T
4
ọ
ọ L
N
ệ
ệ H N
ệ
Q
ệ
K
Nghiên cứu một
số đặc điểm lâm học của lồi Trà hoa vàng Pêtêlơ (Camellia petelotii
(Merr.) Sealy) tại Vườn quốc gia Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc”.
T
ệ
K
ệ
ệ
T SP
;
T
T
T
V
T
ệ T
ệ
T
T
ệ
T
ệ
.
T
Sinh viên thực hiện
V Thị
inh
ường
TRƯỜNG ẠI HỌC LÂM NGHIỆP
KHOA QU N LÝ TÀI NGUYÊN RỪ G VÀ
Ơ TRƯ NG
**********
TĨM TẮT KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
1. Tên khóa lu n: Nghiên cứu một số đặc điểm lâm học của lồi Trà
hoa vàng Pêtêlơ (Camellia petelotii (Merr.) Sealy) tại Vườn quốc gia Tam
Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc .
2. Sinh viên th c hiệ : V T ị M
3. Gi
H
ng
ng d n: Th.S Ph m Thành Trang
4. Mục tiêu nghiên c u
- Bổ sung
cm ts
m hình thái và v t h u c a lồi Trà hoa
vàng Pêtêlơ t i khu v c nghiên c u.
- X
ị
cm ts
m sinh thái c a lồi Trà hoa vàng Pêtêlơ
t i khu v c nghiên c u.
-
xu
VQG T
c m t s gi i pháp b o t n và phát tri n loài cây này t i
o, t
Vĩ
P
5. N i dung nghiên c u
Bổ
i m hình thái và v t h u c a Trà hoa vàng Pêtêlô t i khu
v c nghiên c u
Nghiên c u m t s
m sinh thái c a Trà hoa vàng Pêtêlô t i khu
v c nghiên c u
T
xu t m t s gi i pháp b o t n và phát tri n loài cây này t i VQG
o, t
Vĩ
P
6. Nh ng k t qu
c
Bổ sung đặc điểm hình thái
Trà hoa vàng Pêtêlơ phân cành th p, trên cành có nhi u nhánh. V thân
màu xám tr ng. Thân bị c
cu ng, dài 0.5 – 1.5cm, dài 13 – 22cm. Rễ cọc.
Lá Trà hoa vàng Pêtêlơ có
Đặc điểm vật hậu
lá non vào tháng 1 - 2
Lồi Trà hoa vàng Pêtêlơ
11
vào
vào
1
, hoa ở vào
tháng 3 hình thành
8,
tháng 1 - 2 và
già vào
10
tháng 9
í
ụ
tháng 7
khơ,
tháng
bay ra ngồi
Đặc điểm sinh thái
T
P
i ẩm ở
ven khe su
(T
ọc trong r
nh núi, phân b
cao 950 - 1100m t i khu v c Rùng Rình
o). Trà hoa vàng Pêtêlơ phân b r i rác, ít khi t p trung thành qu n
th rõ rệ
ng mọc ở nh
í
G
T
P
u mát mẻ, nhiệ
Re T
i th ,
ng m t, Chị ch
í
i.
