HOC TAP Mạng truyền thông trong công nghiệp trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 113 trang )

Chương 1:

Câu 1

A)
Đáp án
Câu 2

D)
Đáp án
Câu 3

A)
Đáp án
Câu 4

B)
Đáp án
Câu 5

A)

Cho hệ thống mạng truyền thông bao gồm 1 PC điều
khiển giám sát, 1 PLC kết nối 6 cảm biến và 3 cơ cấu
chấp hành. Hỏi mạng truyền thông trên có bao nhiêu
cấp chức năng?
2
A
Cho hệ thống mạng truyền thơng bao gồm 1 PC điều
khiển giám sát, 1 PLC kết nối 6 cảm biến và 3 cơ cấu
chấp hành. Hỏi mạng truyền thơng trên có những cấp


chức năng nào?
Cấp chấp hành, điều khiển và điều khiển giám sát
D
Nhà máy sản suất Đạm thực hiện theo công nghệ tự
động bao gồm 2 phân xưởng điều khiển bởi 2 PLC kết
nối với các cảm biến và cơ cấu chấp hành. Mạng
truyền thông trên bao gồm mấy cấp chức năng?
1
A
Cho hệ thống mạng truyền thông bao gồm 1 PC điều
khiển giám sát, 1 PLC kết nối 6 cảm biến và 3 cơ cấu
chấp hành. Hỏi hệ thống điều khiển giám sát trên có
bao nhiêu cấp chức năng?
3
B
Cho hệ thống mạng truyền thông bao gồm 1 PC điều
khiển giám sát, 2 PLC kết nối 16 cảm biến và 3 cơ cấu
chấp hành. Hỏi mạng truyền thơng trên có bao nhiêu
cấp chức năng?
2


Đáp án A
Câu 6 Cho hệ thống mạng truyền thông bao gồm 1 PC điều
khiển giám sát, 2 PLC kết nối 16 cảm biến và 3 cơ cấu
chấp hành. Hỏi hệ thống điều khiển giám sát trên có
mấy cấp chức năng?
C) 3
Đáp án C
Câu 7 Một phân xưởng nhà máy cán thép có sử dụng mạng

Profibus DP kết nối 1 PLC với 15 cảm biến và 5 cơ
cấu chấp hành. Hệ thống điều khiển giám sát trên có
bao nhiêu cấp chức năng?
B) 2
Đáp án B
Câu 8 Một phân xưởng nhà máy cán thép có sử dụng mạng
Profibus DP kết nối 1 PLC với 15 cảm biến và 5 cơ
cấu chấp hành. Hệ thống điều khiển giám sát trên có
bao nhiêu cấp mạng truyền thông?
A) 1
Đáp án A
Câu 1

Đặc điểm của mạng truyền thông công nghiệp?

D) Cả (a); (b); (c) đều đúng
Đáp án D
Câu 2 Sơ đồ phân cấp chức năng của hệ thống điều khiển
giám sát gồm mấy cấp?
C) 5
Đáp án C
Câu 3 Mơ hình phân cấp hệ thống điều khiển giám sát có kiểu


hình gì?
C) Hình tam giác nhọn có đỉnh ở trên
Đáp án C
Câu 4 Ở hệ thống mạng nào lượng thông tin cần trao đổi là
lớn nhất?
D) Mạng công ty

Đáp án D
Câu 5 Tìm phát biểu đúng về Bus trường và Bus thiết bị?
A) Bus trường dùng trong công nghiệp chế biến,bus thiết
bị dùng trong công nghiệp chế tạo
Đáp án A
Câu 6 Nhiệm vụ của bus trường?
D) Ghép nối và trao đổi thông tin giữa các thiết bị cấp
trường và cấp điều khiển
Đáp án D
Câu 7 Đặc điểm của Bus điều khiển?
D) Dùng để ghép nối các thiết bị điều khiển trong một hệ
thống điều khiển phân tán; lượng thông tin trao đổi
trên bus điều khiển lớn hơn trên bus trường và yêu cầu
khắt khe về tính năng thời gian thực.
Đáp án D
Câu 8 Dạng tín hiệu trên hình vẽ sau là gì?


