Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Tài liệu Tuyển tập đề thi cao đẳng môn toán 2008-2010 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 21 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010
Môn: TOÁN; Khối: A
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
32
31yx x=+ −.
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng


1.
Câu II (2,0 điểm)
1. Giải phương trình
53
4

cos cos 2(8sin 1)cos 5.
22
xx
xx+−=
2. Giải hệ phương trình
22
22 32
(, ).
22
xy xy
xy


xxyy

+=− −




−−=


\
Câu III (1,0 điểm)
Tính tích phân
1
0
21
.
1
x
dx
x

=
+

1.

I
Câu IV (1,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt phẳng (SAB) vuông góc

với mặt phẳng đáy, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 45
,SA SB=
o
. Tính
theo a thể tích của khối chóp S.ABCD.
Câu V (1,0 điểm)
Cho hai số thực dương thay đổi x, y thỏa mãn điều kiện Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
3xy+≤
11
A
x
xy
=+ ⋅

II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm và mặt phẳng

(1; 2; 3),A − (1;0;1)B −
(): 4 0.Px y z+++=
1. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A trên (P).
2. Viết phương trình mặt cầu (S) có bán kính bằng
6
,
AB
có tâm thuộc đường thẳng AB và (S)
tiếp xúc với (P).


Câu VII.a (1,0 điểm)
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện
2
iz iz i−++=−+(2 3 ) (4 ) (1 3 ) .
Tìm phần thực và phần ảo
của z.

B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
1
:
211
xy z−
(): 2 2 2 0Pxyz−+ −=
2
(1 ) 6 3 0zizi−+ ++ =
d ==

và mặt phẳng
.

1. Viết phương trình mặt phẳng chứa d và vuông góc với (P).
2. Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho M cách đều gốc tọa độ O và mặt phẳng (P).

Câu VII.b (1,0 điểm)
Giải phương trình trên tập hợp các số phức.
---------- Hết ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh: .............................................; Số báo danh: ................................
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010
Môn: TOÁN; Khối: D
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
32
31yx x=+ −.
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng


1.
Câu II (2,0 điểm)
1. Giải phương trình
53
4

cos cos 2(8sin 1)cos 5.
22
xx
xx+−=
2. Giải hệ phương trình
22
22 32
(, ).
22

xy xy
xy
xxyy

+=− −




−−=


\
Câu III (1,0 điểm)
Tính tích phân
1
0
21
.
1
x
dx
x

=
+

1.

I

Câu IV (1,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt phẳng (SAB) vuông góc
với mặt phẳng đáy, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 45
,SA SB=
o
. Tính
theo a thể tích của khối chóp S.ABCD.
Câu V (1,0 điểm)
Cho hai số thực dương thay đổi x, y thỏa mãn điều kiện Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
3xy+≤
11
A
x
xy
=+ ⋅

II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm và mặt phẳng

(1; 2; 3),A − (1;0;1)B −
(): 4 0.Px y z+++=
1. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A trên (P).
2. Viết phương trình mặt cầu (S) có bán kính bằng
6
,
AB

có tâm thuộc đường thẳng AB và (S)
tiếp xúc với (P).

Câu VII.a (1,0 điểm)
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện
2
iz iz i−++=−+(2 3 ) (4 ) (1 3 ) .
Tìm phần thực và phần ảo
của z.

B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
1
:
211
xy z−
(): 2 2 2 0Pxyz−+ −=
2
(1 ) 6 3 0zizi−+ ++ =
d ==

và mặt phẳng
.

1. Viết phương trình mặt phẳng chứa d và vuông góc với (P).
2. Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho M cách đều gốc tọa độ O và mặt phẳng (P).

Câu VII.b (1,0 điểm)
Giải phương trình trên tập hợp các số phức.

---------- Hết ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: .............................................; Số báo danh: ................................
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010
Môn: TOÁN; Khối: B
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
32
31yx x=+ −.
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng


1.
Câu II (2,0 điểm)
1. Giải phương trình
53
4

cos cos 2(8sin 1)cos 5.
22
xx
xx+−=
2. Giải hệ phương trình
22
22 32

(, ).
22
xy xy
xy
xxyy

+=− −




−−=


\
Câu III (1,0 điểm)
Tính tích phân
1
0
21
.
1
x
dx
x

=
+

1.