Đề xuất giải pháp bảo tồn loài
xu t m t s gi i pháp nhằm b o t n và phát tri n loài : Gi i
pháp qu n lý (T
quý hi m và
ng qu
ng qu n lý v
n khai thác trái phép loài th c v t
ệm) và gi i pháp kỹ thu t (g m b o
t n nguyên vị và b o t n chuy n vị)
Hà N
17
05
2017
Sinh viên
V T ịM
H
ng
MỤC LỤC
LỜI
M N ................................................................................................... 1
TV N
................................................................................................... 1
1.T NG QU N
V N
NGHI N
U ............................... 3
1.1 Nh ng nghiên c u v Chi Cameliia trên th gi i ....................................... 3
1.2
Nh ng nghiên c u v Chi Cameliia ở Việt Nam .................................... 5
2.M
TI U
I TƯ NG PHẠM VI N I UNG V
PHƯ NG PH P NGHI N
U..................................................................... 8
2.1 Mục tiêu nghiên c u.................................................................................... 8
221
ng nghiên c u................................................................................ 8
2.3Ph m vi nghiên c u ...................................................................................... 8
2.4N i dung nghiên c u .................................................................................... 8
2.5 P
u............................................................................. 8
2.5.1Chuẩn bị dụng cụ nghiên c u.................................................................... 8
2.5.2Ngo i nghiệp ............................................................................................. 9
2 5 3N
ệ ............................................................................................... 14
3. I U KIỆN
31
ệ
32
ệ
N
NGHI N
U............. 15
...................................................................................... 16
–
.......................................................................... 21
3 3N
Ch
KHU V
...................................................................... 22
4.K T QU NGHI N
4.1Bổ sung m t s
U ............................................................ 23
T
P
......... 23
411
.................................................................................. 23
412
.................................................................................... 25
42
T
P
.............................................. 27
421
..................................................................... 27
422
m c u trúc lâm ph n có lồi Trà hoa vàng Pêtêlơ phân b ......... 27
43
xu t m t s gi i pháp b o t n và phát tri
VQG T
o, t
Vĩ
P
T
P
i
...................................................................... 34
4.3.1Gi i pháp v qu n lý ............................................................................... 36
4.3.2Gi i pháp v kỹ thu t .............................................................................. 37
5.K T LUẬN – TỒN TẠI – KHUY N NGHỊ ................................ 39
1.K t lu n ........................................................................................................ 39
2.T n t i .......................................................................................................... 40
3.Khuy n nghị ................................................................................................. 40
TÀI LIỆU THAM KH O
PH L C
Đ TV
é
U ng trà là m
ục c
n nay, có khá nhi
i Việt. T
c sử dụng hằng ngày không ch
c gi i khát mà còn là m
V
ĐỀ
c liệu quý.
(VQG) T
n qu
s
Vĩ
o, t
P
là kho tài nguyên quý
ng sinh học cao v i r t nhi
h u quý hi
t th
ng, th c v
c
tr , b o t n và phục h i các ngu n gen phục vụ cho
nghiên c u khoa học, học t p cho các nhà khoa họ
T
ct .R
v y là ngu
c
o cịn có nhi u lồi cây thu c quý hi m do
c liệu h u ích cho nhân dân quanh vùng [13]
Trà hoa vàng Pêtêlô (Camellia petelotii (Merr.) Sealy) là 1 lồi trong s
16
T
c tìm th y ở VQG T
Pêtêlơ có giá trị kinh t
o. Lồi Trà hoa vàng
c liệu và thẩm mỹ r t cao, s
r t ít và khu phân b hẹp [6].
ng cá th còn l i
n nay, các nghiên c u v
m sinh học,
sinh thái và gây tr ng lồi Trà hoa vàng cịn r t h n ch
ện và
ng b . Công tác b o t n và phát tri
c
c biệt là các nghiên c u v các ng dụng th c tiễn c a loài trà này
h
c chú ý [6].
T e N
Q
1998
2001 T
P
ở
ị
T
ở
Hệ
ị
ọ
ị
ọ
. Trà hoa
vàng Pêtêlơ hiện r t có giá trị kinh t
t n diệt c ng v
í
c liệ
ị suy gi m v s
trong t
ổ
ị T
ng và ch
u kiện ngày càng b t l i c
n nhi
liệu b n v
i [3,4].