A) Tương tự, liên tục
Đáp án A
Câu 9

Thiết bị chủ yếu ở cấp chấp hành

A) Cơ biến, van, động cơ, biến tần,…
Đáp án A
Chương 2:

Câu 1
D)

Đáp án
Câu 2
C)
Đáp án
Câu 3
D)
Đáp án
Câu 4
B)

Phân loại tín hiệu theo thời gian gồm những dạng nào?
Liên tục, gián đoạn
D
Phân loại tín hiệu theo biên độ gồm?
Tương tự, rời rạc
C
Phát biểu đúng về dữ liệu ?
Là thơng tin biểu diễn dưới dạng mã nhị phân
D
Tìm phát biểu đúng ?
Thời gian bit chính bằng giá trị nghịch đảo của tốc độ
truyền tải
Đáp án B
Câu 5 Bus nội của máy tính là hệ thống Bus?


B) Bus song song (b)
Đáp án B
Câu 6 Cổng nào sau đây sử dụng phương thức truyền bit nối
tiếp?

A) COM (a)
Đáp án A
Câu 7 Cổng nào sau đây sử dụng phương thức truyền bit song
song?
B) LPT (b)
Đáp án B
Câu 8 Kết nối máy tính với máy in thơng qua cổng nào sau đây?
D) Cả (b) và (c) đều đúng
Đáp án D
Câu 9 Phát biểu đúng nhất về truyền bit nối tiếp?
C) Từng bit được truyền đi tuần tự trên một đường truyền
duy nhất
Đáp án C
Câu 10 Ưu điểm của truyền bit nối tiếp so với truyền bit song
song?
D) Độ tin cậy cao hơn, giá thành thấp và được ứng dụng rộng
hơn trong thực tế
Đáp án D
Câu 11 Đặc điểm của phương thức truyền đồng bộ?
A) Các đối tác truyền thông làm việc với cùng tần số và độ
lệch pha không đổi
Đáp án A
Câu 12 Đặc điểm truyền dữ liệu qua cổng COM ?
C) Không đồng bộ, nối tiếp
Đáp án C
Câu 13 Hình ảnh sau đây biểu thị chế độ truyền tải?


D)
Đáp án

Câu 14
C)
Đáp án
Câu 15
C)
Đáp án
Câu 16
B)
Đáp án
Câu 17
D)
Đáp án
Câu 18
A)
Đáp án
Câu 19
C)
Đáp án
Câu 20

Half duplex
D
Mạng điện thoại di động sử dụng chế độ truyền tải nào?
Full – duplex
C
Phương thức truyền dữ liệu nào mà cả 2 bên đều có thể
đồng thời gửi dữ liệu đi?
Full – duplex
C
Giao thức UART sử dụng phương thức truyền tải nào?

Nối tiếp không đồng bộ
B
Giao thức HDLC sử dụng phương thức truyền dữ liệu
nào?
Cả (a) và (c) đều đúng
D
Chế độ truyền nào thông tin chỉ được truyền đi theo một
chiều?
Simplex
A
Chế độ truyền tải nào mà một trạm vừa đóng vai trị là
trạm phát, vừa đóng vai trị là trạm thu nhưng khơng đồng
thời?
Hafl - duplex
C
Cấu trúc mạng nào sử dụng một đường dẫn chung cho tất


A)
Đáp án
Câu 21
C)
Đáp án
Câu 22
B)
Đáp án
Câu 23
C)
Đáp án
Câu 24

A)
Đáp án
Câu 25
D)
Đáp án
Câu 26
C)
Đáp án
Câu 27
D)
Đáp án
Câu 28

cả các trạm?
Cấu trúc bus
A
Cấu trúc mạng nào có các trạm được nối với nhau một
cách tuần tự theo một vịng khép kín?
Cấu trúc mạch vòng
C
Cấu trúc mạng nào chứa một trạm trung tâm đóng vai trị
kết nối các trạm cịn lại trong mạng?
Cấu trúc hình sao
B
Interbus sử dụng chủ yếu cấu trúc mạng gì?
Cấu trúc mạch vịng
C
Ethernet sử dụng chủ yếu cấu trúc mạng gì?
Cấu trúc bus
A