I
Câu IV (1,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt phẳng (SAB) vuông góc
với mặt phẳng đáy, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 45
,SA SB=
o
. Tính
theo a thể tích của khối chóp S.ABCD.
Câu V (1,0 điểm)
Cho hai số thực dương thay đổi x, y thỏa mãn điều kiện Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
3xy+≤
11
A
x
xy
=+ ⋅

II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm và mặt phẳng

(1; 2; 3),A − (1;0;1)B −
(): 4 0.Px y z+++=
1. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A trên (P).
2. Viết phương trình mặt cầu (S) có bán kính bằng
6

,
AB
có tâm thuộc đường thẳng AB và (S)
tiếp xúc với (P).

Câu VII.a (1,0 điểm)
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện
2
iz iz i−++=−+(2 3 ) (4 ) (1 3 ) .
Tìm phần thực và phần ảo
của z.

B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
1
:
211
xy z−
(): 2 2 2 0Pxyz−+ −=
2
(1 ) 6 3 0zizi−+ ++ =
d ==

và mặt phẳng
.

1. Viết phương trình mặt phẳng chứa d và vuông góc với (P).
2. Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho M cách đều gốc tọa độ O và mặt phẳng (P).


Câu VII.b (1,0 điểm)
Giải phương trình trên tập hợp các số phức.
---------- Hết ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: .............................................; Số báo danh: ................................

Trang 1/4

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010
Môn: TOÁN; Khối A
(Đáp án - thang điểm gồm 04 trang)
ĐÁP ÁN − THANG ĐIỂM
Câu Đáp án Điểm
1. (1,0 điểm)
Khi m = 1, ta có hàm số y = x
3
− 2x
2
+ 1.
• Tập xác định: R.
• Sự biến thiên:
- Chiều biến thiên:
'y
= 3x
2

− 4x;
'( )yx
= 0 ⇔ x = 0 hoặc x =
4
3
.
0,25
Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 0) và
4
;
3
⎛⎞
+∞
⎜⎟
⎝⎠
; nghịch biến trên khoảng
4
0;
3
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠
.
- Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = 0; y

= 1, đạt cực tiểu tại x =
4
3
; y
CT

=
5
27

.
- Giới hạn:
lim
x
y
→−∞
= − ∞ ;
lim
x
y
→+∞
= + ∞.
0,25
- Bảng biến thiên:




0,25
• Đồ thị:











0,25
2. (1,0 điểm)
Phương trình hoành độ giao điểm: x
3
− 2x
2
+ (1 − m)x + m = 0
⇔ (x − 1)(x
2
− x − m) = 0 ⇔ x = 1 hoặc x
2
− x − m = 0 (*)
0,25
Đồ thị của hàm số (1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt, khi và chỉ khi phương trình (*) có 2 nghiệm
phân biệt, khác 1.
0,25
Ký hiệu g(x) = x
2
− x − m; x
1
= 1; x
2
và x
3
là các nghiệm của (*).
Yêu cầu bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi:

22
23
0
(1) 0
3
g
xx

∆>




+ <


0,25
I
(2,0 điểm)

14 0
0
12 3
m
m
m
+>


−≠



+<


1
4

< m < 1 và m ≠ 0.
0,25
y
1
+∞
−∞
'y

+ 0 − 0 +

x
−∞ 0
4
3
+∞
5
27


5
27



O
y
x
4
3

1
2



Trang 2/4

Câu Đáp án Điểm
1. (1,0 điểm)
Điều kiện: cosx ≠ 0 và 1 + tanx ≠ 0.
Khi đó, phương trình đã cho tương đương:
2
sin
4
x
π
⎛⎞
+
⎜⎟
⎝⎠
(1 + sinx + cos2x) = (1 + tanx)cosx
0,25
⇔ (sinx + cosx)(1 + sinx + cos2x) =

sin cos
cos
cos
xx
x
x
+
⇔ sinx + cos2x = 0
0,25
⇔ 2sin
2
x − sinx − 1 = 0 ⇔ sinx = 1 (loại) hoặc sinx = −
1
2