1
ng s
ị tuyệt ch
c liệ
ị e ọ ở m c nguy c p,
ng bởi s khai thác
ở
n ngu n cung c
c
Vì v y, nhằm góp ph n hi
l
ng th
c giá trị mà Trà hoa vàng Pêtêlô mang
xu t m t s biện pháp b o t n và phát tri
;
ọn
Nghiên cứu một số đặc điểm lâm học của loài Trà hoa vàng Pêtêlô
(Camellia petelotii (Merr.) Sealy) tại Vườn quốc gia Tam Đảo, tỉnh Vĩnh
Phúc”
2
hương 1
TỔ G QU
V
ĐỀ G
ỨU
1.1 Những nghiên cứu về Chi Cameliia trên thế giới
Nh
i lâm s n ngồi gỗ có giá trị cao v
liệu, làm c
…
c nhi u tác gi quan tâm nghiên c
Camellia. Chi Camellia b
c nghiên c u t
u th kỷ 17, tên
L e
Camellia do nhà th c v t học nổi ti ng c a Thuỵ
cu
"Ge e
"
20
và g
c
t. Trong
ởng nh vị cha c kính yêu là "Camellus Job"
i có m t s
L
c nghiên c u và mơ t
c nghiên c u và mơ t là Camellia japonica
u
Camellia
í
sinensis. M c dù nh ng nghiên c u v các loài thu
ng th i lịch sử nghiên c u v các lồi trong chi Camellia có r t nhi u
ổi và chi Camellia m i th c s
c các nhà th c v t học chú ý nghiên
c u kỹ t kho ng cu i th kỷ 17
là ti
um
c khở
u và
cho các nghiên c u v chi Camellia sau này [5].
Những nghiên cứu ở châu Âu
u c a th kỷ XX (1904 - 1931)
T nh
họ G F e (
e
i An )
e
e
p th c v t
n Vân Nam - Trung Qu c và thu th p các loài
e e
…
tr ng t
n th c v t hoàng
gia Anh, nhà th c v t họ R e Se
u kỹ chi
1958
Camellia, trong cu n "Revesion of the genus Camellia"
thiệu và mô t 82
c n thi
62
i
vào nh
phân lo i chúng thành 12 nhánh, còn l
vào nhánh nào có lẽ vì thi u nh
20
m
cx p
m c n thi t [5].
Những nghiên cứu ở Trung Quốc
ọ T
Q
ệ
T
(H ) T
Q
Q
1964
ệ
ệ
Camellia hoa
Camellia chrysantha
Camellia ở T
ý [5].
3
Theo T
ệ
H
T
(1998)
Q
T
16
Camellia
ọ
ụ
Q
ệ
Vệ
ụ
Camellia
ệ
Camellia ở T
Q
ệ
ệ
ệ
ệ
e
ph
J
ỷ 19
S
é
Camellia
20
ọ
300
h
K
[5].
T
Camellia
T
(1998)
H
(1998)
K
4
Protocamellia, Camellia, Metacamellia và Thea. T
T
ỷ
ụ
:
ụ
S
H
"
e
4
T
ọ
"
ụ
20
T
Q
1981
Camellia thành
T
ở
Camellia
Q
T
Q
V
T
N
é
Q
:
Vệ N
Q
ọ
T
Q
: X
Lj
Q
K
K
Camellia
C
e
ệ
"An introduction to the yellow
"
"
ọ
e
ệ
"
3
ọ
í
ị
í
S
ụ
ị
ẳ
ệ
ọ
ệ
+ Chi Camellia
phát sinh
[5]:
lồi rõ
các chi khác trong ọ
so
ị
+ Trong chi Camellia có
4
ệ
M
í
T
H
ọ V
ởT
Q
ở 16
Camellia
ị
Vệ
ẩ
40
ỷ XX
ằ
ệ
20
1950 ở
M
-T
Q
ỹ
ởT
Camellia
Q
N
ọ
120
ệ
ọ
Camellia
e
ụ
cơng ng ệ
ụ
ụ
(
T
ệ
H
T
1993)
T
khoa ọ
T
Q
e J
ằ
T
W S
ụ
ệ
T
T
ệ
ị UNES O
ọ
ụ
V
1994
120 ọ
ị
T
ổc
N
N
ởT
N
-T
Q
[5].
Q
Camellia
ọ
T
Q
ệ
ụ
ệ
ử ụ
này [5].
1.2 Những nghiên cứu về Chi Cameliia ở Việt Nam
T
c t i gi
u sâu v loài
cây Trà mà ch d ng l i ở các công trình nghiên c u nh lẻ
trung. Mà các cơng trình ch y u là chú trọ
c liệu là ch y
cs t p
n các loài cây tr ng l y lá,
i, th ng kê, b o t n loài,
5
ng sinh học b o t
Ge …
í
N
c s tồn diệ
u
nghiên c u v loài Camellia là nhà th c v t học nổi ti ng
P
Việ N
n hành ở Biên Hòa, Hà Tây,.. Ông
t b n nhi u cu n sách v cơng trình nghiên c u lồi Camellia ở Việt
cv P
Nam. Ti
:H T
s t nh mi n B
P
H
ghiên c u th c v t ở m t
H N
1910
gi i thiệu 3 loài m i là Camellia tonkinensis, Camellia Jlava, Camellia
amplexicaulis
L’I
c gi i thiệu trong cu
Ge e’
Fl
e
e
e” [5].