Mơ hình OSI có bao nhiêu lớp?
7
D
Trong mơ hình OSI, tầng nào đóng vai trị truyền dữ liệu
giữa 2 điểm cuối, thực hiện kiểm soát lỗi và luồng?
Transport
C
Trong mơ hình OSI, lớp nào thực hiện chức năng kiểm
sốt các mối truyền thơng giữa các trạm(tạo lập, quản lý,
hủy bỏ đường nối giữa các ứng dụng)?
Session
D
Trong mơ hình OSI, lớp nào đảm bảo việc truyền tin qua


C)
Đáp án
Câu 29
A)
Đáp án
Câu 30
B)
Đáp án
Câu 31
B)
Đáp án
Câu 32
C)
Đáp án
Câu 33

D)
Đáp án
Câu 34
A)
Đáp án
Câu 35

liên kết vật lý được tin cậy?
Data link
C
Trong mơ hình OSI, lớp nào thực hiện việc chuyển đổi cú
pháp dữ liệu để đáp ứng nhu cầu truyền nhận dữ liệu của
các ứng dụng khác nhau?
Presentation
A
Trong mô hình OSI, lớp nào chứa các quy định về việc
mơ tả các giao diện giữa một trạm vật lý và giao diện
truyền thơng?
Physical
B
Trong mơ hình OSI, lớp nào cung cấp các phương tiện sử
dụng có thể truy cập được vào mơ hình quy chiếu OSI?
Application
B
Trong mơ hình OSI, lớp nào thực hiện nhiệm vụ định vị
các đối tác truyền thông?
Transport
C
Trong mơ hình OSI, lớp nào quy định tốc độ truyền cho
phép giữa các đối tác truyền thơng?

Physical
D
Trong mơ hình OSI, lớp liên kết dữ liệu(data link) thường
được chia thành bao nhiêu lớp con?
2
A
Việc điều khiển truy nhập môi trường truyền dẫn được


C)
Đáp án
Câu 36
B)
Đáp án
Câu 37
A)
Đáp án
Câu 38

D)
Đáp án
Câu 39

B)
Đáp án
Câu 40
A)
Đáp án
Câu 41


quy định tại lớp nào của mơ hình quy chiếu OSI?
Data link
C
Việc thực hiện các dịch vụ truyền thơng cần phải dựa vào
các ngun hàm dịch vụ. Có bao nhiêu dạng nguyên hàm
dịch vụ cơ bản?
4
B
Trình tự thực hiện các nguyên hàm dịch vụ giữa 2 tầng kề
nhau khi trao đổi thông tin giữa 2 trạm?
Request, Indication, Response, Confirmation
A
Dịch vụ truyền thông chia thành 2 loại: xác nhận và
không xác nhận, phụ thuộc vào yêu cầu của bên nhận và
bên gửi. Dịch vụ có xác nhận địi hỏi thực hiền bao nhiêu
trong tổng số 4 nguyên hàm dịch vụ?
4
D
Dịch vụ truyền thông chia thành 2 loại: xác nhận và
không xác nhận, phụ thuộc vào yêu cầu của bên nhận và
bên gửi. Dịch vụ có xác nhận địi hỏi thực hiện bao nhiêu
trong tổng số 4 nguyên hàm dịch vụ?
2
B
Phương pháp truy nhập bus nào có một trạm giữ vai trò
chủ đạo, các trạm còn lại giữ vai trò bị động chỉ được
phép truy nhập bus khi có yêu cầu của trạm chủ?
Master/slave
A
Tốc độ Bit?