0,25
⇔ x = −
6
π
+ k2π hoặc x =
7
6
π
+ k2π (k ∈ Z).
0,25
2. (1,0 điểm)
Điều kiện: x ≥ 0.
Ta có:
2
2( 1)xx− +

=
22
(1)1xx+− +
> 1, suy ra 1 −
2
2( 1)xx− +
< 0.
Do đó, bất phương trình đã cho tương đương với:
2
2( 1)xx− +
≤ 1 − x +
x
(1)
0,25
Mặt khác
2
2( 1)
xx
−+
=
22
2(1 ) 2( )
x x
−+
≥ 1 − x +
x
(2), do đó:
0,25
(1) ⇔
2

2( 1)
xx
− +
= 1 − x +
x
(3)
Để ý rằng: + Dấu bằng ở (2) xảy ra chỉ khi: 1 − x =
x
đồng thời 1 − x +
x
≥ 0.
+ 1 − x =
x
kéo theo 1 − x +
x
≥ 0, do đó:
(3) ⇔ 1 − x =
x

0,25
II
(2,0 điểm)

2
10
(1 )
x
x x
−≥




−=



2
1
310
x
xx




− +=



⇔ x =
35
2

, thỏa mãn điều kiện x ≥ 0.
0,25
I =
1
2
0
d

12
x
x
e
x x
e
⎛⎞
+
⎜⎟
⎜⎟
+
⎝⎠

=
1
2
0
d
x x

+
1
0
d
12
x
x
e
x
e

+

.
0,25
Ta có:
1
2
0
d
x x

=
1
3
0
1
3
x
=
1
3

0,25

1
0
d
12
x
x

e
x
e
+

=
1
2
1
0
d(1 2 )
12
x
x
e
e
+
+

, suy ra:
0,25
III
(1,0 điểm)
I =
1
3
+
1
0
1

ln(1 2 )
2
x
e+
=
1
3
+
112
ln
23
e
+
=
1
3
+
112
ln
23
e
+
.
0,25
• Thể tích khối chóp S.CDNM.
S
CDNM
= S
ABCD
− S

AMN
− S
BCM

= AB
2

1
2
AM.AN −
1
2
BC.BM
= a
2

2
8
a

2
4
a
=
2
5
8
a
.
0,25

V
S.CDNM
=
1
3
S
CDNM
.SH =
3
53
24
a
.
0,25
IV
(1,0 điểm)

• Khoảng cách giữa hai đường thẳng DM và SC.
∆ADM = ∆DCN ⇒
n
n
ADM DCN
=
⇒ DM ⊥ CN, kết hợp với DM ⊥ SH, suy ra DM ⊥ (SHC).
Hạ HK ⊥ SC (K ∈ SC), suy ra HK là đoạn vuông góc chung của DM và SC, do đó:
d(DM, SC) = HK.
0,25


A

B
C
D
S
N
H
K
M

Trang 3/4

Câu Đáp án Điểm
Ta có: HC =
2
CD
CN
=
2
5
a
và HK =
22
.
SH HC
SH HC
+
=
23
19
a

, do đó: d(DM, SC) =
23
19
a
.
0,25
Điều kiện: x ≤
3
4
; y ≤
5
2
.
Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với: (4x
2
+ 1).2x = (5 − 2y + 1)
52y−
(1)
0,25
Nhận xét: (1) có dạng f(2x) = f(
52y−
), với f(t) = (t
2
+ 1)t.
Ta có
'f
(t) = 3t
2
+ 1 > 0, suy ra f đồng biến trên R.
Do đó: (1) ⇔ 2x =

52y−

2
0
54
.
2
x
x
y





=



0,25
Thế vào phương trình thứ hai của hệ, ta được: 4x
2
+
2
2
5
2
2
x
⎛⎞


⎜⎟
⎝⎠
+ 2
34x−
−7 = 0 (3).
Nhận thấy x = 0 và x =
3
4
không phải là nghiệm của (3).
Xét hàm g(x) = 4x
2
+
2
2
5
2
2
x
⎛⎞