Vào
1943
c v t họ G
e
n hành nghiên c u,
e
phân lo i và mô t chi ti t 30 loài thu
i
chi u tài liệu c a Seally và Chang thì th c ch t ch có 28 lồi, cịn 2 lồi cịn
ĩ [5].
l
e
M t cơng trình nghiên c u ti
Hi
1994
a Nguyễn H u
ng kê t t c các loài c a chi chè cùng m t tác gi
i Pháp:
Th ng kê các chi chè, Camellia có 37 lồi [5].
Nh
c chi Camellia m
rãi
c thành cơng .Trong cu n lu
”
V
a Tr n Thị P
t
P
Na
m ts
V
í
1995 V ệ
n và ng dụ
Tí
ị
m là
ng c a chi
T
”
a Ti
48
28
i chi
i nh
n nào góp ph n vào việc làm chi ti
e
P
t nghiệ
ằng ch nghiên c u ở m
P
n qu
c nghiên c u r ng
c công b trên
ĩ T n Ninh ở
e
n qu c gia Cúc
y ở Việt
c h u ch có ở Việt Nam và h a hẹn sẽ tìm th y
N
t s cơng trình nghiên
c u v các lồi trong chi Camellia ở Việ N
6
[5]:
- H
M
V
K
u hình thái và
ởng c a 2 lồi Camellia hoa tr ng và Hoa vàng t
n qu c gia Ba
Vì – Hà N i.
- Nguyễ X
S
vàng t
T
ng – B
n hành nghiên c u loài Camellia Hoa
G
t lu n loài ch phân b t i khu v c
ẩm l n, phân b ở
ven su
ị
i núi th
i t 300 – 500m thu c
cao tuyệ
t chua nhi
- Nghiên c u c a GS.TS N
ng mùn ít.
Q
u tra phát hiện khu v c
m hình thái, sinh thái c a m t s lồi hoa Trà t i Ba Vì – Hà
phân b
y ở Ba Vì có 2 lồi Camellia có tri n vọng thu n hóa làm cây
N
c nh, nh
c nghiên c u và thử nghiệm ti p.
Ngồi ra cịn tìm th y nhi u cây thu c chi Camellia t
Vĩ
P
a Ti
vàng
o –
ĩ T n Ninh ( B môn Th c v t học – khoa sinh –
i học Khoa Học T Nhiên – Hà N )
T
T
ng
ị
c 11 lo i Camellia t i
u mô t , phân lo i. Theo ti
ĩ T n Ninh loài Trà hoa
(Camellia peleloti và Merill Srerly)
2
to
ẹp phân b cao trên 800m trở lên. Qua các ngu n thông tin và tài liệu t
n nay v loài Trà hoa vàng và chi Camellia t i Việ N
th ng nghiên c u hồn ch
m nhìn chi
ệ
phát tri n
lồi Trà hoa vàng nói riêng và chi Camellia nói chung. Các cơng trình nghiên
c
c p t i biện pháp chọn gi ng, nhân gi ng b o vệ, b o
t n ngu n gen c a các lồi có giá trị kinh t và giá trị thẩm mỹ [5].
Vì v y, c n có nh ng cơng trình nghiên c u bổ sung v
hình thái, sinh thái, phân lo i, chọn và nhân gi
ng nhu c
c tính
góp ph n t
hoa Camellia c a xã h
ịnh
c biện pháp cụ th trong việc khai thác, sử dụng m t cách h p lý và ổn
ịnh b n v ng các loài trong chi Camellia.