C) Phụ thuôc vào số bit truyền đi trong một nhịp và tần số
nhịp
Đáp án C
Câu 42 Phương pháp truy nhập bus nào mà trong đó mỗi trạm
được phân chia thời gian truy nhập nhất định?
B) TDMA
Đáp án B
Câu 43 Vai trò của trạm chủ trong phương pháp truy nhập bus
TDMA?
C) Kiểm sốt trình tự truy nhập bus của các trạm tớ (c)
Đáp án C
Câu 44 Phát biểu đúng về tốc độ Baud?
B) Được tính bằng số lần thay đổi giá trị thông tin trên một
giây
Đáp án B
Câu 45 Phương pháp TDMA có thể được thực hiện theo các cách
nào?
D) Cả (a); (b); (c) đều đúng
Đáp án D
Câu 46 Token là?
C) Bức điện ngắn không mang dữ liệu (c)
Đáp án C
Câu 47 Đặc điểm phương pháp truy nhập bus Token Ring?
A) Trình tự truy nhập bus của các trạm đúng với trình tự sắp
xếp các trạm trong mạng
Đáp án A
Câu 48 Đặc điểm phương pháp truy nhập bus Token Bus?
C) Trình tự truy nhập bus của các trạm quy định chỉ có tính



Đáp án
Câu 49
D)
Đáp án
Câu 50
D)
Đáp án
Câu 51
C)
Đáp án
Câu 52
A)
Đáp án
Câu 53
B)

logic như ở cấu trúc bus (theo địa chỉ các trạm trong
mạng)
C
Đặc điểm phương pháp truy nhập bus CSMA/CD?
Mỗi trạm đều có quyền truy nhập bus mà khơng có một
sự kiểm sốt nào
D
Lỗi dữ liệu có những loại nào?
Cả (a); (b); (c) đều đúng
D
Có bao nhiêu phương pháp bảo tồn dữ liệu thơng dụng?
4

C
Đặc trưng của tín hiệu Sin?
Tần số, pha, biên độ
A
Đặc điểm kỹ thuật của phương pháp mã hóa FSK?
Sử dụng 2 tần số sóng mang khác nhau để biểu thị mức
Logic 0, 1
B
Transceiver là tên gọi của thiết bị?
Bộ thu phát
C
Giao diện cơ học cho chuẩn RS – 232?
Cả (a); (b); (c) đều đúng
D
MBP sử dụng phương pháp mã hóa nào?

Đáp án
Câu 54
C)
Đáp án
Câu 55
D)
Đáp án
Câu
56
C) Manchester
Đáp án C


Câu 57 Theo thuyết Nyquist, tốc độ truyền dẫn tối đa của một

kênh truyền dẫn phụ thuộc vào?
B) Băng thông kênh truyền
Đáp án B
Câu 58 Phương tiện truyền dẫn được sử dụng trong mạng truyền
thông công nghiệp?
D) Cả (a); (b); (c) đều đúng
Đáp án D
Câu 59 Cấu tạo đôi dây xoắn?
B) Các dây dẫn cách ly xoắn vào nhau
Đáp án B
Câu 60 Cấu tạo cáp đồng trục?
C) Bao gồm 4 lớp đồng trục : lớp dẫn lõi, lớp cách ly, lớp
dẫn ngoài và lớp vỏ bọc ngoài
Đáp án C
Câu 61 Cấu tạo cáp quang?
A) Một sợi lõi, một lớp bọc và một lớp vỏ bảo vệ, sợi lõi và
lớp bọc làm bằng thủy tinh hoặc chất dẻo trong suốt
Đáp án A
Câu 62 Cáp đồng trục dải cơ sở có đặc điểm?
A) Trở đặc tính 50Ω và dùng để truyền tải tín hiệu số
Đáp án A
Câu 63 Cáp đồng trục dải rộng có đặc điểm?
D) Trở đặc tính 75Ω và dùng để truyền tải tín hiệu tương tự
Đáp án D
Câu 64 Mơi trường truyền dẫn nào có tốc độ truyền cao và tin cậy
nhất?
C) Cáp quang
Đáp án C
Câu 65 Môi trường truyền dẫn nào có khả năng kháng nhiễu tốt