⎜⎟
⎝⎠
+ 2
34x−
− 7, trên khoảng
3
0;
4
⎛⎞

⎜⎟
⎝⎠
.
0,25
V
(1,0 điểm)
'( )g x
= 8x − 8x
2
5
2
2
x
⎛⎞

⎜⎟
⎝⎠

4
34
x−
= 4x (4x
2
− 3) −
4
34
x−
< 0, suy ra hàm g(x) nghịch biến.
Mặt khác
1

2
g
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠
= 0, do đó (3) có nghiệm duy nhất x =
1
2
; suy ra y = 2.
Vậy, hệ đã cho có nghiệm: (x; y) =
1
;2
2
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠
.
0,25
1. (1,0 điểm)
d
1
và d
2
cắt nhau tại O, cos(d
1
, d
2
) =
|3.31.1|
31.31


+ +
=
1
2
và tam giác
OAB vuông tại B, do đó
n
AOB
=
60
D

n
BAC
=
60
D
.
0,25
Ta có: S
ABC
=
1
2
AB.AC.sin
60
D
=
3

4
(OA.sin
60
D
).(OA.tan
60
D
)
=
33
8
OA
2
.
Do đó: S
ABC
=
3
2
, suy ra OA
2
=
4
3
.
0,25
Tọa độ A(x; y) với x > 0, thỏa mãn hệ:
22
30
4

3
xy
xy

+ =


+ =


⇒ A
1
;1
3
⎛⎞

⎜⎟
⎝⎠
.
Đường thẳng AC đi qua A và vuông góc với d
2
, suy ra AC có phương trình:
3
x − 3y − 4 = 0.
Tọa độ C(x; y) thỏa mãn hệ:
30
3340
xy
xy


−=


− −=


⇒ C
2
;2
3

⎛⎞

⎜⎟
⎝⎠
.
0,25
VI.a
(2,0 điểm)
Đường tròn (T) có đường kính AC, suy ra tâm của (T) là I
13
;
2
23

⎛⎞

⎜⎟
⎝⎠
và bán kính IA = 1.

Phương trình (T):
2
2
13
1
2
23
xy
⎛⎞
⎛⎞
+++=
⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠
⎝⎠
.
0,25

d
2
y

x

C
B
O
A
d
1

I

Trang 4/4

Câu Đáp án Điểm
2. (1,0 điểm)
Đường thẳng ∆ có vectơ chỉ phương
v
G
= (2; 1; −1) và mặt phẳng (P) có
vectơ pháp tuyến
n
G
= (1; −2; 1).
0,25
Gọi H là hình chiếu của M trên (P), ta có cos
n
HMC
=
()
cos ,
vn
GG
.
0,25
d(M, (P)) = MH = MC.cos
n
HMC
= MC.
()

cos ,
vn
GG

0,25
=
6
.
|2 2 1|
6. 6
− −
=
1
6
.
0,25
Ta có:
z
= (1 + 2
2
i) (1 −
2
i) 0,25
= 5 +
2
i, suy ra:
0,25
z = 5 −
2
i.

0,25
VII.a
(1,0 điểm)
Phần ảo của số phức z bằng: −
2
.
0,25
1. (1,0 điểm)
Gọi H là trung điểm của BC, D là trung điểm AH, ta có AH ⊥ BC.
Do đó tọa độ D(x; y) thỏa mãn hệ:
40
0
xy
xy
+ −=


−=

⇒ D(2; 2) ⇒ H(− 2; − 2).
0,25
Đường thẳng BC đi qua H và song song d, suy ra BC có phương
trình: x + y + 4 = 0.
0,25
Điểm B, C thuộc đường thẳng BC: x + y + 4 = 0 và B, C đối xứng nhau qua H(− 2; − 2), do đó
tọa độ B, C có dạng: B(t; − 4 − t), C(− 4 − t; t).
Điểm E(1; −3) nằm trên đường cao đi qua đỉnh C của tam giác ABC, suy ra:
AB
JJJG
.