7
hương 2
Ụ T
U ĐỐ TƯ
P Ư
G P
GP
V
P G
U G VÀ
ỨU
2.1 Mục tiêu nghiên cứu
- Bổ sung
cm ts
m hình thái và v t h u c a lồi Trà hoa
vàng Pêtêlơ t i khu v c nghiên c u
-X
ị
cm ts
m sinh thái c a lồi Trà hoa vàng Pêtêlơ
t i khu v c nghiên c u.
-
xu t
VQG T
c m t s gi i pháp b o t n và phát tri n loài cây này t i
o, t
Vĩ
P
2.2.1 Đối tượng nghiên cứu: M t số đặc đ ểm lâm học của lồi Trà hoa
vàng Pêtêlơ tạ VQG Ta Đảo, tỉ
Vĩ
P úc.
2.3 Phạm vi nghiên cứu: VQG Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc
2.4 Nội dung nghiên cứu:
- Bổ sung
m hình thái và v t h u c a Trà hoa vàng Pêtêlô t i khu
v c nghiên c u
- Nghiên c u m t s
m sinh thái c a Trà hoa vàng Pêtêlô t i khu
v c nghiên c u
T
xu t m t s gi i pháp b o t n và phát tri n loài cây này t i VQG
o, t
Vĩ
P
2.5 Phương pháp nghiên cứu
2.5.1 Chuẩn bị dụng cụ nghiên cứu
-B
hiện tr ng r
VQG T
o
- GPS
- Ph n
- Gi y, bút
-T
ẻ
- Bi u m u
-T
8
-T
c kẹp kính
- Máy nh
- Dao
2.5.2 Ngoại nghiệp
a) Điều tra sơ bộ
- Kh
khu v c nghiên c
ị
n
m nghiên c u
a các tuy n nghiên c u.
-X
ịnh kh
ngo i nghiệ
ng công việ
ng th i
xây d ng k ho ch, th
ịnh vị trí c
u tra
ƠT
c u.
b) Phương pháp nghiên cứu đặc điểm hình thái và vật hậu của lồi
Trà hoa vàng Pêtêlơ
Nghiên c
xu t lâm nghiệp. D
cây r
t l n trong s n
m c a lồi cây này, chúng ta có th
n tr
y sẽ t
u kiện
ởng và phát tri n c a cây r ng. Không nh ng th khi
thu n l
bi
ĩ
m lâm học c a cây r
m sinh thái c a các loài cây, các nhà lâm học sẽ
biện pháp kỹ thu t lâm sinh h
phù h p v i mụ
í
ị
c các
ng nhằm t o ra nh ng qu n th r ng
i qu n lý.
:
tài sử dụng m t s
Phương pháp kế thừa số liệu và phỏng vấn
- K th a các ngu n tài liệu, các k t qu nghiên c
nghiên c u v
m sinh họ
m sinh thái c a loài.
- Ph ng v n cán b Ki m lâm, cán b VQG T
ị
(1 – 2
n loài
i) v
o (2 – 3
i) và
m sinh học
m sinh
thái c a Trà hoa vàng Pêtêlơ.
Điều tra ngoại nghiệp
S
T
ở
ƠT
S
ệ
ệ
9
-H
:
c ở mỗi tr ng thái r ng, chọn ra 2 cây trà hoa
+ Trong mỗi OTC l
vàng làm cây tiêu chuẩ
nghiên c u mơ t
c
ởng trung bình, khơng cong queo, không sâu bệ
chọ
hoa k t qu .
+ Dụng cụ và thi t bị hỗ tr : máy
c dây,
c kẹ …
PHIẾU MÔ T CÂY
- S hiệ :………………N
-N
.........................
