Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

tiet 77luyen tap so hoc 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.51 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV DẠY: HỒ NGỌC BÍCH QUYÊN.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ. 1/ Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số. 2/ quy đồng mẫu các phân số sau:.  4 8  10 ; ; 7 9 21.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Quy tắc. Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu số dương ta làm như sau: Bước 1: Tìm một bội chung của các mẫu ( thường là BCNN) để làm mẫu chung. Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu ( bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu). Bước 3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết: 77 - LUYỆN TẬP Dạng 1. Quy đồng mẫu các phân số (bài tập 32; 33 sgk tr 19) Đáp án : BT 32/SGK:. MSC =BCNN(7;9;21)=32.7=63. Thừa số phụ: 63:7=9; 63:9=7; 63:21=3.  4  4.9  36   7 7.9 63. 8 8.7 56   ; 9 9.7 63.  10  10.3  30   21 21.3 63.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Dạng 2. Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số (BT 35/sgk tr 20).  15 120  75 a) ; ; 90 600 150  15  1  90 6. 120 1  600 5.  75  1  150 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> BT 36/sgk:. đố vui:Hai bức ảnh dưới đậy chụp những di tích nào.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Cho dãy phân số sau:. N. H. Y. O.. 1 3 2 1 ; ; ;... 5 10 5 2 1 1 1 5 ; ; ;.... 6 4 3 12 1 1 1 11 ; ; ;.... 20 8 5 40 9 3 3 9 ; ; ;.... 20 5 4 10. M. S. A. I.. 2 3 5 11 ; ; ;..... 3 4 6 12 2 5 1 7 ; ; ;.... 9 18 3 18 1 5 4 11 ; ; ;.... 7 14 7 14 1 2 7 5 ; ; ;.... 18 9 18 9. Hãy quy đồng rồi đoán nhận phân số thứ tư của dãy đó, viết nó dưới dạng phân số tối giản rồi viết chữ cái ở dãy số đó vào ô tương ứng với phân số ấy ở hình 6 sgk.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 5 12. 5 9. H O 9 10. I. 1 2. 11 40. A N M 11 14. 11 12. 9 10. Y S O 7 18. N 1 2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Luật chơi • Mỗi câu hỏi đưa ra có 15 giây suy nghĩ • Sau 15 giây các em giơ đáp án • Nếu trả lời sai thì không được trả lời câu tiếp theo. • Có tất cả 5 câu hỏi, nếu trả lời đúng cả 5 câu thì đạt điểm 10..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> KẾT QUẢ TRÒ CHƠI Câu 1. 1. Câu 2. 2. Câu 3. 3. Câu 4. 4. Câu 5. 5.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> BAI TÂP TRẮC NGHIÊM 1 Hãy chọn câu đúng trong các câu sau :. 7 13  7 ; ; Quy đồng mẫu các phân số sau : 30 60 15 Kết quả tương ứng là :. A.. 13 14 15 ; ; 60 60 60. C.. 14 13 21 ; ; 60 60 60. B..  14  15  28 ; ; 60 60 60. D.. 14 13  28 ; ; 60 60 60.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span> BAI TÂP TRẮC NGHIÊM 2 Hãy chọn câu đúng trong các câu sau : Quy đồng mẫu các phân số sau : Kết quả tương ứng là :. 15 14  18 A. ; ; 60 60 60. C. 140 ; 65 ; 20 60 60 60. 7 13 5 ; ; 3 12 15. B..  7  112 28 ; ; 60 60 60. D.. 14 13  28 ; ; 60 60 60.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu 1: 2 5 Hai phân số: và có mẫu số chung 12 là bao nhiêu? 3. Đáp án: 12. Hết giờ 12 10 281543769 11 14 13 15.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu 2: BCNN( 15; 9 ; 12) bằng bao nhiêu ?. Đáp án: 180. Hết giờ 12 10 281543769 11 14 13 15.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Câu 3: Rút gọn phân số. Đáp án:. 1 6.  22 132. Hết giờ 12 10 281543769 11 14 13 15.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Câu 4: Kết quả quy đồng mẫu của hai phân số sau là gì?. 1 7 , 3 11. Đáp án:. 11 21 , 33 33. Hết giờ 12 10 281543769 11 14 13 15.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Câu 5 : Kết quả quy đồng mẫu của các phân số sau là gì?. 1 1 2 , , 2 3 12. 6 4 2 , , Đáp án: 12 12 12. Hết giờ 12 10 281543769 11 14 13 15.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHA. - Ôn tập lại quy tắc so sánh phân số(ở Tiểu học), so sánh số nguyên, tính chất cơ bản của phân số,học lại quy tắc rút gọn và quy đồng mẫu các phân số - Bài tập ở nhà : Bài 32b, 33b sgk tr19,34avà c,35b SGK (tr20). - Bài tập dành cho học sinh khá, giỏi : Bài 47, 48 SBT trang 9, 10..

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×