C)
Đáp án
Câu 66
A)
Đáp án
Câu 67
B)
Đáp án
Câu 68
C)
Đáp án
Câu 69
D)
Đáp án
Câu 70
D)
Đáp án
Câu 71
D)
Đáp án
Câu 72
A)
Đáp án
Câu 73
C)

nhất?
Cáp quang
C

Loại cáp nào triệt tiêu nhiễu điện từ?
Đôi dây xoắn
A
Môi trường truyền dẫn nào sử dụng để truyền cả tín hiệu
tương tự và tín hiệu số?
Cáp đồng trục
B
Loại cáp nào hoạt động dựa trên nguyên tắc phản xạ ánh
sáng?
Cáp quang
C
Truyền dẫn vệ tinh sử dụng môi trường truyền dẫn nào?
Vô tuyến
D
Bộ lặp là thiết bị nào?
Repeater
D
Vai trò của bộ lặp?
Tổng hợp cả (a); (b); (c)
D
Để mở rộng khoảng cách truyền người ta sử dụng thiết bị
mạng nào?
Repeater
A
Để truyền dữ liệu giữa 2 hay nhiều hệ thống mạng qua
đường truyền vật lý, người ta sử dụng?
Thiết bị liên kết mạng


Đáp án

Câu 74
A)
Đáp án
Câu 75
D)
Đáp án
Câu 76
B)
Đáp án
Câu 77
A)
Đáp án
Câu 78
D)
Đáp án
Câu 79
B)
Đáp án
Câu 80
D)
Đáp án
Câu 81
D)
Đáp án
Câu 82

C
Chức năng của bộ lặp thuộc lớp mấy mơ hình OSI?
Lớp 1
A

Chọn đáp án đúng nhất?
Bộ khuếch đại chỉ thực hiện một phần chức năng của bộ
lặp
D
Cầu nối (Bridge) thực hiện nhiệm vụ ở lớp nào của mơ
hình OSI?
2
B
Nhiệm vụ của cầu nối?
Chỉ thực hiện nhiệm vụ của của lớp LLC
A
Phạm vi ứng dụng cầu nối (Bridge)?
Cả (a); (b); (c) đều sai
D
Router hoạt động tại lớp mấy của mơ hình OSI?
3
B
Vai trị của Router?
Xác định đường đi tối ưu cho một gói dữ liệu gồm 2 đối
tác thuộc 2 mạng khác nhau
D
Theo mơ hình OSI, Gateway có thể đảm nhận nhiệm vụ
xử lý giao thức lớp?
Cả 7 lớp của mơ hình OSI
D
Phích cắm Sub-D là loại thiết bị mạng nào?


C)
Đáp án

Câu 83
A)

Connecter
C
Vai trò của bộ chia Hub?
Phân chia và chuyển tiếp thơng tin từ một cổng sang các
cổng cịn lại (a)
A
Vai trò của bộ nối Connecter?
Liên kết giữa cáp truyền với phần cứng giao diện mạng
của một thiết bị tham gia mạng(thích ứng giao diện cơ
học) (b)
B
Vai trị của bộ chuyển mạch Switch ?
Kiểm soát hoạt động giao tiếp trong mạng (c)
C

Đáp án
Câu 84
B)
Đáp án
Câu 85
C)
Đáp án
Câu 1

D)
Đáp án
Câu 2

B)
Đáp án
Câu 3
A)
Đáp án
Câu 4
B)

Đặc điểm của phương pháp truy nhập bus kết hợp TDMA
và Master/Slave?
Cả (a); (b); (c) đều đúng
D
Tỷ lệ bit lỗi xấu nhất là?
p = 0,5
B
Trong truyền thơng cơng nghiệp, tỷ lệ lỗi là bao nhiêu có
thể chấp nhận được?
p = 10-4
A
Bảo toàn dữ liệu theo phương pháp Parity bit đựợc dựa
trên nguyên tắc nào?
Tổng số bit 1 trong thông tin nguồn là chẵn hay lẻ mà


Đáp án
Câu 5
A)
Đáp án
Câu 6
A)