…………………………………………………………
it
-N
:……………
:………………………………………………………
-T
………………………………………………………
- Tên khoa họ …………………………… Họ: ……………………
-N
ọ :………………………………………………………………
- Hình d ng tán lá:……………………………………………………
- Càn :……………………………………………………………………
:…………………………………………………
- Lơng và màu s
:…………………………………………………………
- Hình dáng
- V :……………………………………………………………………
-
:………………………………
ng kính ngang ng c, chi
- Lá: ……………………………………………………………………
:………………………………………………………………
- Cụ
- H :……………………………………………………………………
- Qu :……………………………………………………………………
m khác ……………………………………………………
- V
:
ị
e
ị
ử ụ
ị
ệ
VQG
ị
i dung sau:
M
10
Hệ
ệ
í
ụ
ở
…
Bảng 01: Bảng đặc điểm vật hậu của Trà hoa vàng Pêtêlô
TT
Hiện tượng vật hậu
1
Ra ch i
2
Ra lá non
3
Lá già rụng
4
Ra hoa
5
Hoa nở
6
Hoa tàn
7
Ra qu
8
Qu chín
9
Qu rụng
Đặc điểm vật
Thời gian
hậu
c) Phương pháp nghiên cứu sinh thái o i Tr hoa v ng Pêtê
T
T
ƠT
Pêtêlơ
ƠT
ị
ở
T
ƠT
v
Pêtêlơ
ụ
ư
i
ứu
ut
i
ố
-
cây cao
T
ị
T
í
Pêtêlơ
ở
1.3 (D1.3)
D1.3
13
6
OT :
ọ (Hvn)
ở
í
( t)
e
ọ
ằ
ệ
í
ằ
é
11
í
:
u biểu 1: iểu điều tra tầng c
cao
S ÔTC: ......................H ng d :
che ph : ..................
Vị í:
d :
N
u tra: .........................
ị
:
e:
N
u tra: .....................
Tr ng thái r
:
cao: ..................................
To
ịa lý:......................................................................................................
STT Tên cây
D1.3 (cm)
Hvn (m) Dt (m)
G
1
2
ụ
T
ỗ OT
í
5
e
(O
)
ệ
í
ỗ
4m2
:
ODB 3
ODB 1
ODB 5
ODB 4
ODB 2
T
ỗ O
e
K
:
u biểu 2: iểu điều tra tầng c
bụi thảm tươi
S ÔT :
ị
:
N
u tra:..........................
Vị í:
e:
N
u tra: ..........................
Tr ng thái r
:
cao: ................
To
ịa lý:......................................................................................................
Ơ dạng bản
Tên loài
Số bụi Chiều cao Độ che
(m)
phủ
(%)
12
Ghi chú
-
u tra cây tái sinh
Trong mỗi ODB ti
u tra thành ph n loài tái sinh, chi u cao, phẩm
ch t, ngu n g c tái sinh. K t qu
c vi t vào bi u sau:
M u biểu 03: Biểu điều tra cây tái sinh trên OTC
S ƠT :
:
Vị í:
ị
T
ị
ODB
N
:
:
guồn gốc
ấp chiều cao
Tên lồi
-
:
.....................................................................
< 0.5m
T
:
:
T
N
0.5-1.0m
Sinh trưởng
tái sinh
>1m
H
T
T.bình
X
m cây Trà hoa vàng Pêtêlơ có trong OTC
6 OT
p, ti
m s cây Trà hoa vàng Pêtêlơ
có trong mỗi OTC. K t q a vi t vào b ng sau:
Bảng 02: Bảng đo đếm số cây Trà hoa vàng Pêtêlô trong OTC
TT
D00 (cm)
Hvn(m)
Hdc(m)
Vật hậu
1
2
...
-
i Trà hoa vàng Pêtêlô
M u biểu 04: Biểu điều tra theo OTC 6 cây
TT
Loài
D1.3 (cm)
Hvn (m)
Hdc (m)
Dt (m)
Khoảng cách đến cây
tiêu chuẩn (m)
13
d) Đề xuất giải pháp bảo tồn và phát triển loài cây này tại VQG
Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc
tài ch y u sử dụ
o lu n và h i ý ki n c a chuyên
gia v sinh thái học, b o t n nhằ
i pháp b o t n loài phù h p
t i khu v c nghiên c u.
i
2.5.3
iệ
T s liệ
c trong quá trình ngo i nghiệp, ti n hành xử lý
s liệu bằng các ph n m m trên máy tính xách tay (SPSS, excel), máy tính
casio,...