CE
JJJG
= 0
⇔ (t − 6)(5 + t) + (− 10 − t)(− 3 − t) = 0
0,25
⇔ 2t
2
+ 12t = 0 ⇔ t = 0 hoặc t = − 6.
Ta được: B(0; − 4), C(− 4; 0) hoặc B(− 6; 2), C(2; − 6).
0,25
2. (1,0 điểm)
Đường thẳng ∆ đi qua điểm M(−2; 2; −3), nhận
v
G
= (2; 3; 2) làm
vectơ chỉ phương.
Ta có:
MA
JJJG
= (2; −2; 1),
,vMA
⎡ ⎤
⎣ ⎦
G JJJG
= (7; 2; −10).
0,25
Suy ra: d(A, ∆) =
,vMA
v
⎡ ⎤

⎣ ⎦
G JJJG
G
=
49 4 100
494
++
++
= 3.
0,25
Gọi (S) là mặt cầu tâm A, cắt ∆ tại B và C sao cho BC = 8. Suy ra bán kính của (S) là: R = 5.
0,25
VI.b
(2,0 điểm)
Phương trình (S): x
2
+ y
2
+ (z + 2)
2
= 25.
0,25
Ta có:
3
(1 3 )i−
= − 8.
0,25
Do đó
z
=

8
1 i


= − 4 − 4i, suy ra z = − 4 + 4i.
0,25

z
+ i z = − 4 − 4i + (− 4 + 4i)i = − 8 − 8i.
0,25
VII.b
(1,0 điểm)
Vậy:
ziz+
= 8
2
.
0,25
------------- Hết -------------



M


B
C
A



H
M

P
C



E


d
A
B
C
H

D

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TUYỂN SINH
CAO ĐẲNG
NĂM 2009
Môn: TOÁN; Khối: A
Thời gian làm bài:180 phút, không kể thời gian phát đề




PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu
I (2,0 điểm)

Cho hàm số với là tham số thực.
32
(2 1) (2 ) 2 (1),yx m x mx=− − +− +
m
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi
(1)
2.m =
2. Tìm các giá trị của để hàm số có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số
có hoành độ dương.

m
(1) (1)
Câu
II (2,0 điểm)

1. Giải phương trình

2
(1 2sin ) cos 1 sin cos .x xx+=++x

2. Giải bất phương trình

12 2 5 1( ).xx xx++ − ≤ + ∈\

Câu
III (1,0 điểm)


Tính tích phân
1
2
0
()
xx
.I exed

=+

x

Câu
IV (1,0 điểm)

Cho hình chóp tứ giác đều có .S ABCD
,2AB a SA a==.
Gọi
,M N
và lần lượt là trung điểm
của các cạnh và CD Chứng minh rằng đường thẳng
P
,SA SB
. MN vuông góc với đường thẳng
Tính theo thể tích của khối tứ diện
.SP
a
.AMNP
Câu

V (1,0 điểm)

Cho và
b
là hai số thực thỏa mãn
a
0ab1.< <<
Chứng minh rằng
ab

22
ln ln ln ln .ba a b−>−

PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)

A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.
a (2,0 điểm)

1.

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho tam giác
,
Oxy
ABC có
C
(1; 2),
− −
đường trung tuyến

kẻ từ
A
và đường cao kẻ từ
B
lần lượt có phương trình là
59
xy
0
+ −=

350
xy
.
+ −=

Tìm tọa độ các đỉnh
A
và .B
2. Trong không gian với hệ tọa độ cho các mặt phẳng và
Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm vuông góc với hai
mặt phẳng
,
Oxyz
1
(): 2 3 4 0Px y z+++=
2
():3 2 10.Pxyz+−+=
()P (1; 1; 1),A
1
()P


()
2
.P

Câu VII.
a (1,0 điểm)

Cho số phức thỏa mãn Tìm phần thực và phần ảo của
z
2
(1 ) (2 ) 8 (1 2 ) .iizi i+−=+++z
.z

B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI
.b (2,0 điểm)

1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho các đường thẳng
,Oxy
1
:23xy 0Δ −−=

Tìm tọa độ điểm
2
:1xyΔ++=0.
M
thuộc đường thẳng
1
Δ

sao cho khoảng cách từ điểm
M
đến đường thẳng
2
Δ

bằng
1
2


2. Trong không gian với hệ tọa độ cho tam giác có và trọng tâm
Viết phương trình đường thẳng
,Oxyz
ABC
(1;1;0), (0;2;1)AB
(0; 2; 1).G −
Δ
đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng
C
().ABC

Câu VII.
b (1,0 điểm)

Giải phương trình sau trên tập hợp các số phức:
437
2.
zi
zi

zi
− −
= −


---------- Hết ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.............................................; Số báo danh:................................

×