Đáp án
Câu 7
D)
Đáp án
Câu 8
A)

thêm thông tin phụ trợ cho phù hợp
B
Nguyên tắc chèn bit phụ trợ trong phương pháp bảo toàn
dữ liệu: Parity bit?
Tổng số bít 1 trong thơng tin nguồn chẵn thì chèn thêm 1
bit thông tin phụ trợ p = 0, là lẻ thì chèn thêm p = 1
A
Đáp án nào sau đây là đúng với phương pháp Parity bit?
Dãy bit nguyên bản: 1000101, dãy bit gửi đi sẽ
là:10001011
A
Trong phương pháp CRC, nếu đa thức phát G có bậc
n = 4, thì dãy bit mang thông tin nguồn I sẽ được thêm?
4 bit 0 vào cuối dãy bit nguồn
D
Trong phương pháp CRC, nếu đa thức phát G có bậc n=3,
thì dãy bit mang thông tin nguồn I = {101001} sau khi
mang thông tin phụ trợ và đa thức P viết lại sẽ là?
I = {101001000},

Đáp án A
Câu 9 Tìm hình biểu thị phương pháp mã hóa NRZ?
C)


Đáp án C
Câu 10 Tìm hình biểu thị phương pháp mã hóa RZ?


D)

Đáp án D
Câu 11 Tìm hình biểu thị phương pháp mã hóa Manchester?
B)

Đáp án B
Câu 12 Tìm hình biểu thị phương pháp mã hóa AFP?
A)

Đáp án A
Câu 13 Tìm hình biểu thị phương pháp mã hóa FSK?
A)

Đáp án A
Câu 14 Điểm khác nhau cơ bản nào giữa RS – 422 và RS – 485
giúp cho chuẩn RS-485 được sử dụng rộng rãi hơn trong
các mạng truyền thông công nghiệp?
A) Số trạm ghép nối vào một mạng (a)
Đáp án A
Câu 15 RS-485 có thể ghép nối tối đa bao nhiêu trạm mà không


C)
Đáp án

Câu 16
B)
Đáp án
Câu 17

A)
Đáp án
Câu 18
C)
Đáp án
Câu 19

B)
Đáp án
Câu 20

D)

cần bộ lặp?
32
C
Chiều dài tối đa của một đoạn mạng khi sử dụng chuẩn
RS-485?
1200 m
B
Một phân xưởng nhà máy cán thép có sử dụng mạng
Profibus DP kết nối 1 PLC với 15 cảm biến và 5 cơ cấu
chấp hành. Hệ thống điều khiển giám sát được kết nối
bằng hệ thống BUS?
Bus trường

A
Để kết nối 2 PLC của 2 phân xưởng vào một hệ thống
mạng duy nhất thông qua Profibus-DP, hỏi hệ thống mạng
sử dụng ở đây là?
Bus điều khiển
C
Để thực hiện thu thập và xử lý thông tin từ quá trình sản
xuất, đưa tín hiệu điều khiển xuống cơ cấu chấp hành,
người ta sử dụng mạng AS-I kết nối thiết bị điều khiển và
các thiết bị cấp chấp hành. Hỏi hệ thống mạng truyền
thông sử dụng ở đây là?
Bus trường
B
Khi sử dụng phương pháp Parity chẵn 1 chiều, bit P xác
định dựa theo tổng số bit nào? Hãy xác định bit Parity
dùng kiểm tra lỗi cho dãy bit sau?
01111001010101
∑1 = 8, P=0


Đáp án D
Câu 21 Khi sử dụng phương pháp Parity chẵn 1 chiều, bit P xác
định dựa theo tổng số bit nào? Hãy xác định bit Parity
dùng kiểm tra lỗi cho dãy bit sau?
01111001010100
C) ∑1 = 7, P=1
Đáp án C
Câu 22 Khi sử dụng phương pháp Parity chẵn 1 chiều, bit P xác
định dựa theo tổng số bit nào? Hãy xác định bit Parity
dùng kiểm tra lỗi cho dãy bit sau?