- Tính m
lâm ph n
N/ha =
T
= (cây/ha)
:
∑N: ổng s cây
+ Sotc: Diện tích ƠTC (m2)
- Tính t lệ tổ thành c a loài i
C u trúc tổ thành c a qu n xã nghiên c
ịnh thông qua ch
s IV% hay giá trị quan trọng (Important Value) theo công th c c a Daniel
M
c rút gọ
[1]:
IVi % =
T
:
+ IVi% là tỷ lệ tổ thành (
quan trọng) c a loài i
+ Ni% là % theo s cây c a loài i trong QXTV r ng
+ Gi% là % theo tổng ti t diện ngang c a loài i trong QXTV r ng
14
hương 3
Đ ỀU
Ệ
Ủ
UV
15
G
ỨU
3.1 Điều kiện tự nhiên
a) Vị rí địa lý:
VQG T
21 21'
105 44'
T
ằ
ị
Q
e
ệ M L
(Vĩ
T
N
Vĩ
ệ
ị
N
: Vĩ
P
P
ệ S
T
N
Y
í
(T
Q
)
)
VQG T
ị
Hà N i kho ng 75 km v phía Tây B
13
í
VQG T
e
136 T
ệ
06 06 1996
12 11 2002 T
T
í
í
ệ
100
3
105 23'
t dãy núi l n dài trên 80 km, r ng 10 – 15 km ch y
ng Tây B c -
Q
21 42' ĩ
ị
36 388
155 2002 T
VQG T
(
ị
) ở
3
í :
Phân khu bảo vệ nghiêm ngặt: có diện tích là 17.295 ha nằm ở
T
400m trở lên (tr khu ngh
)
cao
c còn r ng t nhiên
y u c a các loài Chim, Thú trong khu v c.
Phân khu phục hồi sinh thái: có diện tích là 15,398 ha, nằm quanh
khu b o vệ nghiêm ng
T
c kia khu v c này nằm ngoài khu r ng c m
o nên r ng t nhiên ở
ị khai thác nhi u l n và nhi u diệ
bị m t r
c khoanh nuôi phục h i và tr ng l i
r ng. R
n t t góp ph n b o vệ
ngu n cho khu v
T
ng và phịng h
o phía t
Vĩ
c a 2 su i Thác B
P
ị tr
T
n Tây B c
o , bao g m hệ thuỷ
ng Bùa. Trong phân khu có c r ng t nhiên và r ng
tr ng.
b) Địa ì
u
o.
Phân khu nghỉ mát, du lịch: có diện tích 2,302 ha, nằm ở
T
í
địa mạo:
16
T
ụ
ằ
ị
ởT
e
T
ọ
ở
í
í
ụ
P í
T
ị
P í T
N
ổ
P
20
ọ
ằ
1.000m trở lên so v i m
N
c bi
ằ
1 592
(1375 ) T
ổ
(1388 )
ị
t
P
T
4
ằ
í
T ị
:
e
7o P
100
e
:
-
T
N ĩ (1300 )
T
- T
nh Tam
100
10 o – 25o
400
P
ằ
- N
:
2
ị
- N
:
400
700
25o P
700
25o P
1592
ọ
ở
ị
ở
c) Khí hậu:
T
o nằm trong vùng khí h u ẩm nhiệ
í
u kiệ
ng thuỷ
ở mỗi vùng khác nhau nên s liệu quan tr c
í
c thu th p t i 4 tr m khác nhau, Có th coi tr
Vĩ
Y
cho khí h
í
í
n phía Tây. Tr
T m thị tr
17
T
oở
ng Tuyên Quang
iT
900
c
í
u vùng cao và khu ngh mát, S liệu quan tr c qua nhi
í
c a các tr
S
c th hiện trong b ng 1.
í
í T
L
c thổi t bi
T
í
ở
a núi
o khá l n (2600mm) vì ở
4
ịa hình. Mùa
90%
n cu i tháng 10, chi
M
8
nhi u vào các tháng 6, 7, 8, 9. Cao nh
T
n, S
ị
ng gây
>140
>190
ởng c
Do
ng t 22 90
th p, bi
ị
u kiệ
ịa m o nên nhiệ
vùng
n 23,70C, tháng l nh nh t >150C (tháng 1),
tháng nóng nh t >280C (tháng 7).
R
nh có n n nhiệ
th
230 (
l nh nh t là 10,80C (tháng 1), tháng nóng nh
nhiệ
T
khu ngh
, bình qn là 180C,
ệ
o th
7)
ở thị
Vĩ
Y
ng
60C.
ẩ
i th
ẩ
>80%
87% M
t là khi
>90%
ẩm ch còn 70 -
75%, cá biệt có ngày ch cịn 60% (vùng núi cao).
d) T ủ
2 ệ
Trong k
S
ở
í
S
í
P
ở
2 ệ
T
K
(S
)
í
í
Mỹ K
(
ệ
Xuyên).
M
2
T
2
í
ẹ
K
e
ọ
ẹ
ổ
18
ằ
í
ệ
ụ
ệ
é
2
í
ệ:
ệ L
8 L
S
ệ
S
2
ệ
P
:
ảng 3: Tổng ượng nước chả của m a
v m a kiệt
Tổ
ệ
T
Tên
sông
Q
Tân
Công
Tổ
(m3
)
(ỷ
3
m)
ỷ
571
14.3
0.45
0.35
0.10
Xuyên (Thái Nguyên); H Vĩ
ng yêu c
ưỡng:
e) Thổ
-
diện tích c
)
T
)
n chuy n thuỷ, ch có kh
c ở nhi u
p t o h có th th c hiệ
i tiêu.
H núi C c; Vai Mi u, Phú
;L
H ;X H
ng ngu
;
n Long và
i khá t t, song v n
i tiêu và sinh ho t c a nhân dân trong vùng.
c 4 lo
t Feralit mùn vàng, phát tri
xu t hiện ở
3
0.20
t s cơng trình l
P
(ỷ
0.63
phục vụ nhu c
(Vĩ
)
0.83
ị
L
3
26.3
ện nh . Việ
Hiệ
(ỷ
1190
Sơng su i trong vùng khơng có kh
T
Tổ
í
(km2)
P
T
t chính:
M
t này
cao t 700 m trở lên, có diện tích là 8968ha, chi m 24,31%
V
n.
19
Fe
-
phân b trên núi th p, phát tri
Macma k t tinh, lo
xu t hiện ở
t này có diện tích 9292ha, chi m 25,19% diện tích và
cao t 400m - 700m.
Fe
-
vàng phát tri n trên nhi u lo
ng th y ở
í
47,33% diệ
-
V
t
cao t 100 ( 400m, có diện tích là 17606ha, chi m
n.
t này ở
t d c tụ và phù sa, lo
ng th y ở e
cao t 100m trở xu ng,
ẹp, ven sơng su i l n, có diện tích là
í
1017ha, chi m 2,76% diệ
V
n
f) Tài nguyên rừng:
u tra cho th y ở T
- Th c v t: Theo k t qu
và th c bì khác nhau, mà mỗi ki u r
ị
l
o có 8 lo i r ng
i diện cho m t lo i hình
ịnh. Hệ th c v T
ng có m t tổ thành loài cây nh
o
khá phong phú và phân b trên nhi u sinh c nh khác nhau t tr ng c , cây bụi
T e GS TSKH N
n các loài cây gỗ
(
i học khoa học t nhiên -
T
ễ N ĩ T
i học qu c gia Hà N )
o có kho ng 2000 lồi th c v
V
n qu c gia
n nay tổng h p s liệ
u tra c a
Viện sinh thái tài nguyên sinh v t (Trung tâm khoa học t nhiên và công nghệ
);
qu
(
i học khoa học t
nghiệp, Việ
i học qu c gia Hà N );
ổ ch c khác cho
u tra qui ho ch r ng và m t s
c 904 cây có ích ở T
th
3
i học lâm
o thu c 478 chi, 213 họ thu c
, h t tr n và h t kín.
-
ng v t: Khu hệ
T
ng v
30
Pháp nghiên c u và công b vào nh
e
(1931) O
(1932)
khoa học Việ N
e (1943)
40
ng v
S
1954
20
:
nhà
ng v t t i Tam
840
39
i
a th kỷ 20
u th c hiện các nghiên c
o. Tổng h p các k t qu
Trong s 840
c nhi u tác gi
c h u, g m:
ng v t.