01111001
C) ∑1 = 5, P=1
Đáp án C
Câu 23 Khi sử dụng phương pháp Parity chẵn 1 chiều, bit P xác
định dựa theo tổng số bit nào? Hãy xác định bit Parity
dùng kiểm tra lỗi cho dãy bit sau?
011110010101010000110101
D) ∑1 = 12, P=0
Đáp án D
Câu 24 Khi sử dụng phương pháp Parity lẻ 1 chiều, bit P xác định
dựa theo tổng số bit nào? hãy xác định bit Parity dùng
kiểm tra lỗi cho dãy bit sau?
01111001010101
C) ∑1 = 8, P=1
Đáp án C
Câu 25 Khi sử dụng phương pháp Parity chẵn 1 chiều, bit P xác
định dựa theo tổng số bit nào? hãy xác định bit Parity
dùng kiểm tra lỗi cho dãy bit sau?
011110010101011
D) ∑1 = 9, P=0


Đáp án D
Câu 26 Khi sử dụng phương pháp Parity chẵn 1 chiều, bit P xác
định dựa theo tổng số bit nào? Hãy xác định bit Parity
dùng kiểm tra lỗi cho dãy bit sau?
0111100101010100
A) ∑1 = 8, P=1
Đáp án A
Câu 27 Khi sử dụng phương pháp Parity chẵn 1 chiều, bit P xác

định dựa theo tổng số bit nào? Hãy xác định bit Parity
dùng kiểm tra lỗi cho dãy bit sau?
0111100101010101
B) ∑1 = 7, P=0
Đáp án B
Câu 28 Sử dụng phương pháp bảo toàn Parity chẵn 2 chiều. Xác
định bit Parity bị sai? VRCi- bit Parity kiểm tra theo chiều
dọc; LRCj -bit Parity kiểm tra theo chiều ngang
VRC
1
1
0
1
0
1
1
0
1
0
1
1
0
0
0
0
1
0
0
1
1

0
1
1
LRC 0
0
0
1
1
D) VRC3
Đáp án D
Câu 29 Tìm bit sai trong khỗi dữ liệu gửi đi, sử dụng phương pháp
bảo toàn Parity chẵn 2 chiều,sau khi bên nhận kiểm tra các
Parity thì phát hiện các Parity sau không trùng lặp?
VRC
1
1
0
1
0
1
1
0
1
0
1
1


B)
Đáp án

Câu 30

C)
Đáp án
Câu 31

0
0
0
1
1
0
1
1
0
1
1
0
1
1
1
0
1
1
0
0
1
1
1
1

1
0
0
0
0
LRC 0
0
1
1
0
Hàng 4, cột 3
B
Tìm bit sai trong khỗi dữ liệu gửi đi, sử dụng phương pháp
bảo toàn Parity chẵn 2 chiều,sau khi bên nhận kiểm tra các
Parity thì phát hiện các Parity sau khơng trùng lặp?
VRC
1
1
0
1
0
1
1
0
1
0
1
1
0
0

0
0
1
1
0
1
1
0
1
1
0
1
1
1
0
1
1
0
0
1
1
1
1
1
0
0
0
0
LRC 0
0

1
1
0
Hàng 6,cột 3
C
Tìm bit sai trong khỗi dữ liệu gửi đi, sử dụng phương pháp
bảo toàn Parity chẵn 2 chiều,sau khi bên nhận kiểm tra các
Parity thì phát hiện các Parity sau không trùng lặp?

1
1

1
0

0
1

1
0

0
1

VRC
1
1


D)

Đáp án
Câu 32

A)
Đáp án
Câu 33

0
0
0
0
1
1
0
1
1
0
1
1
0
1
1
1
0
1
1
0
0
1
1

1
1
1
0
0
0
0
LRC 0
0
1
1
0
Không xácđịnh được
D
Sử dụng phương pháp bảo toàn Parity bit chẵn 2 chiều, lỗi
sai được chỉ ra trong bảng. Xác định bit Parity được bên
nhạn phát hiện ra là sai để phát hiện lỗi?
VRC
1
1
0
1
0
1
1
0
1
0
1
1

0
0
0
0
1
1
0
1
1
0
1
1
0
1
1
1
0
1
1
0
0
1
1
1
1
1
0
0
0
0

LRC 0
1
1
1
0
LRC2 và VRC3
A
Sử dụng phương pháp bảo toàn Parity bit lẻ 2 chiều, lỗi sai
được chỉ ra trong bảng. Xác định bit Parity được bên nhận
phát hiện ra là sai để phát hiện lỗi?
VRC
1
1
0
1
0
0
1
0
1
0
1
0
0
0
0
0
1
0
0

1
1
0
1
0


A)
Đáp án
Câu 34

A)
Đáp án
Câu 35

0
1
1
1
0
0
1
0
0
1
1
0
1
1
0

0
0
1
LRC 1
0
0
0
1
LRC2 và LRC3
A
Sử dụng phương pháp bảo toàn Parity bit lẻ 2 chiều, lỗi sai
được chỉ ra trong bảng. Xác định bit Parity được bên nhân
phát hiện ra là sai để phát hiện lỗi?
VRC
1
1
0
1
0
0
1
0
1
0
1
0
0
0
0
0

1
0
0
1
1
0
1
0
0
1
1
1
0
0
1
0
0
1
1
0
1
1
0
0
0
1
LRC 1
0
0
0

1
LRC2 ; LRC3 ;VRC3 ;VRC5
A
Bảo toàn dữ liệu theo phương pháp nhồi bit trong CAN,
với n=5. Trong khung dữ liệu gửi đi, dữ liệu có chiều dài 2
byte có dạng như sau.
1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 1 0 1

Tìm đáp án đúng?
B) 1 0 1 1 1 1 1 0 1 1 1 0 0 1 0 1
Đáp án B
Câu 36 Bảo toàn dữ liệu theo phương pháp nhồi bit trong CAN,
với n=5. Trong khung dữ liệu gửi đi, dữ liệu có chiều dài 2


B)
Đáp án
Câu 37

D)
Đáp án
Câu 38

D)
Đáp án
Câu 39

byte có dạng như sau.
1 0 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1
Tìm đáp án đúng?

1 0 1 1 1 1 1 0 1 1 0 1 1 1 1 1 0
B
Bảo toàn dữ liệu theo phương pháp nhồi bit với n=4.
Trong khung dữ liệu gửi đi, dữ liệu có chiều dài 1 byte có
dạng như sau.
1
1
1
1
1
1
0
0
Tìm đáp án đúng?
1
1
1
1
0
1
1
0
D
Bảo toàn dữ liệu theo phương pháp nhồi bit với n=6.
Trong khung dữ liệu gửi đi, dữ liệu có chiều dài 10 bit có
dạng như sau.
0
0
0
1

1
1
1
1
0
Tìm đáp án đúng?
Tất cả các đáp án trên đều sai
D
Bảo toàn dữ liệu sử dụng phương pháp CRC. Cho đa thức

phát
; Nguồn I={10011010111}.
Xác định đa thức G?
A) G= {10110}
Đáp án A
Câu 40 Bảo toàn dữ liệu sử dụng phương pháp CRC. Cho đa thức
phát
; Nguồn I={10011010111}.
Xác định đa thức I’ ?


B) I’= {100110101110000}
Đáp án B
Câu 41 Bảo toàn dữ liệu sử dụng phương pháp CRC. Cho đa thức
phát
; Nguồn I={110101}.
Xác định đa thức R(checksum)?
C) R={111}
Đáp án C
Câu 42 Bảo toàn dữ liệu sử dụng phương pháp CRC. Cho đa thức

phát
; Nguồn I={110101}.
Tìm đa thức D được phát đi thay cho I?
D) D={110101111}
Đáp án D
Câu 43 Bảo toàn dữ liệu sử dụng phương pháp CRC. Cho đa thức
phát
; Nguồn I={1101010110}.
Tìm bậc đa thức G, n=?
B) 3
Đáp án B
Câu 44 Bảo toàn dữ liệu sử dụng phương pháp CRC. Cho đa thức
phát
; Nguồn I={1101010110}.
Tìm đa thức P?
A) P={1101010110000}
Đáp án A
Câu 45 Bảo toàn dữ liệu sử dụng phương pháp CRC. Cho đa thức
phát
; Nguồn I={1101010110}.
Tìm checksum R?
D) R={111}


×